Đề ôn tập môn Hóa hữu cơ Lớp 12

docx 20 trang thaodu 7811
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập môn Hóa hữu cơ Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_tap_mon_hoa_huu_co_lop_12.docx

Nội dung text: Đề ôn tập môn Hóa hữu cơ Lớp 12

  1. ĐỀ ÔN HỮU CƠ 12 Câu 1: Chất có khả năng trùng hợp tạo thành cao su là A. CH2=CHCl. B. CH2 =CH2. C. CH2=CH-CH=CH2. D. CF2=CF2. Câu 2: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch brom tạo thành kết tủa màu trắng? A. Phenol. B. Axit acrylic. C. Ancol etylic. D. Anđehit oxalic. Câu 3: Thủy phân este C2H5COOCH3 trong dung dịch NaOH, thu được muối có tên gọi là A. natri axetat. B. natri fomat. C. natri propionat. D. natri butirat. Câu 4: Trong y học, cacbohiđrat nào sau đây dùng để làm thuốc tăng lực? A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ. Câu 5: Người ta hút thuốc lá nhiều thường mắc các bệnh nguy hiểm về đường hô hấp. Chất gây hại chủ yếu có trong thuốc lá là A. axit nicotinic. B. becberin. C. nicotin. D. moocphin. Câu 6: Chất nào sau đây không tác dụng với NaOH trong dung dịch? A. Axit fomic. B. Anilin. C. Metyl fomat. D. Benzylamoni clorua. Câu 7: Chất nào sau đây thuộc loại hiđrocacbon không no? A. Metan. B. Etan. C. Butan. D. Etilen. Câu 8: Công thức nào sau đây là công thức của chất béo? A. (C17H33COO)2C2H4. B. C15H31COOCH3. C. CH3COOCH2C6H5. D. (C17H35COO)3C3H5. Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Các amino axit có thể tham gia phản ứng trùng ngưng. B. Phân tử khối của propylamin là 57. C. Ala-Gly-Ala không tác dụng được với dung dịch Mg(NO3)2. D. Công thức phân tử của đimetylamin là C2H7N. Câu 10: Cho các polime: policaproamit, poli(phenol-fomanđehit), poli(hexametylen–ađipamit), poliacrilonitrin, poli(butađien-acrilonitrin), poli(etylen-terephtalat). Số polime dùng làm tơ, sợi là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 11: Thủy phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 4,32 gam. B. 21,60 gam. C. 43,20 gam. D. 2,16 gam. Câu 12: Chất X hoàn tan được Cu(OH)2, thu được dung dịch màu xanh thẫm. X được điều chế từ etilen và dung dịch KMnO4. Tên gọi của X là A. Glixerol. B. Axit axetic. C. Ancol etylic. D. Etylen glicol. Câu 13: X là amin no, đơn chức, mạch hở. Cho 4,72 gam X phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 0,8M. Số đồng phân của X là A. 8. B. 4. C. 2. D. 1.
  2. Câu 14: Chất X là chất dinh dưỡng, được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ nhỏ và người ốm. Trong công nghiệp, X được điều chế bằng cách thủy phân chất Y. Chất Y là nguyên liệu để làm bánh kẹo, nước giải khát. Tên gọi của X, Y lần lượt là A. glucozơ và saccarozơ. B. saccarozơ và tinh bột. C. glucozơ và xenlulozơ. D. fructozơ và glucozơ. Câu 15: Cho các phát biểu sau: (a) Muối natri hoặc kali của axit béo được dùng làm xà phòng. (b) Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm. (c) Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc. (d) Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bò hoặc sữa đậu nành thì thấy có kết tủa xuất hiện. (e) Có thể tiêu hủy túi nilon và đồ nhựa bằng cách đem đốt chúng sẽ không gây nên sự ô nhiễm môi trường. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 16:Chất không làm mất màu dung dịch brom là A. Stiren. B. Etilen. C. Benzen. D. CH 2=CH-COOH. Câu 17: Metyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là A. HCOOCH3. B. CH 3COOCH3. C. CH 3COOC2H5. D. C 2H5COOCH3. Câu 18: Khi thủy phân HCOOC6H5 trong môi trường kiềm dư thì thu được A. 2 muối. B. 2 muối và nước. C. 1 muối và 1 ancol. D. 2 ancol và nước. Câu 19: Công thức chung của dãy đồng đẳng ancol no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2n-1OH (n≥3). B. CnH2n+1OH (n≥1). C. CnH2n+1CHO (n≥0). D. CnH2n+1COOH (n≥0). Câu 20: Chất X có công thức phân tử C3H6O2 là este của axit axetic (CH3COOH). Công thức cấu tạo của X là A. C2H5COOH. B. CH3COOCH3. C. HCOOC2H5. D. HOC2H4CHO. Câu 21: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu hồng là A. anilin. B. axit 2- amino axetic. C. metyl amin. D. axit glutamic. Câu 22: Cho dãy các chất: C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2.Chất trong dãy có lực bazơ yếu nhất. A. CH3NH2. B. C2H5NH2. C. C6H5NH2. D. NH3. Câu 23: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620 000. Giá trị n trong công thức (C6H10O5)n là A. 10.000 B. 8.000 C. 9.000 D. 7.000. Câu 24: Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là A. C2H5N B. CH5N C. C3H9N D. C3H7N Câu 25: Saccarozơ và glucozơ đều có A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. B. phản ứng với dung dịch NaCl. C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam. D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit. Câu 26: Công thức phân tử của cao su thiên nhiên A. ( C5H8)n B. ( C4H8)n C. ( C4H6)n D. ( C2H4)n. Câu 27: Điều chế etyl axetat trong phòng thí nghiệm được mô tả như hình vẽ sau:
