Đề ôn tập kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_on_tap_ky_thi_thpt_quoc_gia_mon_toan.doc
Nội dung text: Đề ôn tập kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán
- Đã ngu mà còn lười thì Câu1: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. Số phức z = a + bi được biểu diễn bằng điểm M(a; b) trong mặt phẳng phức Oxy B. Số phức z = a + bi có môđun là a2 b2 a 0 C. Số phức z = a + bi = 0 b 0 D. Số phức z = a + bi có số phức đối z’ = a - bi Câu2: Cho số phức z = a + bi. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 2 A. z + z = 2bi B. z - z = 2a C. z.z = a2 - b2 D. z2 z Câu3: Số phức liên hợp của số phức z = a + bi là số phức: A. z’ = -a + bi B. z’ = b - ai C. z’ = -a - biD. z’ = a - bi Câu4: Cho số phức z = a + bi 0. Số phức z-1 có phần thực là: a b A. a + b B. a - bC. D. a2 b2 a2 b2 Câu5: Cho số phức z = a + bi 0. Số phức z 1 có phần ảo là : a b A. a2 + b2 B. a2 - b2 C. D. a2 b2 a2 b2 Câu6: Cho số phức z = a + bi. Số phức z2 có phần thực là : A. a2 + b2 B. a2 - b2 C. a + b D. a - b Câu7: Cho số phức z = a + bi. Số phức z2 có phần ảo là : A. ab B. 2a2b2 C. D.a2 b2ab2 Câu8: Cho hai số phức z = a + bi và z’ = a’ + b’i. Số phức zz’ có phần thực là: A. a + a’ B. aa’C. aa’ - bb’ D. 2bb’ Câu9: Cho hai số phức z = a + bi và z’ = a’ + b’i. Số phức zz’ có phần ảo là: A. aa’ + bb’B. ab’ + a’b C. ab + a’b’ D. 2(aa’ + bb’) z Câu10: Cho hai số phức z = a + bi và z’ = a’ + b’i. Số phức có phần thực là: z' aa' bb' aa' bb' a a' 2bb' A. B. C. D. a2 b2 a'2 b'2 a2 b2 a'2 b'2 z Câu11: Cho hai số phức z = a + bi và z’ = a’ + b’i. Số phức có phần ảo là: z' aa' bb' aa' bb' aa' bb' 2bb' A. B. C. D. a2 b2 a'2 b'2 a2 b2 a'2 b'2 Câu12: Trong C cho phương trình bậc hai az2 + bz + c = 0 (*) (a 0). Gọi = b2 – 4ac. Ta xét các mệnh đề: 1) Nếu là số thực âm thì phương trình (*) vô nghiệm 2) Néu 0 thì phương trình có hai nghiệm số phân biệt 3) Nếu = 0 thì phương trình có một nghiệm kép Trong các mệnh đề trên: A. Không có mệnh đề nào đúng B. Có một mệnh đề đúng C. Có hai mệnh đề đúng D. Cả ba mệnh đề đều đúng Câu13: Số phức z = 2 - 3i có điểm biểu diễn là: A. (2; 3) B. (-2; -3)C. (2; -3) D. (-2; 3) Câu14: Cho số phức z = 5 – 4i. Số phức đối của z có điểm biểu diễn là: A. (5; 4) B. (-5; -4) C. (5; -4)D. (-5; 4) Câu15: Cho số phức z = 6 + 7i. Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là: A. (6; 7)B. (6; -7) C. (-6; 7) D. (-6; -7) Câu16: Cho số phức z = a + bi . Số z + z’ luôn là: A. Số thực B. Số ảo C. 0 D. 2 Câu17: Cho số phức z = a + bi với b 0. Số z – z luôn là: A. Số thựcB. Số ảo C. 0 D. i Câu18: Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z = 2 + 5i và B là điểm biểu diễn của số phức z’ = -2 + 5i chỉ có cạp đất mà ăn thôi !
