Đề ôn tập môn Sinh học Lớp 12

docx 5 trang hangtran11 14/03/2022 5772
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập môn Sinh học Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_tap_mon_sinh_hoc_lop_12.docx

Nội dung text: Đề ôn tập môn Sinh học Lớp 12

  1. Bài 1 GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN Câu 1: Gen là gì? A. Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit. B. Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN. C. Gen là một đoạn của phân tử ARN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một số phân tử ARN. D. Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một số loại chuỗi pôlipeptit hay một số loại phân tử ARN. Câu 2: Điều nào không đúng với cấu trúc của gen? A. Vùng kết thúc nằm ở cuối gen mang tín hiệu kết thúc phiên mã. B. Vùng khởi đầu nằm ở đầu gen mang tín hiệu khởi đầu và kiểm soát quá trình dịch mã. C. Vùng khởi đầu nằm ở đầu gen mang tín hiệu khởi đầu và kiểm soát quá trình phiên mã. D. Vùng mã hoá ở giữa gen mang thông tin mã hoá axit amin. Câu 3: Điểm khác nhau cơ bản nhất giữa gen cấu trúc và gen điều hoà là A. về khả năng phiên mã của gen. B. về chức năng của prôtêin do gen tổng hợp. C. về vị trí phân bố của gen. D. về cấu trúc của gen. Câu 4: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của mã di truyền? A. Tính phổ biến. B. tính đặc hiệu. C. Tính thoái hoá. D. Tính bán bảo tồn. Câu 5: Mã di truyền có tính thoái hoá là hiện tượng A. có nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một axit amin. B. có nhiều axit amin được mã hoá bởi một bộ ba. C. có nhiều bộ hai mã hoá đồng thời nhiều axit amin. D. một bộ ba mã hoá một axit amin. Câu 6: Đặc tính nào dưới đây của mã di truyền phản ánh tính thống nhất của sinh giới A. Tính liên tục. B. Tính đặc hiệu. C. Tính phổ biến. D. Tính thoái hoá. Câu 7: Thông tin di truyền được mã hoá trong ADN dưới dạng A. trình tự của các bộ 4 nuclêôtit quy định trình tự của các axit amin trong chuỗi pôlipeptit. B. trình tự của các bộ 1 nuclêôtit quy định trình tự của các axit amin trong chuỗi pôlipeptit. C. trình tự của các bộ 2 nuclêôtit quy định trình tự của các axit amin trong chuỗi pôlipeptit. D. trình tự của các bộ 3 nuclêôtit quy định trình tự của các axit amin trong chuỗi pôlipeptit. Câu 8: Một axit amin trong phân tử prôtêin được mã hoá trên gen dưới dạng A. mã bộ một. B. mã bộ hai. C. mã bộ ba. D. mã bộ bốn. Câu 9: Vì sao mã di truyền là mã bộ ba? A. Vì mã bộ một và bộ hai không tạo được sự phong phú về thông tin di truyền. B. Vì số nuclêôtit ở mỗi mạch của gen dài gấp 3 lần số axit amin của chuỗi pôlipeptit. C. Vì số nuclêôtit ở hai mạch của gen dài gấp 6 lần số axit amin của chuỗi pôlipeptit. D. Vì 3 nuclêôtit mã hoá cho 1 axit amin thì số tổ hợp sẽ là 43 = 64 bộ ba đủ để mã hoá 20 loại axit amin. Câu 10: Số bộ ba mã hoá cho các axit amin là A. 61. B. 42. C. 64. D. 21. Câu 11: Giả sử một gen chỉ được cấu tạo từ 2 loại nuclêôtit guanin và xitôxin. Trên mạch mang mã gốc của gen đó, có thể có tối đa bao nhiêu bộ ba? A. 2. B. 64. C. 8. D. 16. Câu 12: Bộ ba nào dưới đây là bộ ba vô nghĩa (không mã hoá axit amin) làm nhiệm vụ báo hiệu kết thúc việc tổng hợp prôtêin? A. AUA, AUG, UGA. B. UAA, UAG, UGA. C. UAX, AXX, UGG. D. UAA, UGA, UXG. Câu 13: Bộ ba mở đầu trên mARN là A. UAA. B. AUG. C. AAG. D. UAG. Câu 14: Các bộ ba khác nhau bởi A. trật tự của các nuclêôtit. B. thành phần của các nuclêôtit. C. số lượng của các nuclêôtit. D. trật tự và thành phần của các nuclêôtit. Câu 15: Mã di truyền trên mARN được đọc theo A. một chiều từ 3’ đến 5’. B. Hai chiều tuỳ theo vị trí của enzim. C. ngược chiều di chuyển của ribôxôm. D. một chiều từ 5’ đến 3’. Câu 16: Đặc điểm nào dưới đây không đúng với mã di truyền? A. Mã di truyền là mã bộ ba, nghĩa là cứ ba nuclêôtit kế tiếp nhau quy định một axit amin. B. Mã di truyền mang tính thoái hoá, nghĩa là một loại axit amin được mã hoá bởi hai hay nhiều bộ ba. C. Mã di truyền được đọc từ một điểm xác định và liên tục theo từng cụm ba nuclêôtit, không gối lên nhau. D. Mã di truyền mang tính riêng biệt, mỗi loài sinh vật có một bộ mã di truyền riêng. Câu 17: Sự nhân đôi của ADN xảy ra ở những bộ phận nào trong tế bào nhân thực? A. Lục lạp, trung thể, ti thể. B. Ti thể, nhân, lục lạp C. Lục lạp, nhân, trung thể. D. Nhân, trung thể, ti thể. Câu 18: Quá trình nhân đôi của ADN còn được gọi là quá trình A. tái bản, tự sao. B. phiên mã. C. dịch mã. D. sao mã. Câu 19: Trong chu kì tế bào, sự nhân đôi của ADN trong nhân diễn ra ở A. pha G1 của kì trung gian. B. pha G2 của kì trung gian.
  2. C. pha S của kì trung gian. D. pha M của chu kì tế bào. Câu 20: Sự nhân đôi của ADN trên cơ sở nguyên tắc bổ sung và bán bảo tồn có tác dụng A. chỉ đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ tế bào. B. chỉ đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ cơ thể. C. đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ tế bào và cơ thể. D. đảm bảo duy trì thông tin di truyền từ nhân ra tế bào chất. Câu 21: Trong quá trình nhân đôi, enzim ADN pôlimeraza di chuyển trên mỗi mạch khuôn của ADN A. theo chiều từ 5’ đến 3’. B. theo chiều từ 3’ đến 5’. C. di chuyển một cách ngẫu nhiên. D. theo chiều từ 5’ đến 3’ trên mạch này và 3’ đến 5’ trên mạch kia. Câu 22: Quá trình tự nhân đôi ADN, chỉ có một mạch được tổng hợp liên tục mạch còn lại tổng hợp gián đoạn vì enzim ADN – pôlimeraza A. chỉ trượt trên mạch khuôn theo chiều 3’ > 5’ và tổng hợp mạch mới bổ sung theo chiều từ 5’ > 3’. B. chỉ trượt trên mạch khuôn theo chiều 5’ > 3’ và tổng hợp mạch mới bổ sung theo chiều từ 3’ >5’. C. có lúc thì trượt trên mạch khuôn theo chiều 5’ > 3’ có lúc thì trượt trên mạch khuôn theo chiều 3’ > 5’và mạch mới luôn tổng hợp theo chiều từ 5’ > 3’. D. có lúc thì trượt trên mạch khuôn theo chiều 5’ > 3’ có lúc thì trượt trên mạch khuôn theo chiều 3’ > 5’và mạch mới luôn tổng hợp theo chiều từ 3’ >5’. Câu 23: Quá trình tự nhân đôi của ADN, enzim ADN pôlimeraza có vai trò A. tháo xoắn phân tử ADN, bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa 2 mạch ADN lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN. B. bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa 2 mạch ADN. C. lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung với các nuclêôtit trên mỗi mạch khuôn của ADN. D. bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa 2 mạch ADN, cung cấp năng lượng cho quá trình tự nhân đôi. Câu 24: Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế tự nhân đôi ADN là A. A liên kết với U, T liên kết với A, G liên kết với X, X liên kết với G B. A liên kết với X, G liên kết với T. C. A liên kết với U, G liên kết với X. D. A liên kết với T, G liên kết với X. Câu 25: Trong quá trình nhân đôi ADN, các nuclêôtit tự do sẽ tương ứng với các nuclêôtit trên mỗi mạch của phân tử ADN theo cách A. nuclêôtit loại nào sẽ kết hợp với nuclêôtit loại đó B. dựa trên nguyên tắc bổ sung (A – T, G – X). C. các bazơ nitric có kích thước lớn sẽ bổ sung với bazơ nitric có kích thước bé. D. ngẫu nhiên. Câu 26: Đoạn okazaki là A. đoạn ADN được tổng hợp một cách liên tục trên mạch ADN cũ trong quá trình nhân đôi. B. các đoạn ADN mới được tổng hợp thành từng đoạn ngắn theo hướng ngược chiều tháo xoắn của ADN trong quá trình nhân đôi. C. các đoạn ADN mới được tổng hợp thành từng đoạn ngắn theo hướng cùng chiều tháo xoắn của ADN trong quá trình nhân đôi. D. các đoạn ADN mới được tổng hợp trên hai mạch của phân tử ADN cũ trong quá trình nhân đôi. Câu 27: Các mạch đơn mới được tổng hợp trong quá trình nhân đôi ADN hình thành theo chiều A. cùng chiều với mạch khuôn. B. 3’ đến 5’. C. 5’ đến 3’. D. cùng chiều tháo xoắn của ADN. Câu 28: Nguyên tắc bán bảo tồn trong cơ chế nhân đôi của ADN là A. Hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, hoàn toàn giống nhau và giống với ADN mẹ ban đầu. B. Hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, có một ADN giống với ADN mẹ còn ADN kia có cấu trúc đã thay đổi. C. Trong 2 ADN mới, mỗi ADN gồm có một mạch cũ và một mạch mới tổng hợp. D. Sự nhân đôi xảy ra trên 2 mạch của ADN trên hai hướng ngược chiều nhau. Câu 29: Sự nhân đôi ADN ngoài nhân (trong ti thể, lạp thể) diễn ra A. độc lập với sự nhân đôi của ADN trong nhân. B. phụ thuộc với sự nhân đôi của ADN trong nhân. C. phụ thuộc với sự nhân đôi của tế bào. D. trước khi nhân đôi của ADN trong nhân. Câu 30: Cơ chế nhân đôi của ADN trong nhân là cơ sở A. đưa đến sự nhân đôi của NST. B. đưa đến sự nhân đôi của ti thể. C. đưa đến sự nhân đôi của trung tử. D. đưa đến sự nhân đôi của lạp thể. Câu 31: Sau khi kết thúc nhân đôi, từ một ADN mẹ đã tạo nên A. hai ADN, trong đó mỗi ADN có một mạch cũ và một mạch mới được tổng hợp. B. một ADN mới hoàn toàn và một ADN cũ. C. hai ADN mới hoàn toàn. D. hai ADN, trong đó mỗi mạch có sự xen đoạn cũ và đoạn mới được tổng hợp. Câu 32: Phân tử ADN ở vi khuẩn E.coli chỉ chứa N15 phóng xạ. Nếu chuyển E.coli này sang môi trường chỉ có N14 thì sau 4 lần sao chép sẽ có bao nhiêu phân tử ADN còn chứa N15? A. Có 4 phân tử ADN. B. Có 2 phân tử ADN. C. Có 8 phân tử ADN. D. Có 16 phân tử ADN.