  3. Cho các phát biểu sau: (a) Etyl axetat có nhiệt độ sôi thấp (770C) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng. (b) H2SO4 đặc vừa làm chất xúc tác, vừa có tác dụng hút nước. (c) Etyl axetat qua ống dẫn dưới dạng hơi nên cần làm lạnh bằng nước đá để ngưng tụ. (d) Phản ứng xảy ra trong thí nghiệm trên được gọi là phản ứng este hóa. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam một hợp chất hữu cơ X (chỉ chứa C, H, O) cần 8,96 lít khí O2 (đktc), thu được m gam hỗn hợp CO2 và H2O. Giá trị của m là A. 23,72. B. 20,56. C. 18,6. D. 37,2. Câu 29: Cho các phát biểu sau: (a) Trong môi trường axit, fructozơ chuyển thành glucozơ. (b) Dung dịch anilin làm quỳ tím hóa đỏ. (c) Khi luộc trứng xảy ra hiện tượng đông tụ protein. (d) Để giảm đau nhức khi bị ong đốt, có thể bôi vôi vào vết cắn. (e) Etyl axetat phản ứng tối đa với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1 : 2. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 30: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat. Câu 31: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là A. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH. B. CH 3COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3CHO. C. HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO D. CH 3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO. Câu 32: Để giảm thiểu nguy hiểm cho người điều khiển phương tiện và người tham gia giao thông, các loại kính chắn gió của ôtô thường được làm bằng thủy tinh hữu cơ. Polime nào sau đây là thành phần chính của thủy tinh hữu cơ A. Poli etilen B. Poli (metyl metacrylat) C. Poli butadien D. Poli (vinylclorua). Câu 33: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là A. tơ visco. B. tơ capron. C. tơ nilon-6,6. D. tơ tằm. Câu 34: Chất nào sau đây không phản ứng được với H2? A. Anđehit fomic. B. Axetilen. C. Etilen. D. Butan. Câu 35: Công thức phân tử của triolein là A. C57H110O6. B. C57H104O6. C. C54H104O6. D. C54H110O6. Câu 36: Bậc ancol của 2-metylbutan-2-ol là A. bậc 4 B. bậc 1 C. bậc 2 D. bậc 3 Câu 37: Chất nào sau đây là amin bậc III? A. C6H5NH2 B. (CH3)2CH-NH2 C. CH3-NH-CH3 D. (CH3)3N. Câu 38: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là? A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 39: Cho m gam glucozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 86,4 gam Ag. Nếu
  4. lên men hoàn toàn m gam glucozơ rồi cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là A. 80 gam. B. 40 gam. C. 20 gam. D. 60 gam. Câu 40: Cho 20,15 gam hỗn hợp X gồm glyxin và alanin phản ứng với 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y phản ứng vừa đủ với 450 ml dung dịch NaOH 1M. Thành phần % về khối lượng của glyxin trong hỗn hợp X là A. 55,83%. B. 44,17%. C. 47,41%. D. 53,58%. Câu 41: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3 B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánhD. Saccarozơ làm mất màu nước brom. Câu 42: Lấy 1,76 gam một este đơn chức X tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 0,1M, kết thúc phản ứng thu được 1,64 gam muối. Công thức cấu tạo của X là A. HCOOC3H7 B. CH3COOCH3 C. C2H5COOCH3 D. CH3COOC2H5. Câu 43: Cho các phát biểu sau: (a) Glixerol, glucozơ, alanin là những hợp chất đa chứa. (b) Amino axit, amin là những hợp chất luôn có nhóm -NH2. (c) Đốt cháy este no thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. (d) PE, PVC được dùng làm chất dẻo. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 44: Este C2H5COOC2H5 có mùi thơm của dứa, tên gọi của este này là A. etyl axetat. B. etyl butirat. C. metyl propionat. D. etyl propionat. Câu 45: Chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím? A. Lysin. B. Anilin. C. Glucozơ. D. Phenol. Câu 46: Axetilen là chất khí, khi cháy tỏa nhiều nhiệt nên được dùng trong đèn xì oxi - axetilen để hàn, cắt kim loại. Công thức phân tử của axetilen là A. C2H6. B. C2H2. C. C6H6. D. C2H4. Câu 47: Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài. Công thức phân tử của benzyl axetat là A. C9H8O2. B. C 9H10O2. C. C 8H10O2. D. C 9H10O4. Câu 48: Dung dịch nào sau đây hòa tan được Cu(OH)2 tạo thành sản phẩm có màu tím đặc trưng? A. Gly-Ala. B. Ala-Gly. C. Ala-Gly-Ala. D. Val-Ala. Câu 49: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tất cả các amino axit đều có tính chất lưỡng tính và làm đổi màu quỳ tím.
  5. B. (CH3)3CNH2 là amin bậc 3. C. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure. D. Anilin tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa trắng. Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn 42,48 gam hỗn hợp X gồm glucozơ, fructozơ và xenlulozơ cần dùng 1,44 mol O2. Nếu đun nóng 42,48 gam X trên với dung dịch AgNO3 trong NH3 (dùng dư) thu được lượng Ag là A. 8,64 gam. B. 117,04 gam. C. 86,40 gam. D. 43,20 gam. Quy về 2 chất gluco và xenlu. Số mol O2= nCO2. Giải hệ pt mhh và số mol CO2 (BTC) Câu 51: Cho 25,75 gam amino axit X (trong phân tử chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm -COOH) tác dụng với dung dịch KOH dư thì thu được 35,25 gam muối. Số công thức cấu tạo của X là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 52: Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói ← X → Y → Sobitol. Các hợp chất hữu cơ X, Y lần lượt là A. tinh bột, glucozơ. B. xenlulozơ, glucozơ. C. xenlulozơ, fructozơ. D. glucozơ, etanol. Câu 53: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Trùng ngưng vinylclorua thu được poli(vinyl clorua). B. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ tổng hợp. C. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic. D. Sợi bông, tơ tằm là polime thiên nhiên. Câu 54: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp etyl axetat và metyl fomat, thu được CO2 và m gam H2O. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 49,6 gam. Giá trị của m là A. 7,2. B. 14,4. C. 24,8. D. 11,2. Số mol CO2 =số mol H2O=x Câu 55: Hỗn hợp khí X gồm metan, etilen và propin có tỉ khối so với H2 bằng 14. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X cần dùng V lít khí O2 (đktc), thu được CO2 và 3,6 gam nước. Giá trị của V là A. 3,36. B. 4,48. C. 6,72. D. 2,24.