- Đã ngu mà còn lười thì Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục hoành B. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung C. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc toạ độ O D. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x Câu19: Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z = 3 + 2i và B là điểm biểu diễn của số phức z’ = 2 + 3i Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục hoành B. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung C. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc toạ độ O D. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x Câu20: Điểm biểu diễn của các số phức z = 3 + bi với b R, nằm trên đường thẳng có phương trình là: A. x = 3 B. y = 3 C. y = xD. y = x + 3 Câu21: Điểm biểu diễn của các số phức z = a + ai với a R, nằm trên đường thẳng có phương trình là: A. y = x B. y = 2x C. y = 3x D. y = 4x Câu22: Cho số phức z = a - ai với a R, điểm biểu diễn của số phức đối của z nằm trên đường thẳng có phương trình là: A. y = 2x B. y = -2x C. y = xD. y = -x Câu23: Cho số phức z = a + a2i với a R. Khi đó điểm biểu diễn của số phức liên hợp của z nằm trên: A. Đường thẳng y = 2x B. Đường thẳng y = -x + 1 C. Parabol y = x2 D. Parabol y = -x2 y y y 3i x x x x -2 O 2 O -2 O 2 -3i (Hình 1) (Hình 2) (Hình 3) Câu24: Cho hai số phức z = a + bi; a,b R. Để điểm biểu diễn của z nằm trong dải (-2; 2) (hình 1) điều kiện của a và b là: a 2 a 2 A. B. C. và 2b a R 2 D. a, b (-2; 2) b 2 b -2 Câu25: Cho số phức z = a + bi ; a, R. Để điểm biểu diễn của z nằm trong dải (-3i; 3i) (hình 2) điều kiện của a và b là: a 3 a 3 A. B. C. a, b (-3; 3)D. a R và -3 4 C. a2 + b2 = 4D. a 2 + b2 < 4 Câu27: Thu gọn z = i + (2 – 4i) – (3 – 2i) ta được A. z = 1 + 2i B. z = -1 - 2i C. z = 5 + 3iD. z = -1 - i 2 Câu28: Thu gọn z = 2 3i ta được: A. z = 7 6 2i B. z = 11 - 6i C. z = 4 + 3i D. z = -1 - i Câu29: Thu gọn z = (2 + 3i)(2 - 3i) ta được: A. z = 4B. z = 13 C. z = -9i D. z =4 - 9i Câu30: Thu gọn z = i(2 - i)(3 + i) ta được: chỉ có cạp đất mà ăn thôi !
- Đã ngu mà còn lười thì A. z = 2 + 5iB. z = 1 + 7i C. z = 6 D. z = 5i Câu31: Số phức z = (1 + i)3 bằng: A. -2 + 2i B. 4 + 4i C. 3 - 2i D. 4 + 3i Câu32: Nếu z = 2 - 3i thì z3 bằng: A. -46 - 9i B. 46 + 9i C. 54 - 27i D. 27 + 24i Câu33: Số phức z = (1 - i)4 bằng: A. 2i B. 4iC. -4 D. 4 Câu34: Cho số phức z = a + bi. Khi đó số phức z2 = (a + bi)2 là số thuần ảo trong điều kiện nào sau đây: A. a = 0 và b 0 B. a 0 và b = 0C. a 0, b 0 và a = ±b D. a= 2b 1 Câu35: Điểm biểu diễn của số phức z = là: 2 3i 2 3 A. 2; 3 B. ; C. 3; 2 D. 4; 1 13 13 Câu36: Số phức nghịch đảo của số phức z = 1 - 3i là: 1 3 1 3 A. z 1 = i B. z 1 = i C. z 1 = 1 + 3i D. z 1 = -1 + 3i 2 2 4 4 3 4i Câu37: Số phức z = bằng: 4 i 16 13 16 11 9 4 9 23 A. i B. i C. i D. i 17 17 15 15 5 5 25 25 3 2i 1 i Câu38: Thu gọn số phức z = ta được: 1 i 3 2i 21 61 23 63 15 55 2 6 A. z = i B. z = C. z = i D. z = i i 26 26 26 26 26 26 13 13 1 3 Câu39: Cho số phức z = i . Số phức (z )2 bằng: 2 2 1 3 1 3 A. i B. i C. 1 3i D. 3 i 2 2 2 2 1 3 Câu40: Cho số phức z = i . Số phức 1 + z + z2 bằng: 2 2 1 3 A. i . B. 2 - 3i C. 1D. 0 2 2 1 Câu41: Cho số phức z = a + bi. Khi đó số z z là: 2 A. Một số thực B. 2 C. Một số thuần ảo D. i 1 Câu42: Cho số phức z = a + bi. Khi đó số z z là: 2i A. Một số thực B. 0 C. Một số thuần ảo D. i Câu43: Giả sử A, B theo thứ tự là điểm biểu diễn của các số phức z1, z2. Khi đó đọ dài của véctơ AB bằng: A. z1 z2 B. z1 z2 C. z2 z1 D. z2 z1 Câu44: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn cho số phức z thoả mãn điều kiện z i 1 là: A. Một đường thẳng B. Một đường tròn C. Một đoạn thẳng D. Một hình vuông Câu45: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn cho số phức z thoả mãn điều kiện z 1 2i 4 là: A. Một đường thẳng B. Một đường tròn C. Một đoạn thẳng D. Một hình vuông Câu46: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn cho số phức z thoả mãn điều kiện z 2 là một số thực âm là: A. Trục hoành (trừ gốc toạ độ O) chỉ có cạp đất mà ăn thôi !