  3. Câu 33: Sự nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực có sự khác biệt với sự nhân đôi ADN ở E.coli về: 1 - Chiều tổng hợp; 2 – Các enzim tham gia; 3 – Thành phần tham gia; 4 - Số lượng các đơn vị nhân đôi; 5 – Nguyên tắc nhân đôi. Tổng hợp đúng là A. 1, 2. B. 2, 3. C. 2, 4. D. 3, 5. Câu 34: Trên một đoạn mạch khuôn của phân tử ADN có số nuclêôtit các loại như sau: A = 60, G = 120, X = 80, T = 30. Sau một lần nhân đôi đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp số nuclêôtit mỗi loại là bao nhiêu? A. A = T = 180, G = X = 110. B. A = T = 150, G = X = 140. C. A = T = 90, G = X = 200. D. A = T = 200, G = X = 90. Câu 35: Phân tử ADN dài 1,02 mm. Khi phân tử này nhân đôi một lần, số nuclêôtit tự do mà môi trường nội bào cần cung cấp là A. 1,02 x 105. B. 6 x 105. C. 6 x 106. D. 3 x 106. Câu 36: Khi nói về gen ngoài nhân, phát biểu nào sau đây sai? A. Các gen ngoài nhân thường không tồn tại thành từng cặp alen. B. Ở các loài sinh sản vô tính, gen ngoài nhân không có khả năng di truyền cho đời con. C. Gen ngoài nhân có khả năng nhân đôi và phiên mã. D. Gen ngoài nhân được cấu tạo từ 4 loại nuclêôtit là A, T, G, X. Câu 37: Nhóm mã di truyền trên phân tử mARN nào dưới đây không mã hóa cho axit amin? A. 5’UAA3’; 5’UAG3’ và 5’UGA3’. B. 5’AAU3’; 5’UAG3’ và 5’UGA3’. C. 5’AAU3’; 5’AUG3’ và 5’UGA3’. D. 5’UAA3’; 5’UAG3’ và 5’AUG3’. Câu 38: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của mã di truyền? A. Mã di truyền là mã bộ ba. B. Mã di truyền có tính đặc hiệu. C. Mã di truyền có tính thoái hóa. D. Có 64 bộ ba đều mã hóa cho các axit amin. Câu 39: Một gen có chiều dài 408 nm và số nucleotide loại A chiếm 20% tổng số nucleotide của gen. Trên mạch 1 của gen có 200T và số nucleotide loại G chiếm 15% tổng số nucleotide của mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (1). Tỉ lệ A1 / G1 14 / 9 (2) Tỉ lệ (G1 T1) / (A1 X1) 23 / 57 (3). Tỉ lệ (A1 T1) / (G1 X1) 3 / 2 (4) Tỉ lệ (T G) / (A X ) 1 A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 40: Đơn vị mã hóa cho thông tin di truyền nằm trên vùng mã hóa của các gen điển hình được gọi là: A. Triplet B. Codon C. Bộ ba mã sao D. Operon Câu 41: Hình vẽ nào sau đây mô tả đúng cơ chế tái bản ADN ở sinh vật nhân thực? A. B. C. D. Câu 42: Người ta chuyển một số vi khuẩn E.coli mang các phân tử ADN vùng nhân chỉ chứa 15 N sang môi trường chỉ có 14 N . Các tế bào trên đều thực hiện tự sao 3 lần liên tiếp tạo ra 60 phân tử ADN vùng nhân chỉ chứa 14 N . Sau đó chuyển các vi khuẩn này về môi trường chỉ chứa 15 N và cho chúng nhân đôi tiếp 2 lần nữa. Về mặt lí thuyết, phát biểu nào sau đây là chính xác? A. Ban đầu có 8 tế bào vi khuẩn E.coli chứa ADN vùng nhân được cấu tạo bởi 15 N . B. Sau 3 lần tự sao liên tiếp, tổng số phân tử ADN vùng nhân chứa 15 N là 10 phân tử. C. Sau 3 lần tự sao liên tiếp, số phân tử ADN lai gồm có 2 mạch khác nhau về loại N là 20. D. Sau 5 