  6. Câu 56: Cho dãy các chất: metyl acrylat, tristearin, saccarozơ, glyxyl, alanin. Số chất bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 57: Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit propionic là A. propyl propionat. B. metyl propionat. C. propyl fomat. D. metyl axetat. Câu 58: Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân? A. Glucozơ. B. Chất béo. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ. Câu 59: Chất có khả năng trùng hợp tạo thành cao su là A. CH2=CHCl. B. CH2 =CH2. C. CH2=CH-CH=CH2. D. C6H5-CH=CH2. o Câu 60: Chất nào dưới đây khi cho vào dung dịch AgNO3/NH3 (t ) , không xảy ra phản ứng tráng bạc A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Fructozơ. D. Metylfomat. Câu 61: Thủy phân este X trong môi trường kiềm thu được anđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của X có thể là A. HCOOCH=CH2. B. CH2=CHCOOCH3. C. HCOOCH2CH=CH2. D. HCOOC2H5. Câu 62: Đèn cồn trong phòng thí nghiệm (được mô tả như hình vẽ) không có tác dụng nào sau đây? A. Đun nóng dung dịch trong ống nghiệm, làm cho phản ứng diễn ra nhanh hơn. B. Thắp sáng phòng thí nghiệm. C. Nung chất rắn trong đĩa sứ để thực hiện phản ứng phân hủy. D. Làm khô các chất không bị phân hủy bởi nhiệt như NaCl, NaOH, 0 Câu 63: Cho anđehit acrylic (CH2=CH-CHO) phản ứng hoàn toàn với H2 (dư, xúc tác Ni, t ) thu được sản phẩm là A. CH3CH2CHO. B. CH3CH2CH2OH. C. CH2=CH-CH2OH. D. CH3CH2COOH. Câu 65: Cho sơ đồ phản ứng: 푠, ℎấ푡 푖ệ 푙ụ X + H2O Y + O2 Y + dd iot → phức màu xanh tím. Hai chất X, Y lần lượt là: A. cacbon monooxit, glucozơ. B. cacbon đioxit, glucozơ. C. cacbon monooxit, tinh bột. D. cacbon đioxit, tinh bột. Câu 66: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh? A. Amilopectin. B. Polietilen. C. Amilozo. D. Poli (vinyl clorua). Câu 67: Đun sôi hỗn hợp gồm 12 gam axit axetic và 11,5 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc), sau phản ứng thu được bao nhiêu gam este (biết hiệu suất của phản ứng là 75%)? A. 13,2 gam. B. 35,2 gam. C. 19,8 gam. D. 23,47 gam. Câu 68: Cho dung dịch các chất: glixerol, Gly-Ala-Gly, alanin, axit axetic. Số dung dịch hòa tan được Cu(OH)2 là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 69: Chất béo là trieste của axit béo với chất nào sau đây? A. Etylen glicol. B. Etanol. C. Glixerol. D. Metanol.
  7. Câu 70: Chất nào sau đây ở trạng thái rắn ở điều kiện thường? ( là những aminoaxit) A. Triolein. B. Glyxin. C. Etyl aminoaxetat D. Anilin. Câu 71: Cao su buna - S và cao su buna - N là sản phẩm đồng trùng hợp của buta – 1,3 – đien lần lượt với hai chất là A. stiren và acrilonitrin. B. lưu huỳnh và vinyl clorua. C. stiren và amoniac. D. lưu huỳnh và vinyl xyanua. Câu 72: Cacbohiđrat X không tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit và X không làm mất màu dung dịch brom. Vậy X là A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột. Câu 73: Khi đốt cháy một chất hữu cơ X người ta thu được CO2 và hơi nước. Thành phần nguyên tố của X là A. Không xác định. B. chỉ gồm C, H. C. gồm C, H hoặc C, H, O. D. chỉ gồm C, H, O. Câu 74: Một este có công thức phân tử là C3H6O2, có tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của este đó là A. HCOOC2H5. B. CH3COOCH3. C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH3. Câu 75: Mùi tanh của cá (đặc biệt là cá mè) chủ yếu do chất (CH3)3N có tên gọi nào sau đây? A. Metyl amin B. Etyl amin C. Đimetyl amin D. Trimetyl amin Câu 76: Phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ trong Valin (M=117) là A. 18,67%. B. 15,05%. C. 11,96%. D. 15,73%. Câu 77: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 2,52 lít O2 (đktc) thu được 1,8 gam H2O. Giá trị m là A. 6,20. B. 3,15. C. 3,60. D. 5,25. BTKL ( số mol CO2= nO2) Câu 78: Cho 21,55 gam hỗn hợp X gồm H2N-CH2-COOH và H2N-CH2-COOC2H5 phản ứng với dung dịch NaOH loãng dư đun nóng thu được 4,6 gam ancol. % theo khối lượng của H2N-CH2-COOH trong hỗn hợp X là A. 47,8% B. 52,2% C. 71,69% D. 28,3%. Câu 79: Một dung dịch có các tính chất: - Hòa tan Cu(OH)2 cho phức đồng màu xanh lam - Bị thủy phân khi có mặt xúc tác axit hoặc enzim. - Không khử đươc dung dịch AgNO3/NH3 và Cu(OH)2 khi đun nóng. Dung dịch đó là A. Hồ tinh bột B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Glucozơ. Câu 80: Polime nào sau đây có cấu trúc mạng không gian? A. Cao su buna B. Aminozơ C. Glicogen D. Cao su lưu hóa. Câu 81: Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam etyl axetat trong 100 ml dd NaOH 0,8M và KOH 0,5M, đun nóng. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 8,32 gam. B. 10,2 gam. C. 9,30 gam. D. 8,52 gam. BTKL
  8. Câu 82: Cho các phát biểu sau: (a) Tất cả các peptit đều có phản ứng thủy phân (ở điều kiện thích hợp). (b) Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí. (c) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi. (d) Ở điều kiện thường, amino axit là những chất lỏng. (e) Đa số amin độc, một số ít không độc. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 83: Công thức hoá học của tripanmitin là A.(C15H31COO)3C3H5 B. (C17H33COO)3C3H5 C. (C17H31COO)3C3H5 D. (C17H35COO)3C3H5. Câu 84: Nhận định nào sau đây là sai? A. Ở điều kiện thường, anilin và axit axetic đều là chất lỏng. B. Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn không màu, dễ tan trong nước. C. Ở điều kiện thường, tristearin và phenol đều là chất rắn. D. Dung dịch axit acrylic và dung dịch axit glutamic đều làm hồng dung dịch phenolphtalein. Câu 85: Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ? A. Polietilen. B. Tơ nilon-6,6. C. Poli(vinyl clorua). D. Tơ lapsan. Câu 86: Amino axit nào sau đây có số nguyên tử hiđro (H) là số chẵn? A. Glyxin.(5H) B. Axit glutamic. (9H) C. Lysin.(14H) D. Alanin(7H) Câu 87: Điều nào sau đây không đúng khi nói về glucozơ và fructozơ? A. Đều làm mất màu nước brom. B. Đều có công thức phân tử C6H12O6. C. Đều có nhóm chức OH trong phân tử. D. Đều thuộc loại monosaccarit. Câu 88: Chất nào sau đây là chất điện ly yếu? A. NaNO3. B. CaCO3. C. CH3COOH. D. HNO3. Câu 89: Isoamyl axetat có công thức phân tử là A. C6H12O2. B. C6H10O2. C. C7H14O2. D. C7H12O2. Câu 90: Hiđrocacbon nào sau đây không làm mất màu dung dịch Br2 ở nhiệt độ thường? A. Metan B. Etilen C. Axetilen D. Buta-1,3-đien Câu 91: Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một có công thức phân tử C3H9N là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 92: Thủy phân hoàn toàn tripeptit X mạch hở, thu được hỗn hợp gồm glyxin và alanin. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 93: Đun nóng 0,2 mol hỗn hợp gồm glucozơ và saccarozơ với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 25,92 gam Ag. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần dùng a mol O2, thu được CO2 và H2O. Giá trị của a là A. 1,68. B. 1,24. C. 1,48. D. 1,92. Số mol oxi= số mol CO2. DÙNG BTNT C Câu 94: Phát biểu nào về cacbohiđrat là không đúng? A. Thủy phân hoàn toàn saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit. B. Glucozơ kém ngọt hơn so với saccarozơ.