- Đã ngu mà còn lười thì B. Trục tung (trừ gốc toạ độ O) C. Đường thẳng y = x (trừ gốc toạ độ O) D. Đường thẳng y = -x (trừ gốc toạ độ O) Câu47: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn cho số phức z thoả mãn điều kiện z2 là một số ảo là: A. Trục hoành (trừ gốc toạ độ O) B. Trục tung (trừ gốc toạ độ O) C. Hai đường thẳng y = ±x (trừ gốc toạ độ O) D. Đường tròn x2 + y2 = 1 Câu48: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn cho số phức z thoả mãn điều kiện z2 = (z )2 là: A. Trục hoành B. Trục tung C. Gồm cả trục hoành và trục tung D. Đường thẳng y = x Câu49: Cho hai số phức z = a + bi và z’ = a’ + b’i. Điều kiện giữa a, b, a’, b’ để z + z’ là một số thực là: a,a' bÊt k× a a' 0 a a' 0 a a' 0 A. B. C. D. b+b'=0 b,b' bÊt k× b b' b b' 0 Câu50: Cho hai số phức z = a + bi và z’ = a’ + b’i. Điều kiện giữa a, b, a’, b’ để z + z’ là một số thuần ảo là: a a' 0 a a' 0 a a' 0 a a' 0 A. B. C. D. b b' 0 a, b' bÊt k× b b' a b' 0 Câu51: Cho hai số phức z = a + bi và z’ = a’ + b’i. Điều kiện giữa a, b, a’, b’ để z.z’ là một số thực là: A. aa’ + bb’ = 0 B. aa’ - bb’ = 0C. ab’ + a’b = 0 D. ab’ - a’b = 0 Câu52: Cho hai số phức z = a + bi và z’ = a’ + b’i. (Trong đó a, b, a’, b’ đều khác 0) điều kiện giữa a, b, a’, b’ để z.z’ là một số thuần ảo là: A. aa’ = bb’ B. aa’ = -bb’ C. a+ a’ = b + b’ D. a + a’ = 0 z Câu53: Cho hai số phức z = a + bi và z’ = a’ + b’i. Điều kiện giữa a, b, a’, b’ để (z’ 0) là một số thực là: z' A. aa’ + bb’ = 0 B. aa’ - bb’ = 0 C. ab’ + a’b = 0D. ab’ - a’b = 0 Câu54: Cho hai số phức z = a + bi và z’ = a’ + b’i. (Trong đó a, b, a’, b’ đều khác 0) điều kiện giữa a, b, a’, b’ z để là một số thuần ảo là: z' A. a + a’ = b + b’ B. aa’ + bb’ = 0 C. aa’ - bb’ = 0 D. a + b = a’ + b’ Câu55: Cho số phức z = a + bi. Để z3 là một số thực, điều kiện của a và b là: b 0 vµ a bÊt k× b bÊt k× vµ a = 0 A. B. C. b = 3a D. b2 = 5a2 2 2 2 2 b 3a b a Câu56: Cho số phức z = a + bi. Để z3 là một số thuần ảo, điều kiện của a và b là: a 0 vµ b 0 a 0 vµ b = 0 A. ab = 0 B. b2 = 3a2 C. D. 2 2 2 2 a 0 vµ a 3b b vµ a b z 1 Câu57: Cho số phức z = x + yi 1. (x, y R). Phần ảo của số là: z 1 2x 2y xy x y A. B. 2 C. 2 D. 2 2 x 1 y2 x 1 y2 x 1 y2 x 1 y2 z i Câu58: Cho số phức z = x + yi . (x, y R). Tập hợp các điểm biểu diễn của z sao cho là một số thực z i âm là: A. Các điểm trên trục hoành với -1 < x < 1B. Các điểm trên trục tung với -1 < y < 1 x 1 y 1 C. Các điểm trên trục hoành với D. Các điểm trên trục tung với x 1 y 1 Câu59: Cho a R biểu thức a2 + 1 phân tích thành thừa số phức là: chỉ có cạp đất mà ăn thôi !
