Đề ôn tập kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 12

doc 5 trang thaodu 3100
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_12.doc

Nội dung text: Đề ôn tập kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 12

  1. 1 Cõu 1: Gọi F (x)là một nguyờn hàm của hàm số y = f (x) = . Biết rằng F (2020) = F (2015) = ln 6 . x - 2018 Tớnh S = F (2022)+ F (2016) . A. S = ln 48 B. S = ln 24 C. S = ln 36 D. S = ln 72 Cõu 2: Diện tớch hỡnh phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = cosx và cỏc đường thẳng y = 0 ; x = 0; x = p bằng A.1 B.2 C. p D.2 p Cõu 3: Gọi (H ) là hỡnh phẳng giới hạn bởi cỏc đường x = 3;y = 2 ; trục hoành và trục tung. Thể tớch khối trũn xoay sinh bởi (H ) quay quanh trục hoành bằng A. V = 18p B. V = 12p C. V = 24p D. V = 36p 5 Cõu 4: Biết rằng f (2) = 3; hàm số f '(x) liờn tục và ũ f '(x)dx = 1 thỡ giỏ trị của f (5) là : 2 A. 2 B.3 C.4 D.5 2 1 Cõu 5: Cho hàm số y = f (x) liờn tục và ũ f (x)dx = 12 . Tớnh I = ũ f (2x)dx 0 0 A.12 B.6 C. 24 D.18 3 10 10 Cõu 6: Biết ũ f (x)dx = 6 và ũ f (x)dx = 10 .Tớnh I = ũ f (x)dx 0 0 3 A. 4 B. -4 C. 16 D. 6 1 Cõu 7: Hàm số nào khụng phải là nguyờn hàm của hàm số f (x) = - ? x2 + 2x + 1 x + 2 2x + 3 x x - 1 A. F (x) = B. F (x) = C. F (x) = - D. F (x) = - x + 1 x + 1 x + 1 x + 1 1 Cõu 8: Hàm số nào là một nguyờn hàm của hàm số f (x) = ? 2x + 7 1 7 A. F (x) = ln 2x + 7 + C B. F (x) = ln x + + C 2 2 7 C. F (x) = 2ln 2x + 7 + C D. F (x) = 2ln x + + C 2 e 2em + 1 Cõu 9: Gọi m,n là cỏc số nguyờn thoả x2.ln xdx = . Hóy chọn kết quả đỳng ũ n 1 A. m + n = 6 B. m - n = 6 C. n - m = 6 D. m.n = 6 Cõu 10: Cho hàm số y = f (x) thoả f '(x) = 2- 3sin x và f (0) = 10 . Hóy chọn khẳng định đỳng A. f (x) = 2x - 3cosx + 11 B. f (x) = 2x + 3cosx + 7 C. f (x) = 2x + 3sin x + 7 D. f (x) = 2x - 3sin x + 11 2 Cõu 11: Khi tớnh tớch phõn I = ũ 2x x2 - 1dx bằng cỏch đặt u = x2 - 1 ta được tớch phõn nào bờn dưới ? 1 3 3 1 3 2 A. I = udu B. I = 2 udu C. I = udu D. I = udu ũ ũ 2 ũ ũ 0 0 0 1
  2. 1 Cõu 12: Kết quả của phộp tớnh tớch phõn I = ũ 5x dx bằng 0 5 4 A. I = B. I = C. I = 4ln 5 D. I = 5ln 5 ln 5 ln 5 1 ổ 1 1 ử Cõu 13: Kết quả phộp tớnh tớch phõn I = ỗ - ữdx được viết dưới dạng I = a lnb + lnc với ũỗx + 1 x + 2ữ 0 ố ứ a,b,c là cỏc số dương. Tớnh giỏ trị biểu thức S = ab + 6c . A. S = 1 B. S = 4 C. S = 6 D. S = 3 2 3 3 Cõu 14: Kết quả của phộp tớnh tớch phõn I dx bằng 2 2 x x 3 A. B. C. D. 6 4 3 2 2 Cõu 15: Kết quả của phộp tớnh tớch phõn I (x4 4x3 )exdx bằng 1 A. e(16e 1) B.16e2 1 C.e2 16e D.16e e2 3 3 Cõu 16: Biết f (x)dx 8 . Khi đú kết quả của phộp tớnh tớch phõn I 2 f (x) 3dx bằng 1 1 A. 10 B. 13 C. 16 D. 9 Cõu 17: Cho hàm số liờn tục y = f (x) cú đồ thị hàm số y = f '(x) như hỡnh bờn cạnh. Biết rằng đồ thị hàm số y = f '(x) cắt trục hoành tại cỏc điểm cú hoành độ theo thứ tự là a,b,c. Hóy chọn khẳng định đỳng A. f (a)< f (b)< f (c) B. f (c)< f (b)< f (a) C. f (c)< f (a)< f (b) D. f (a)< f (c)< f (b) 1 Cõu 18: Biết F (x) là một nguyờn hàm của hàm số f (x) = và F (1) = 5 . Tớnh F (4) x A. F (4) = 5 B. F (4) = 6 C. F (4) = 7 D. F (4) = 8 Cõu 19: Cho cỏc số phức z1 = 3 + 2i và z2 = 6 + 5i . Tỡm số phức liờn hợp của số phức z = 2z1 - 3z2 . A. z = - 12- 11i B. z = - 12 + 11i C. z = - 11+ 12i D. z = - 11- 12i Cõu 20: Cho cỏc số phức z1 = a 1 + b1i và z2 = a 2 + b2i . Số phức z = z1.z2 là số thực thỡ A. a1a2 + b1b2 = 0 B. a1a2 - b1b2 = 0 C. a1b2 - b1a2 = 0 D. a1b2 + b1a2 = 0 Cõu 21: Cho cỏc số phức z1 = a - 3bi và z2 = 2b + ai . Tỡm a và b sao cho z1 - z2 = 6- i ỡ ỡ ỡ ỡ ù a = - 4 ù a = 4 ù a = 4 ù a = - 4 A. ớ B. ớ C. ớ D. ớ ù b = 1 ù b = 1 ù b = - 1 ù b = - 1 ợù ợù ợù ợù
  3. Cõu 22: Cho cỏc số phức z1 = 2- 3i và z2 = 3 + i . Tớnh mụđun của số phức z = z1 + z2 A. z = 29 B. z = 21 C. z = 41 D. z = 23 z Cõu 23: Số phức z nào thoả phương trỡnh z = ? z + i A. z = 1+ i B. z = 1- i C. z = - 1- i D. z = - 1+ i ổ ử2019 ỗ12 5 ữ Cõu 24: Cho cỏc số phức z = 4- 3i và w = z.ỗ - i ữ . Hóy chọn khẳng định đỳng ốỗ13 13 ứữ A. w = 5 B. w = 5 C. w là số thực D. w là số thuần ảo Cõu 25: Cho cỏc số phức z1;z2 thoả z1 = 2 ; z2 = 7 ; z1 - z2 = 5 . Tớnh z1 + z2 A. z1 + z2 = 2 2 B. z1 + z2 = 17 C. z1 + z2 = 3 2 D. z1 + z2 = 19 2 Cõu 26: Cho cỏc số thực x,y thoả x (3- 5i )- y (2- i ) = 4- 2i . Tớnh giỏ trị biểu thức S = 2x - y . A. S = 1 B. S = - 1 C. S = - 2 D. S = 2 2 1 1 Cõu 27: Gọi z1;z2 là cỏc nghiệm phức của phương trỡnh z - 6z + 21 = 0 . Tớnh P = + . z1 z2 2 2 7 7 A. P = - B. P = C. P = D. P = - 7 7 2 2 Cõu 28: Cho số phức z thoả z - 1+ i = 3 . Biết rằng tập hợp cỏc điểm biểu diễn số phức w = (3 + 4i )z là một đường trũn. Tỡm toạ độ tõm I của đường trũn đú . A. I (7;- 1) B. I (- 7;- 1) C. I (- 7;1) D. I (7;1) Cõu 29: Trong mặt phẳng phức gọiA,B,C lần lượt là cỏc điểm biểu diễn số phức z1 = 3 - i 14 ; z2 = - 7 + i 10 và z3 = - 3 + i 14 . Hóy chọn khẳng định đỳng A. Tam giỏc ABC là tam giỏc đều. B. Tam giỏc ABC là tam giỏc vuụng tại A . C.Tam giỏc ABC là tam giỏc vuụng tại B . D. Tam giỏc ABC là tam giỏc vuụng tại C . 