  9. C. Amilopectin và xenlulozơ đều là polisaccarit. D. Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam. Câu 95: Đốt cháy hoàn toàn loại tơ nào sau đây bằng lượng oxi vừa đủ, chỉ thu được CO2 và H2O? A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ olon (tơ nitron) C. Tơ enang. D. Tơ lapsan. Tơ enang: NH2-(CH2)6-COOH; tơ lapsan: trùng ngưng từ etylen glycol và C6H4(COOH)2 Câu 96: Đun nóng 11,84 gam axit cacboxylic X với 9,2 gam ancol Y có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác, thu được 12,24 gam C2H5COOC2H5. Hiệu suất của phản ứng este hóa là A. 80%. B. 60%. C. 70%. D. 75%. Câu 97: Cho các chất sau: vinylaxetilen, metyl acrylat, glixerol, polibutađien, stiren, toluen. Số chất làm mất màu dung dịch brom là A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 98: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol chất hữu cơ X, sản phẩm cháy chỉ gồm CO2 và H2O được dẫn qua dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 9,85 gam kết tủa. Số chất thỏa mãn của X là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 99: Tên gọi của hợp chất CH3COOCH3 là? A. Metyl fomat. B. Metyl axetat. C. Etyl fomat. D. Etyl axetat. Câu 100: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. Metylamin. B. Etylamin. C. Glyxin. D. Anilin. Câu 101: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là? A. poli (metyl metacrylat). B. poli(vilyl clorua). C. nilon-7. D. polietilen. Câu 102: Thuốc thử để nhận biết hồ tinh bột là? A. Phenolphtalein B. Dung dịch I2 C. Dung dịch Br2 D. Quỳ tím Câu 103: Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt cá mè) là hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin) và một số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây? A. Xút. B. Soda. C. Nước vôi trong. D. Giấm ăn. Câu 104: Xà phòng hóa tristearin bằng NaOH, thu được glixerol và chất X. Chất X là A. CH3[CH2]16(COOH)3 B. CH3[CH2]16COOH C. CH3[CH2]16(COONa)3 D. CH3[CH2]16COONa. Câu 105: Chất nào sau đây không phải hợp chất hữu cơ? A. CH4. B. CH3COOH C. HCN D. HCOONa Câu 106: Hòa tan một α – amino axit X vào nước có pha vài giọt quỳ tím thấy dung dịch từ màu tím chuyển sang màu xanh. X có tên gọi thông thường là A. Valin B. Lysin C. Axit glutamic D. Glyxin. Câu 107: Có thể dùng dung dịch quỳ tím để phân biệt các dung dịch (chất lỏng) trong dãy nào sau đây? A. Anilin, metylamin, alanin B. Alanin, axit glutamic, lysin. C. Metylamin, lysin, anilin D. Valin, glixin, alanin Câu 108: Cho 360 gam glucozơ lên men rượu. Toàn bộ khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch NaOH dư, thu được 318 gam muối. Hiệu suất của phản ứng lên men là? A. 75,0% B. 80,0% C. 62,5% D. 50,0%.
  10. Câu 109: Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số dung dịch trong dãy phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là? A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 110: Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may quần áo ấm. Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polime dung để sản xuất tơ nitron? A. H2N-[CH2]5 - COOH B. H2N- [CH2]6-NH2 C. CH2 =CH-CN D. CH2=CH-CH3 Câu 111: Đem hóa hơi 6,7 gam hỗn hợp X gồm HCOOCH3, CH3COOC2H5, CH3COOCH3, HCOOC2H5 thu được 2,24 lít hơi (đktc). Khối lượng nước thu được khi đốt cháy hoàn toàn 6,7 gam X là A. 4,5 gam B. 3,5 gam C. 5,0 gam D. 4,0 gam HD: tính số C trung bình nCO2=nH2O. Câu 112: Cho các nhận định sau: (a) Thủy phân hoàn toàn một este no, đơn chức, mạch hở trong môi trường kiềm luôn thu được muối và ancol (b) Dung dịch saccarozo không tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch phức màu xanh lam. (c) Khi thủy phân hoàn toàn tinh bột hoặc xenlulozo đều thu được sản phẩm cuối cùng là glucozo (d) Để phân biệt anilin và ancol etylic ta có thể dùng dung dịch brom (e) Các peptit đều dễ bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm Số nhận định đúng là A. 5 B. 3 C. 2 D. 4. Câu 113: Cho 1,97 gam fomalin (HCHO) tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, sau phản ứng thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ % của dung dịch fomalin là A. 38,1% B. 76,1% C. 37,5% D. 38,9%. Câu 114: Cho 38,1 gam hỗn hợp X gồm CH3COOC6H5 (phenyl axetat) và Val-Gly-Ala (tỉ lệ mol 1 : 1) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 54,5. B. 56,3. C. 58,1. D. 52,3. - tìm số mol mỗi chất -Mhh+ mNaOH= m Muối + mH2O. ( mỗi pt chỉ ra 1 H2O; nNaOH= sô nhóm –COOH TRONG PEPTIT) Câu 115: Este có khả năng tác dụng với dung dịch nước Br2 là A. CH2=CHCOOH B. HCHO C. triolein D. CH3COOCH3.