- Đã ngu mà còn lười thì A. (a + i)(a - i) B. i(a + i) C. (1 + i)(a2 - i) D. Không thể phân tích được thành thừa số phức Câu60: Cho a R biểu thức 2a2 + 3 phân tích thành thừa số phức là: A. (3 + 2ai)(3 - 2ai)B. 2a 3i 2a 3i C. 1 i 2a i D. Không thể phân tích được thành thừa số phức Câu61: Cho a, b R biểu thức 4a2 + 9b2 phân tích thành thừa số phức là: A. 4a 9i 4a 9i B. C. 4 a 9bi 4a 9bi 2a 3bi 2a 3bi D. Không thể phân tích được thành thừa số phức Câu62: Cho a, b R biểu thức 3a2 + 5b2 phân tích thành thừa số phức là: A. 3a 5bi 3a 5bi B. 3a 5i 3a 5i C. 3a 5bi 3a 5bi D. Không thể phân tích được thành thừa số phức Câu63: Số phức z = (cos + isin )2 bằng với số phức nào sau đây: A. cos + isin B. cos3 + isin3 C. cos4 + isin4 D. cos5 + isin5 Câu64: Cho hai số phức z = x + yi và u = a + bi . Nếu z2 = u thì hệ thức nào sau đây là đúng: x2 y2 a2 x2 y2 a x2 y2 a2 x y a A. B. C. D. 2 2 2xy b 2xy b x y b 2xy b Câu65: Cho số phức u = 3 + 4i. Nếu z2 = u thì ta có: z 1 i z 2 i z 4 i z 1 2i A. B. C. D. z 1 i z 2 i z 4 i z 2 i Câu66: Cho số phức u = 1 2 2i . Nếu z2 = u thì ta có: z 2 i z 2 2i z 1 2i z 1 2i A. B. C. D. z 2 2 i z 2 i z 1 2i z 2 i Câu67: Cho (x + 2i)2 = yi (x, y R). Giá trị của x và y bằng: A. x = 2 và y = 8 hoặc x = -2 và y = -8 B. x = 3 và y = 12 hoặc x = -3 và y = -12 C. x = 1 và y = 4 hoặc x = -1 và y = -4 D. x = 4 và y = 16 hoặc x = -4 và y = -16 Câu68: Cho (x + 2i)2 = 3x + yi (x, y R). Giá trị của x và y bằng: A. x = 1 và y = 2 hoặc x = 2 và y = 4 B. x = -1 và y = -4 hoặc x = 4 và y = 16 C. x = 2 và y = 5 hoặc x = 3 và y = -4 D. x = 6 và y = 1 hoặc x = 0 và y = 4 Câu69: Trong C, phương trình iz + 2 - i = 0 có nghiệm là: A. z = 1 - 2i B. z = 2 + iC. z = 1 + 2i D. z = 4 - 3i Câu70: Trong C, phương trình (2 + 3i)z = z - 1 có nghiệm là: 7 9 1 3 2 3 6 2 A. z = B. z = i C. z = i D. z = i i 10 10 10 10 5 5 5 5 Câu71: Trong C, phương trình (2 - i)z - 4 = 0 có nghiệm là: 8 4 4 8 2 3 7 3 A. z = i B. z = i C. z = i D. z = i 5 5 5 5 5 5 5 5 Câu72: Trong C, phương trình (iz)(z - 2 + 3i) = 0 có nghiệm là: z i z 2i z i z 3i A. B. C. D. z 2 3i z 5 3i z 2 3i z 2 5i Câu73: Trong C, phương trình z2 + 4 = 0 có nghiệm là: z 2i z 1 2i z 1 i z 5 2i A. B. C. D. z 2i z 1 2i z 3 2i z 3 5i chỉ có cạp đất mà ăn thôi !