lần tự sao, tổng số phân tử ADN con tạo ra là 256 phân tử. Câu 43: Một gen có tổng số 2128 liên kết hiđrô. Trên mạch một của gen có số nuclêôtit loại A bằng số nuclêôtit loại T; số nuclêôtit loại G gấp 2 lần số nuclêôtit loại A; số nuclêôtit loại X gấp 3 lần số nuclêôtit loại T. Số nuclêôtit loại A của gen là 448. B. 224. C. 112. D. 336 Câu 44: Một phân tử ADN có cấu trúc xoắn kép, giả sử phân tử ADN này có tỉ lệ (A+T)/(G+X) = ¼ thì tỉ lệ nuclêôtit loại G của phân tử ADN này là A. 10% B. 40% C. 20% D. 25% Câu 45:Một đoạn gen có trình tự nuclêôtit là 3’AGXTTAGXA5’. Trình tự các nuclêôtit trên mạch bổ sung của đoạn Gen trên là: A. 3’TXGAATXGT5’ B. 5’AGXTTAGXA3’ C. 5’TXGAATXGT3’ D. 5’UXGAAUXGU3 Câu 46: Khi nói về quá trình nhân đôi ADN ở tế bào nhân thực, phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim nối ligaza chỉ tác động lên một trong hai mạch đơn mới được tổng hợp từ một phân tử ADN mẹ. B. Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị nhân đôi (đơn vị tái bản). C. Trong quá trình nhân đôi ADN, có sự liên kết bổ sung giữa A với T, G với X và ngược lại. D. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ADN pôlimeraza không tham gia tháo xoắn phân tử ADN.
  4. Câu 47: Câu nào dưới đây nói về hoạt động của enzim pôlimeraza trong quá trình nhân đôi là đúng? A. Enzim ADN pôlimeraza chỉ di chuyển trên mạch khuôn theo một chiều từ 3’ đến 5’ và tổng hợp từng mạch một, hết mạch này đến mạch khác. B. Enzim ADN pôlimeraza chỉ di chuyển trên mạch khuôn theo một chiều từ 5’ đến 3’ và tổng hợp một mạch liên tục còn mạch kia tổng hợp gián đoạn thành các đoạn Okazaki. C. Enzim ADN pôlimeraza chỉ di chuyển trên mạch khuôn theo một chiều từ 5’ đến 3’ và tổng hợp hai mạch cùng một lúc. D. Enzim ADN pôlimeraza chỉ di chuyển trên mạch khuôn theo một chiều từ 3’ đến 5’ và tổng hợp hai mạch cùng một lúc. Câu 48: Bệnh già trước tuổi (progeria) ở người hậu quả làm 1 đứa trẻ 9 tuổi có bề ngoài và chức năng sinh lí giống như 1 ông già 70 tuổi. Khi tách ADN của 1 bệnh nhân, người ta thấy có nhiều mảnh phân tử ADN nhỏ thay vì 1 phân tử ADN lớn. Nguyên nhân là do trong tế bào của người mắc bệnh này thiếu enzim: A. Helicaza B. ARN pôlimeraza C. ADN ligaza D. ADN pôlimeraza. Câu 49: Cho các đặc điểm về quá trình tự nhân đôi ADN: (1) Thực hiện theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn. (2) ADN pôlimeraza tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ – 3’. (3) Từ 1 ADN mẹ tạo ra 2 ADN con giống nhau và giống mẹ. (4) Có sự tham gia của nhiều loại ADN pôlimeraza gống nhau. (5) Quá trình nhân đôi bắt đầu ở nhiều vị trí trên phân tử ADN. Đặc điểm giống nhau giữa sinh vật nhân sơ và thực là: A. (1), (2), (3), (5) B. (2), (3), (5). C. (1), (2), (3), (4). D. (1), (2), (3). Câu 50: Enzim nào dưới đây cần phải tham gia đầu tiên vào quá trình tổng hợp ADN? A. Ligaza. B. Enzym tháo xoắn. C. ARN polimeraza. D. ADN pôlimeraza