3 Cõu 30: Gọi z1;z2;z3 là cỏc nghiệm của phương trỡnh z + 1 = 0 . Tớnh giỏ trị của biểu thức 2019 2019 2019 P = z1 + z2 + z3 . A. P = 3i B. P = - 3i C. P = - 3 D. P = 3 r r Cõu 31: Trong khụng gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho hai vec tơ a = (2;1;3) và b = (3;- 2;1) . Gúc giữa cỏc r r vec tơ a và b bằng A. 300 B. 450 C. 600 D. 1200 Cõu 32: Trong khụng gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho điểm A (6;3;4) . Mặt cầu tõm A tiếp xỳc với mặt phẳng toạ độ (yOz) cú bỏn kớnh R bằng A. R = 6 B. R = 3 C. R = 4 D. R = 5 Cõu 33: Trong khụng gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho điểm A (2;3;4) . Mặt cầu tõm A tiếp xỳc với trục toạ độ x 'Ox cú bỏn kớnh R bằng A. R = 2 B. R = 3 C. R = 4 D. R = 5 Cõu 34: Trong khụng gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 - 2x + 4y = 0 và mặt phẳng (P): 3x - 2y + 5z - 2019 = 0 . Cỏc tiếp diện với mặt cầu (S) song song với mặt phẳng (P) tiếp xỳc với (S) tại hai điểm A và B . Phương trỡnh đường thẳng AB là :
  4. ùỡ x = 4 + 3t ùỡ x = 1+ t ù ù A. AB : ớù y = - 4- 2t B. AB : ớù y = - 2- 2t ù ù ù z = 5 + 5t ù z = 0 ợù ợù ùỡ x = 3 + t ùỡ x = - 1+ 3t ù ù C. AB : ớù y = - 2- 2t D. AB : ớù y = 2- 2t ù ù ù z = 5 ù z = 5t ợù ợù Cõu 35: Trong khụng gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho cỏc điểm A (1;- 1;3) ; B (2;- 2;1) và C (- 1;2;1) . Mặt phẳng (ABC ) cú một vec tơ phỏp tuyến là : ur ur ur ur A. n = (8;6;1) B. n = (- 8;6;1) C. n = (8;- 6;1) D. n = (8;6;- 1) Cõu 36: Trong khụng gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho đường thẳng D cú phương trỡnh x - 1 y - 2 z + 3 D : = = . Đường thẳng D đi qua điểm M nào bờn dưới ? 2 - 3 4 A. M (- 5;11;- 15) B. M (- 5;7;- 12) C. M (5;4;- 7) D. M (5;- 4;7) uuur r r r r r r Cõu 37: Trong khụng gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho vec tơ MO = 5(3i - j )+ 2(3j - 2k)- 3(k - 2i ) . Toạ độ điểm M là: A. M (14;1;- 7) B. M (- 21;- 1;7) C. M (21;- 1;7) D. M (14;- 1;- 7) Cõu 38: Trong khụng gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho điểm M (2;- 3;1) . Gọi N;P;Q lần lượt là hỡnh chiếu vuụng gúc của M xuống cỏc trục toạ độ x' Ox; y' Oy; z' Oz . Phương trỡnh mặt phẳng (NPQ) là : A. (NPQ): 3x - 2y + 6z - 6 = 0 B. (NPQ): 3x - 2y + 6z + 6 = 0 C. (NPQ): 2x - 3y + z + 6 = 0 D. (NPQ): 2x - 3y + z - 6 = 0 Cõu 39: Cho phương trỡnh x2 y2 z2 2mx 2(m 2)y 2m 24 0 (*). Trong khụng gian với hệ trục toạ độ Oxyz , (*) là phương trỡnh của một mặt cầu khi và chỉ khi m thoả : m 5 m 2 A. 5 m 2. B. 2 m 5. C. . D. . m 2 m 5 Cõu 40: Trong khụng gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho hai mặt phẳng (P) : 2x 3y z 6 0 và mặt phẳng (Q) : x y 2z 4 0 . Phương trỡnh giao tuyến của hai mặt phẳng đó cho là x 6 5t x 1 t x 1 2t x 6 5t A. : y 2 3t . B. : y 1 t . C. : y 1 3t . D. : y 2 3t . z t z 1 2t z 1 t z t Cõu 41: Trong khụng gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho mặt phẳng (P): 2x + y - 2z - 7 = 0 và điểm I (2;- 1;1). Phương trỡnh mặt cầu (S) cú tõm I tiếp xỳc với mặt phẳng (P) là : A. (S): x2 + y2 + z2 - 4x + 2y - 2z + 2 = 0. B. (S): x2 + y2 + z2 - 4x + 2y - 2z - 2 = 0 . C. (S): x2 + y2 + z2 + 4x - 2y + 2z - 2 = 0 . D. (S): x2 + y2 + z2 + 4x - 2y + 2z + 2 = 0 . uuur uuur Cõu 42: Trong khụng gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho cỏc vec tơ AB = (3;- 2;5) và AC = (1;4;- 1) . Độ dài trung tuyến AM của tam giỏc ABC là : A. AM = 6 B. AM = 3 C. AM = 3 2 D. AM = 6 2