  11. Câu 116: Dung dịch nào sau đây có phản ứng tráng bạc? A. Metylaxetat. B. Glyxin. C. Fructozơ. D. Saccarozơ. Câu 117: Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ axetat. C. Tơ tằm. D. Tơ capron. Câu 118: Chất nào sau đây không hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường A. glucozơ B. tinh bột C. saccarozơ D. Fructozơ. Câu 119: Công thức phân tử của đimetylamin là A. C2H8N2. B. C2H7N. C. C4H11N D. C2H6N2. o Câu 120: Khi đun nóng hỗn hợp rượu (ancol) gồm CH3OH và C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc, ở 140 C) thì số ete thu được tối đa là: [n(n+1)]/2 A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 121: Cho các chất: HCOO-CH3, CH3-COOH, CH3-COOCH=CH2, CH3-CH2-CHO. Số chất trong dãy thuộc loại este là A. 4 B. 3. C. 2. D. 1. Câu 122: Dung dịch phenol (C6H5OH) không phản ứng được với chất nào sau đây? A. NaOH. B. NaCl. C. Br2. D. Na Câu 123: Trong phân tử Gly-Ala, amino axit đầu N chứa nhóm A. NO2. B. NH2. C. COOH. D. CHO. Câu 124: Thủy phân không hoàn toàn peptit Y mạch hở, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có chứa các đipeptit Gly-Gly và Ala-Ala. Để thủy phân hoàn toàn 1 mol Y cần 4 mol NaOH, thu được muối và nước. Số công thức cấu tạo phù hợp của Y là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 125: Cho 7,3 gam lysin ( 0,05mol)và 15 gam glyxin (0,2 mol) vào dung dịch chứa 0,3 mol KOH, thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl (0,6 mol)dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 55,600. B. 53,775. C. 61,000. D. 32,250. Số mol H2O= nKOH (dựa vào pt). Dùng BTKL maa+ mKOH+mHCl =m muối+mH2O Câu 126: Trong sơ đồ phản ứng sau: (1) Xenlulozơ → glucozơ → X + CO2 (2) X + O2 → Y + H2O Các chất X, Y lần lượt là A. axit gluconic, axit axetic. B. ancol etylic, axit axetic. C. ancol etylic, sobitol. D. ancol etylic, cacbon đioxit. Câu 127: Phân tử nào sau đây chỉ chứa ba nguyên tố C, H và O? A. Poli(vinyl clorua). B. Poliacrilonitrin. C. Poli(vinyl axetat). D. Polietilen.
  12. Câu 128 : Hiđro hóa hoàn toàn 17,68 gam triolein cần vừa đủ V khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 4,032. B. 0,448. C. 1,344. D. 2,688. Câu 129: Cho các phát biểu sau: (a) Một số este không độc, dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm. (b) Glucozơ có trong hầu hết các bộ phận của cây như lá, hoa, rễ và nhất là trong quả chín, đặc biệt nhiều trong quả nho chín. (c) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp (từ khí cacbonic, nước, ánh sáng mặt trời và chất diệp lục). (d) Để làm giảm bớt mùi tanh của cá mè, ta dùng giấm ăn để rửa sau khi mổ cá. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 3. C. 4 D. 2. Câu 130: Este được điều chế từ axit axetic CH3COOH và ancol etylic C2H5OH có công thức là A. CH3COOCH3. B. C2H5COOCH3. C. C2H5COOC2H5. D. CH3COOC2H5. Câu 131: Ở điều kiện thích hợp, amino axit H2NCH2COOH không phản ứng với chất nào? A. HCl. B. KNO3. C. NaOH. D. H2NCH(CH3)COOH. Câu 132: Chất có khả năng trùng hợp tạo thành cao su là A. CH2 =CH2. B. CH2=CHCl. C. CF2=CF2. D. CH2=CH-CH=CH2. Câu 133: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là A. saccarozơ. B. glicogen. C. tinh bột. D. xenlulozơ. Câu 134: Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước? A. Ba(OH)2. B. MgCl2. C. C6H12O6 (glucozơ). D. HClO3. Câu 135: Chất béo X là trieste của glixerol với axit cacboxylic Y. Axit Y có thể là A. HCOOH. B. C2H3COOH. C. C2H5COOH. D. C15H31COOH. Câu 136: Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường? A. toluen. B. axetilen. C. propen. D. stiren. Câu 137: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Phân tử Gly-Ala-Val có 6 nguyên tử oxi. B. Valin tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa. C. Glyxin là hợp chất có tính lưỡng tính. D. Đimetyl amin có công thức CH3CH2NH2 Câu 138: Cho dãy các chất: stiren, toluen, vinylaxetilen, đivinyl, axetilen. Số chất phản ứng được với dung dịch Br2 ở điều kiện thường là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 139: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Dung dịch protein có phản ứng màu biure. B. Phân tử Gly-Ala-Ala có ba nguyên tử oxi. C. Anilin là chất lỏng tan nhiều trong nước. D. Phân tử lysin có một nguyên tử nitơ. Câu 140: Khử glucozơ bằng H2 để tạo sobitol. Khối lượng glucozơ dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là bao nhiêu? A. 1,44 gam. B. 2,25 gam. C. 14,4 gam. D. 22,5 gam.