- Đã ngu mà còn lười thì 4 Câu74: Trong C, phương trình 1 i có nghiệm là: z 1 A. z = 2 - i B. z = 3 + 2i C. z = 5 - 3iD. z = 1 + 2i Câu75: Trong C, phương trình z2 + 3iz + 4 = 0 có nghiệm là: z i z 3i z 1 i z 2 3i A. B. C. D. z 4i z 4i z 3i z 1 i Câu76: Trong C, phương trình z2 - z + 1 = 0 có nghiệm là: 2 3i 1 3i 1 5i z z z 2 2 2 z 3 5i A. B. C. D. 2 3i 1 3i 1 5i z 3 5i z z z 2 2 2 Câu77: Trong C, phương trình z2 + (1 - 3i)z - 2(1 + i) = 0 có nghiệm là: z 3i z 5 3i z 2i z i A. B. C. D. z 2 i z 2 i z 1 i z 2 5i Câu78: Tìm hai số phức biết rằng tổng của chúng bằng 4 - i và tích của chúng bằng 5(1 - i). Đáp số của bài toàn là: z 3 i z 3 2i z 3 i z 1 i A. B. C. D. z 1 2i z 5 2i z 1 2i z 2 3i Câu79: Trong C, phương trình z2 i z2 2iz 1 0 có nghiệm là: 2 1 i 2 A. , 1 i , i B. 1 - i ; -1 + i ; 2i 2 2 3 3 C. 1 2i ; 2 i ; 4i D. 1 - 2i ; -15i ; 3i 2 2 Câu80: Trong C, phương trình z4 - 6z2 + 25 = 0 có nghiệm là: A. ±3 ± 4i B. ±5 ± 2i C. ±8 ± 5iD. ±2 ± i 1 Câu81: Trong C, phương trình z + = 2i có nghiệm là: z A. 1 2 i B. 5 2 i C. 1 3 i D. 2 5 i Câu82: Trong C, phương trình z3 + 1 = 0 có nghiệm là: 1 i 3 2 i 3 1 i 5 5 i 3 A. -1 ; B. -1; C. -1; D. -1; 2 2 4 4 Câu83: Trong C, phương trình z4 - 1 = 0 có nghiệm là: A. ± 2 ; ±2i B. ±3 ; ±4iC. ±1 ; ±i D. ±1 ; ±2i Câu84: Trong C, phương trình z4 + 4 = 0 có nghiệm là: A. ± 1 i ; 1 i B. 1 2i ; 1 2i C. 1 3i ; 1 3i D. 1 4i ; 1 4i Câu85: Cho phương trình z 2 + bz + c = 0. Nếu phương trình nhận z = 1 + i làm một nghiệm thì b và c bằng: A. b = 3, c = 5 B. b = 1, c = 3 C. b = 4, c = 3 D. b = -2, c = 2 Câu86: Cho phương trình z3 + az + bz + c = 0. Nếu z = 1 + i và z = 2 là hai nghiệm của phương trình thì a, b, c bằng: a 4 a 2 a 4 a 0 A. b 6 B. b 1 C. b 5 D. b 1 c 4 c 4 c 1 c 2 Câu87: Tổng ik + ik + 1 + ik + 2 + ik + 3 bằng: chỉ có cạp đất mà ăn thôi !