  5. Cõu 43: Trong khụng gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho mặt phẳng (P): x + 3y + 4z - 5 = 0 và điểm A (2;- 1;- 3). Phương trỡnh mặt phẳng (Q) đối xứng với mặt phẳng (P) qua điểm A là: A. (Q): x + 3y + 4z - 31 = 0 B. (Q): x + 3y + 4z + 31 = 0 C. (Q): x + 3y + 4z + 23 = 0 D. (Q): x + 3y + 4z - 23 = 0 Cõu 44: Trong khụng gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho mặt phẳng (P): x + y + 5z - 14 = 0 và điểm M (1;- 4;- 2). Toạ độ điểm H là hỡnh chiếu vuụng gúc của điểm M lờn mặt phẳng (P) là : A. H (2;- 3;3) B. H (- 1;- 6;- 12) C. H (4;0;2) D. H (2;2;2) 2 2 2 Cõu 45: Trong khụng gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho mặt cầu (S): (x - 2) + (y + 1) + (z - 3) = 9 và x - 2 y + 1 z - 2 đường thẳng D : = = . Cú bao nhiờu mặt phẳng chứa D tiếp xỳc với mặt cầu (S) ? 1 2 3 A.0 B.1 C.2 D. Vụ số x - 1 y - 2 z - 3 Cõu 46: Trong khụng gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho hai đường thẳng (D ): = = và 1 2 3 4 x - 4 y - 3 z - 5 (D ): = = . Toạ độ giao điểm M của hai đường thẳng đó cho là : 2 1 - 2 - 2 A. M (3;5;7) B. M (0;- 1;- 1) C. M (5;1;3) D. M (2;3;7) Cõu 47: Trong khụng gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho điểm M (1;- 2;3) . Phương trỡnh mặt phẳng đi qua điểm M cắt cỏc trục toạ độ x' Ox; y' Oy; z' Oz lần lượt tại cỏc điểm A;B;C sao cho M là trực tõm tam giỏc ABC là: A. (ABC ): x - 2y + 3z - 14 = 0 B. (ABC ): x - 2y + 3z + 14 = 0 C. (ABC ): x + 2y - 3z - 12 = 0 D. (ABC ): x + 2y - 3z + 12 = 0 Cõu 48: Trong khụng gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho hỡnh hộp ABCD.A 'B 'C 'D ' . Biết rằng uuur uuur uuuur AB = (1;3;4); AD = (- 2;3;5) và AC ' = (1;1;1) . Tớnh thể tớch khối hộp ABCD.A 'B 'C 'D ' . A. VABCD.A ' B 'C ' D ' = 12 B. VABCD.A ' B 'C ' D ' = 1 C. VABCD.A ' B 'C ' D ' = 3 D. VABCD.A ' B 'C ' D ' = 6 Cõu 49: Trong khụng gian với hệ trục toạ độ Oxyz phương trỡnh của trục tung y 'Oy viết là : ùỡ x = 0 ùỡ x = t ùỡ x = 0 ùỡ x = t ù ù ù ù A. ớù y = t B. ớù y = 0 C. ớù y = t D. ớù y = t ù ù ù ù ù z = t ù z = t ù z = 0 ù z = 0 ợù ợù ợù ợù Cõu 50: Trong khụng gian với hệ trục toạ độ Oxyz viết phương trỡnh mặt phẳng (P) chứa điểm M (2;2;1) và trục hoành . A. (P): x - y + z - 1 = 0 B. (P): y + 2z - 4 = 0 C. (P): y - 2z = 0 D. (P): 2x - y - 2z = 0