  13. Câu 141: Thủy phân hoàn toàn 1 mol Gly-Ala trong dung dịch HCl dư. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 109,5. B. 237,0. C. 118,5. D. 127,5. Câu 142: Cho 5,1 gam Y (C, H, O) tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 4,80 gam muối và 1 ancol. Công thức cấu tạo của Y là A. C3H7COOC2H5. B. C3H7COOCH3. C. HCOOCH3. D. C2H5COOC2H5. So sánh m muối với mY. Dùng pp tăng giảm khối lượng Câu 143: Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực. (b) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc. (c) Thành phần chính trong hạt gạo là tinh bột. (d) Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím. (e) Để phân biệt da thật và da giả làm bằng PVC, người ta thường dùng phương pháp đơn giản là đốt thử. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 144: Số nguyên tử cacbon trong phân tử etyl fomat là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 145: Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu giấy quỳ tím? A. Lysin. B. Alanin. C. Axit axetic. D. Metylamin. Câu 146: Chất nào sau đây có phản ứng trùng ngưng? A. CH2=CH-CH3. B. H2N-CH2-COOH. C. CH3-CH3. D. CH2=CH-Cl. Câu 147: Axit béo X có công thức phân tử là C18H34O2. Tên gọi của X là A. Axit stearic. B. Axit fomic. C. Axit axetic. D. Axit oleic. Câu 148: Chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng của ankan? A. Metan. B. Etilen. C. Axetilen. D. Benzen. Câu 149: Chất X có công thức CH3-CH2-NH2. Tên gọi của X là A. glyxin. B. metylamin. C. alanin. D. etylamin. Câu 150: Cho 2 ml chất lỏng ancol etylic vào ống nghiệm khô có sẵn vài viên đá bọt sau đó thêm từ từ từng giọt dung dịch H2SO4 đặc, đồng thời lắc đều ống nghiệm rồi đun nóng hỗn hợp. Dẫn khí thoát ra vào bình đựng dung dịch Br2, hiện tượng xảy ra trong bình là A. dung dịch Br2 bị nhạt màu. B. có kết tủa đen. C. có kết tủa vàng. D. có kết tủa trắng. Câu 151: Cho dãy các chất: glyxin, metylamin , axit glutamic và Ala-Gly-Gly. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
  14. Câu 152: Để phản ứng hết với 7,5 gam glyxin cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là A. 150. B. 50. C. 200 D. 100. Câu 153: Đun nóng dung dịch chứa 18,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 16,2. B. 32,4. C. 10,8. D. 21,6. Câu 154: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tinh bột là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước. B. Khi đun nóng saccarozơ với dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được Ag. C. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit. D. Fructozơ có nhiều trong cây mía và củ cải đường. Câu 155: Cho các tơ sau: tằm, nilon-6, lapsan và capron. Số tơ poliamit trong nhóm này là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 156: Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo lỏng chứa chủ yếu các gốc axit béo no. (b) Poli(vinyl clorua) là vật liệu polime có tính dẻo. (c) Phân tử Gly-Val-Ala có 4 nguyên tử oxi. (d) Quá trình làm rượu vang từ quả nho chín xảy ra phản ứng lên men rượu của glucozơ. (e) Các amino axit đều có tính lưỡng tính. Số lượng phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 157: Công thức hóa học của metyl axetat là A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5. Câu 158: Chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím? A. Lysin. B. Glyxin. C. Alanin. D. Valin. Câu 159: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng? A. Poli(metyl metacrylat). B. Poli(hexametylen-ađipamit). C. Poli(vinyl clorua). D. Polibutađien. Câu 160: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc? A. Xenlulozơ. B. Tinh bột. C. Fructozơ. D. Saccarozơ. Câu 161: Số nguyên tử nitơ trong phân tử Ala-Gly-Gly là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 162: Thủy phân tripanmitin trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được C3H5(OH)3 và A. C15H31COONa. B. CH3COONa. C. C2H5COONa. D. C17H33COONa. Câu 163: Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch AgNO3 trong NH3? A. Metan. B. Etilen. C. Axetilen. D. Benzen. Câu 164: Cho vào ống nghiệm 0,5 ml dung dịch chất X vào ống nghiệm. Thêm từng giọt nước brom vào ống nghiệm, lắc nhẹ, thấy dung dịch nước Br2 nhạt màu và xuất hiện kết tủa trắng. Chất X là A. glixerol. B. phenol. C. anđehit fomic. D. etanol. Câu 165: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Anilin và alanin là đồng phân của nhau. B. Etylamin là chất rắn tan nhiều trong nước. C. Các protein đều có phản ứng màu biure. D. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ đa chức.
  15. Câu 166: Cho 250 ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 5,4 gam Ag. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã dùng là A. 0,10M. B. 0,20M. C. 0,50M. D. 0,25M. Câu 167: Đốt cháy hoàn toàn một amino axit X (phân tử có một nhóm NH2) thu được 8,8 gam CO2 và 1,12 lít N2. Công thức phân tử của X là A. C3H7NO2. B. C4H9NO2. C. C2H7NO2. D. C2H5NO2. Câu 168: Cho sơ đồ chuyển hóa: Trong sơ đồ trên, các chất X, Y, Z lần lượt là A. glucozơ, amino gluconat, axit gluconic. B. glucozơ, amoni gluconat, axit gluconic. C. fructozơ, amino gluconat, axit gluconic. D. fructozơ, amoni gluconat, axit gluconic. Câu 169: Cho các phát biểu sau: (a) Glucozơ được dùng để tráng gương, tráng ruột phích, làm thuốc tăng lực. (b) Thành phần chính của cồn 750 mà trong y tế thường dùng để sát trùng là metanol. (c) Este có nhiệt độ sôi thấp hơn so với axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon. (d) Hàm lượng tinh bột trong ngô cao hơn trong gạo. ( nhiều trong gạo) (e) Axit glutamic là thuốc ngăn ngừa và chữa trị các triệu chứng suy nhược thần kinh (mất ngủ, nhức đầu, ù tai, chóng mặt, ). Số phát biểu sai là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 170: Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được A. glixerol. B. axit oleic. C. axit panmitic. D. axit stearic. Câu 171: Chất nào sau đây có thể dùng để điều chế polime bằng phương pháp trùng hợp A. Metylclorua B. Axit axetic C. Ancol etylic D. Vinyl clorua. Câu 172: Saccarozơ là đisaccarit vì: A. thủy phân tạo ra glucozơ B. thủy phân tạo ra 2 phân tử monosaccarit C. có vị ngọt D. có 12 nguyên tử cacbon trong phân tử. Câu 173: Hợp chất nào sau đây thuộc ancol no đơn chức: A. C2H4(OH)2. B. HCOOH. C. CH3OH. D. C6H5OH. Câu 174: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là [n2(n+1)]/2 A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 175: Axetilen có công thức phân tử là A. C2H4 B. C2H2 C. C4H4 D. C6H6 Câu 176: Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin?