- Đã ngu mà còn lười thì A. i B. -i C. 1D. 0 1 5i 5 1 5i 5 Câu88: Phương trình bậc hai với các nghiệm: z , z là: 1 3 2 3 A. z2 - 2z + 9 = 0B. 3z 2 + 2z + 42 = 0 C. 2z2 + 3z + 4 = 0 D. z2 + 2z + 27 = 0 Câu89: Cho P(z) = z3 + 2z2 - 3z + 1. Khi đó P(1 - i) bằng: A. -4 - 3i B. 2 + i C. 3 - 2i D. 4 + i Câu90: Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z 1 = -1 + 3i, z2 = 1 + 5i, z3 = 4 + i. Số phức với các điểm biểu diễn D sao cho tứ giác ABCD là một hình bình hành là: A. 2 + 3iB. 2 - i C. 2 + 3i D. 3 + 5i Câu91: Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z1 = (1 - i)(2 + i,) z2 = 1 + 3i, z3 = -1 - 3i. Tam giác ABC là: A. Một tam giác cân (không đều) B. Một tam giác đều C. Một tam giác vuông (không cân) D. Một tam giác vuông cân Câu92: Số phức z = -1 + i viết dưới dạng lượng giác là: A. z = 2 cos isin B. z = 2 cos isin 6 6 4 4 3 3 C. z = 2 cos isin D. z = 3 cos isin 4 4 6 6 Câu93: Số phức z = 8i viết dưới dạng lượng giác là: 3 3 A. z = B.8 zc o=s isin 8 cos isin 2 2 2 2 C. z = 8 cos0 isin 0 D. z = 8 cos isin Câu94: Dạng lượng giác của số phức z = 2 cos isin là: 6 6 11 11 7 7 A. z = 2 cos isin B. z = 2 cos isin 6 6 6 6 5 5 13 13 C. z = 2 cos isin D. 2 cos isin 6 6 6 6 Câu95: Số phức nào dưới đây được viết dưới dạng lượng giác: 2 2 A. 2 sin icos B. 3 cos isin 5 5 3 3 1 C. D. 2 2 cos isin cos isin 5 5 2 7 7 Câu96: Cho số phức z = - 1 - i. Argumen của z (sai khác k2 ) bằng: 3 5 7 A. B. C. D. 4 4 4 4 Câu97: Điểm biểu diễn của số phức z = 2 cos3150 isin3150 có toạ độ là: A. (1; -1) B. (-1; 1) C. (2; 2) D. (-2; 2) 0 0 0 0 Câu98: Cho z1 3 cos15 isin15 , z2 4 cos30 isin30 . Tích z1.z2 bằng: A. 12(1 - i)B. 6 2 1 C.i 3 D.2 1 2i 2 2 i 0 0 0 0 Câu99: Cho z1 3 cos20 isin20 , z2 2 cos110 isin110 . Tích z1.z2 bằng: A. 6(1 - 2i) B. 4iC. 6i D. 6(1 - i) 0 0 0 0 z1 Câu100: Cho z1 8 cos100 isin100 , z2 4 cos40 isin 40 . Thương bằng: z2 chỉ có cạp đất mà ăn thôi !
- Đã ngu mà còn lười thì A. 1 + i3 B. 2 1 i 3 C. 1 - i3 D. 2(1 + i) 0 0 0 0 z1 Câu101: Cho z1 4 cos10 isin10 , z2 2 cos280 isin280 . Thương bằng: z2 A. 2iB. -2i C. 2(1 + i) D. 2(1 - i) Câu102: Tính (1 - i)20, ta đợc: A. -1024 B. 1024i C. 512(1 + i) D. 512(1 - i) Câu103: Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau đây là đúng? 8 8 8 8 A. (1+ i) = -16 B. (1 + i) = 16iC. (1 + i) = 16 D. (1 + i) = -16i Câu104: Cho số phức z 0. Biết rằng số phức nghịch đảo của z bằng số phức liên hợp của nó. Trong các kết luận nào đúng: A. z R B. z là một số thuần ảo C. z 1 D. z 2 Câu105: Cho số phức z = cos + isin . kết luận nào sau đây là đúng: A. B.zn zn n cos zn zn 2cosn C. zn zn 2n cos D. zn zn 2cos chỉ có cạp đất mà ăn thôi !