  16. A. H2N-CH2-COOH B. CH3–CH(NH2)–COOH C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH D. H2N–CH2-CH2–COOH Câu 177: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là A. C2H5OH. B. CH2 = CHCOOH. C. H2NCH2COOH. D. CH3COOH. Câu 178: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là A. 16,2 gam. B. 10,8 gam. C. 21,6 gam. D. 32,4 gam. Câu 179: Biết A là một 훼- aminoaxit chỉ chứa một nhóm amino và một nhóm cacbxyl. Cho 10,68 gam A tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 15,06 gam muối. Vậy A có thể là A. Valin B. Alanin C. Glixin D. Axit glutamic. Câu 180: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là A. CH3CHO và CH3CH2OH. B. CH3CH2OH và CH3CHO. C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO. D. CH3CH2OH và CH2=CH2. Câu 181: Cho các chất sau: etyl axetat, tripanmitin, glucozơ, etylamin, saccarozo (H+), Gly-Ala, anbumin của lòng trắng trứng. Số chất tham gia phản ứng thủy phân là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 182: Chất nào sau đây không phải là este? A. C2H5OC2H5. B. CH3COOC2H5. C. C3H5(OOC-CH3)3. D. HCOOCH3. Câu 183: Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là A. C6H5NH2. B. CH3NH2. C. C2H5OH. D. NaCl. Câu 184: Số nguyên tử hidro trong phân tử glucozơ là A. 22. B. 10. C. 6. D. 12. Câu 185: Chất chỉ có liên kết đơn trong phân tử là A. metan. B. eten. C. axetilen. D. benzen. Câu 186: Chất có phản ứng màu biure là A. lòng trắng trứng. B.Gly-Ala. C. alanin. D. axit glutamic. Câu 187: Trộn đều natriaxetat (CH3COONa ) và vôi tôi xút theo tỉ lệ 2:3 về khối lượng, rồi cho vào khoảng 1/5 ống nghiệm đậy nút có ống dẫn khí và lắp ống nghiệm trên giá sắt .Đun nóng nhẹ toàn bộ ống nghiệm sau đó đun nóng mạnh ở phần ống nghiệm chứa hóa chất, sau phản ứng thu được khí X bằng phương pháp đẩy nước. Khí X là A. metan. B. etilen. C. axetilen. D. Propilen. Câu 188: Phát biểu nào sau đây sai ? A. Dung dịch sữa bò đông tụ khi nhỏ nước chanh vào. B. Ở trạng thái kết tinh, amino axit tồn tại ở dạng ion lưỡng cực, C. Dung dịch Gly-Ala có phản ứng màu biure. D. Amino axit có tính lưỡng tính. Câu 189: Thủy phân 68,4 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 92%, sau phản ứng thu được dung dịch chứa m gam glucozơ. Giá trị của m là A. 33,12. B. 66,24. C. 72,00. D. 36,00.
  17. Câu 190: Cho 0,1 mol Gly-Gly-Ala tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là A. 0,2. B. 0,1. C. 0,3. D. 0,4. Câu 191: Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong quả nho chín nên còn gọi là đường nho. Khử chất X bằng H2 thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là A. glucozơ và fructozơ. B. fructozơ và sobitol. C. glucozơ và sobitol. D. saccarozơ và glucozơ. Câu 192: Trong số các loại tơ sau: Tơ lapsan, tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ enang. Số chất thuộc loại tơ nhân tạo là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 193: Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo là trieste của glyxerol với axit béo. (b) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước. (c) Glucozơ thuộc loại monosaccarit. (d) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol. (e) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím. (f) Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 194: Este nào sau đây tác dụng với NaOH thu được ancol etylic? A. CH3COOC2H5. B. CH3COOC3H7. C. C2H5COOCH3. D. HCOOCH3. Câu 195: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím? A. Phenylamin. B. Metylamin. C. Alanin. D. Glyxin. Câu 196: Polietilen (PE) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? A. CH2=CH2. B. CH2=CH-CH3. C. CH2=CHCl. D. CH3-CH3. Câu 197: Fructozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, có vị ngọt sắc. Công thức phân tử của fructozơ là A. C6H12O6. B. (C 6H10O5)n. C. C2H4O2. D. C 12H22O11. Câu 198: Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glixerol, 1 mol natri panmitat và 2 mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây sai? A. Phân tử X có 5 liên kết π. B. Có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất của X. C. Công thức phân tử chất X là C52H96O6. D. 1 mol X làm mất màu tối đa 2 mol Br2 trong dd. Câu 199: Khí thiên nhiên được dùng làm nhiên liệu và nguyên liệu cho các nhà máy sản xuất điện, sứ, đạm, ancol metylic, Thành phần chính của khí thiên nhiên là metan. Công thức phân tử của metan là A. CH4. B. C2H4. C. C2H2. D. C6H6. Câu 200: Axit amino axetic (NH2-CH2-COOH) tác dụng được với dung dịch nào sau đây? A. NaNO3. B. NaCl. C. HCl. D. Na2SO4. Câu 201: Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai? A. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2. B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo. C. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit. D. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit. Câu 202: Cho các phát biểu sau a) Mỡ lợn hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng. b) Nước ép của quả nho chín có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
  18. c) Trong tơ tằm có các góc α-amino axit. d) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mòn và khó tan hơn cao su thường. e) Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương cho thực phẩm và mỹ phẩm. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 203: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ cần 4,48 lít O2 (đktc) thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 5,6. B. 6,72. C. 4,48. D. 2,24. Câu 204: Cho m gam Gly-Ala-Gly tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của m là? A. 25,3. B. 23,9. C. 20,3. D. 19,70. Câu 205: Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2? A. Etyl axetat. B. Propyl axetat. C. Phenyl axetat. D. Vinyl axetat. Câu 206: Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure? A. Ala-Ala-Gly-Gly. B. Gly-Ala-Gly. C. Ala-Gly-Gly. D. Ala-Gly. Câu 207: Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp? A. CH4. B. HCOOH. C. C2H5OH. D. C2H4. Câu 208: Số nguyên tử oxi trong phân tử glucozơ là A. 5. B. 10. C. 6. D. 12. Câu 209: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol? A. Triolein. B. Metyl axetat. C. Glucozơ. D. Saccarozơ. Câu 210: Chất nào sau đây chứa hai liên kết đôi trong phân tử? A. Metan. B. Etilen. C. Axetilen. D. Isopren. Câu 211: Trong phân tử chất nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ? A. Glucozơ. B. Metylamin. C. Etyl axetat. D. Saccarozơ. Câu 212: Cho một vài mẩu nhỏ canxi cacbua (CaC2) vào ống nghiệm đã đựng 1 ml nước và đậy nhanh bằng nút có ống dẫn khí đầu vuốt nhọn. Hiđrocacbon X sinh ra làm nhạt màu dung dịch Br2. Chất X là A. metan. B. axetilen. C. etilen. D. etan. Câu 215: Cho các tơ sau: visco, capron, tằm, nilon-6,6. Số tơ thiên nhiên trong nhóm này là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 216: Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động,thực vật. (b) Glucozơ là đồng phân của saccarozơ. (c) Trong một phân tử peptit, aminoaxit đầu N có chứa nhóm NO2. (d) Tơ nilon-6,6 và tơ capron đều là tơ poliamit. (e) Ở điều kiện thường, glyxin là chất lỏng. Số lượng phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 217: Trong các chất sau đây chất nào là của chất béo? A. metyl axetat. B. tristearin. C. saccarozơ. D. Etyl amin.
  19. Câu 218: PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa, PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây? A. Propilen. B. Acrilonitrin. C. Vinyl axetat. D. Vinyl clorua. Câu 219: Đường saccarozơ (đường kính) có công thức hóa học là A. C12H22O11. B. C6H10O5. C. C2H4O2. D. C6H12O6. Câu 220: Benzyl axetat là este có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là A. C6H5COOCH3. B. C2H5COOC6H5. C. CH3COOCH2C6H5. D. CH3COOC6H5. Câu 221: Chất nào sau đây là amin bậc 2? A. CH3NHC2H5. B. (CH3)2CHNH2. C. (CH3)3N. D. C6H5NH2. Câu 222: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ tằm và tơ enang. B. Tơ visco và tơ axetat C. Tơ visco và tơ nilon-6,6. D. Tơ nilon-6,6 và tơ capron. Câu 223: Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Công thức phân tử của X là A. C2H7N. B. C4H11N. C. C2H5N. D. C3H9N. Câu 224: Trong các dung dịch: CH3–CH2–NH2, H2N–CH2–COOH, H2N–CH2–CH(NH2)–COOH, HOOC–CH2–CH2–CH(NH2)–COOH. Số dung dịch làm xanh quỳ tím là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3 Câu 225: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là A. dung dịch NaOH. B. dung dịch NaCl. C. dung dịch HCl. D. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. Câu 226: Cho các phát biểu sau: (a) Tinh bột (H+),tripanmitin và lòng trắng trứng đều bị thuỷ phân trong môi trường kiềm, đun nóng. (b) Xenlulozo là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước (c) Saccarozo thuộc loại monosaccarit. (d) Ở điều kiện thường, etyl axetat là chất lỏng, tan nhiều trong nước (e) Metylamin có lực bazơ lớn hơn lực bazơ của etylamin (g) Gly‒Ala và Gly‒Ala‒Gly đều có phản ứng vớiCu(OH)2 tạo ra hợp chất màu tím. Số phát biểu đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4. Câu 227: Ở điều kiện thích hợp, amino axit H2NCH2COOH không phản ứng với chất nào? A. HCl. B. KNO3. C. NaOH. D. H2NCH(CH3)COOH. Câu 228: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là A. saccarozơ. B. glicogen. C. tinh bột. D. xenlulozơ. Câu 229: Tristearin là chất béo ở trạng thái rắn. Công thức của tristearin là A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C 17H35COO)3C3H5. C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C 17H31COO)3C3H5. Câu 230: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là A. Phenylamin, amoniac, etylamin. B. Phenylamin, etylamin, amoniac. C. Etylamin, phenylamin, amoniac. D. Etylamin, amoniac, phenylamin. Câu 231: Chất nào sau đây trùng hợp tạo Poli(vinyl clorua)? A. CH2=CHCl. B. CH 2=CH2. C. CHCl=CHCl. D. CH≡CH. Câu 232: Đốt cháy hoàn toàn m gam glucozơ, thu được CO2 và H2O. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch nước vôi trong dư, thu được 40 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 18. B. 12 C. 6. D. 27.
  20. Câu 233: Cho axit acrylic tác dụng với ancol đơn chức X, thu được este Y. Trong Y, oxi chiếm 32% về khối lượng. Công thức của Y là A. C2H3COOCH3. B. CH 3COOC2H5. C. C 2H5COOC2H3. D. C 2H3COOC2H5. Câu 234: Cho dãy các chất sau: tripanmitin, axit aminoaxetic, Ala-Gly-Glu, etyl propionat. Số chất trong dãy có phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng) là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 235: Phát biểu nào sau đây sai? A. Protein là cơ sở tạo nên sự sống. B. Protein đơn giản là những chất có tối đa 10 (49) liên kết peptit. C. Protein bị thủy phân nhờ xúc tác axit, bazơ hoặc enzim. D. Protein có phản ứng màu biure. Câu 236: Nhỏ từ từ từng giọt nước brom vào ống nghiệm chứa 0,5 ml dung dịch X như hình vẽ sau: Quan sát thấy trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa trắng. Dung dịch chất X là A. etyl axetat. B. lòng trắng trứng. C. anilin. D. glucozơ. Câu 237: Hỗn hợp E gồm ba amin no, đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn m gam E bằng O2 thu được CO2, H2O và 0,672 lít khí N2 (đktc). Mặt khác, để tác dụng với m gam E cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 45. B. 60. C. 15. D. 30. Câu 238: Thủy phân este etyl fomat thu được ancol có công thức là A. HCOOH. B. CH3OH. C. C3H7OH. D. C2H5OH Câu 239: Glucozơ thuộc loại A. đisaccarit. B. polisaccarit. C. lipit. D. monosaccarit. Câu 240: Thủy phân tripanmitin trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối X. Công thức muối X là A. C17H35COONa. B. C15H31COONa. C. C17H31COONa. D. C17H33COONa. Câu 241: Số nguyên tử hiđro trong phân tử glyxin là A. 4. B. 3. C. 5. D. 7. Câu 242: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Phân tử tripeptit có chứa 3 liên kết peptit. B. Anilin là chất khí, ít tan trong nước. C. Polipeptit gồm các peptit có từ 11 đến 50 gốc -amino axit. D. Protein và lipit đều có cùng thành phần nguyên tố. Câu 243: Thủy phân m gam saccarozơ với hiệu suất 75% thu được 27 gam fructozơ. Giá trị của m là A. 34,2. B. 68,4. C. 85,5. D. 51,3. Câu 244: Cho 0,1 mol Gly-Ala tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau phản ứng, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 20,8. B. 21,0. C. 16,4. D. 41,6