Đề ôn tập môn Vật lý Khối 11

docx 7 trang thaodu 6770
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập môn Vật lý Khối 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_tap_mon_vat_ly_khoi_11.docx

Nội dung text: Đề ôn tập môn Vật lý Khối 11

  1. Ôn tập – Vật lí 11 Câu 12: Một đoạn dây dẫn dài 5 cm đặt trong từ trường đều và vuông góc với véc - tơ cảm ứng từ. Dòng điện chạy qua dây có cường độ 0,75 A. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn đó là 3.10-2 N. Độ lớn cảm ứng từ của từ trường là A. 0,4 T. B. 0,6 T. C. 0,8 T. D. 1,2 T. Câu 13: Một đoạn dây dẫn thẳng MN dài 6 cm có dòng điện I = 5 A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5 T. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn F = 7,5 .10-2 N. Góc hợp bởi dây MN và đường cảm ứng từ là A. 30o. B. 45o. C. 60o. D. 90o. Câu 14: Một đoạn dây dẫn thẳng, dài 10 cm mang dòng điện 5 A đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 0,08 T. Biết đoạn dây dẫn vuông góc với véc - tơ cảm ứng từ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn là A. 0,02 N. B. 0,04 N. C. 0,06 N. D. 0,08 N. Câu 15: Một dây dẫn thẳng dài mang dòng điện 20 A, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10-3 T. Dây dẫn đặt vuông góc với véc - tơ cảm ứng từ và chịu lực từ bằng 10-3 N. Chiều dài của đoạn dây dẫn là A. 4 cm. B. 3 cm. C. 2 cm. D. 1 cm. Câu 18: Một đoạn dây dẫn dài l = 0,5 m đặt trong từ trường đều sao cho dây dẫn hợp với véc - tơ cảm ứng từ một góc 45o. Biết cảm ứng từ B = 2.10-3 T và dây dẫn chịu lực từ F = 4.10-2 N. Cường độ dòng điện trong dây dẫn là A. 20A B. 28,2A C. 40A D. 4A Câu 19: Một đoạn dây dẫn đặt trong từ trường đều. Nếu chiều dài dây dẫn và cường độ dòng điện qua dây dẫn tăng 2 lần thì độ lớn lực từ tác dụng lên dây dẫn A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 4 lần. D. không đổi. Câu 1: Lực tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song là -7 -7 -7 -7 A. F = 2.10 I1I2l/r. B. F = 2.10 .rl/(I1I2). C. F = 2.10 .I1I2r/l. D. F = 2π.10 .I1I2r/l. Câu 2: Hai dây dẫn thẳng, song song, dây 1 được giữ cố định, dây 2 có thể dịch chuyển. Dây 2 sẽ dịch chuyển về phía dây 1 khi A. có hai dòng điện ngược chiều chạy qua. B. chỉ có dòng điện mạnh chạy qua dây 1. C. có hai dòng điện cùng chiều chạy qua. D. dòng điện chạy qua dây 2 lớn hơn dòng điện chạy qua dây 1. Câu 3: Hai dây dẫn thẳng, dài song song và cách nhau 10 cm trong chân không, dòng điện trong hai dây cùng chiều có cường độ I1 = 2 A và I2 = 5A. Lực từ tác dụng lên 20 cm chiều dài của mỗi dây là A. lực hút có độ lớn 4.10-6 N. B. lực đẩy có độ lớn 4.10-6 N. C. lực hút có độ lớn 2.10-6 N. D. lực đẩy có độ lớn 2.10-6 N. Câu 5: Dây dẫn thẳng dài có dòng điện I1 = 15 A đặt trong không khí. Lực từ tác dụng lên 1 m dây của dòng điện I2 = 10 A đặt song song, cách I1 15 cm và I2 ngược chiều I1 là A. 0,5.10-4 N. B. 1.10-4 N. C. 1,5.10-4 N. D. 2.10-4 N.
  2. 1: Phương của lực Lorenxo A. trùng với phương của véc - tơ cảm ứng từ. B. vuông góc với cả đường sức từ và véc - tơ vận tốc của hạt. C. vuông góc với đường sức từ, nhưng trùng với phương của vận tốc của hạt. D. trùng với phương véc - tơ vận tốc của hạt. Câu 2: Chọn câu sai A. Từ trường không tác dụng lực lên một điện tích chuyển động song song với các đường sức từ. B. Lực từ sẽ đạt giá trị cực đại khi điện tích chuyển động vuông góc với từ trường. C. Qũy đạo của electron chuyển động trong từ trường là một đường tròn. D. Độ lớn của lực Lorenxo tỉ lệ với q và v. Câu 4: Lực Lorenxo tác dụng lên một điện tích q chuyển động tròn trong từ trường A. chỉ hướng vào tâm khi q > 0 . B. luôn hướng về tâm của quỹ đạo. C. chưa kết luận được vì còn phụ thuộc vào hướng của véc - tơ cảm ứng từ. D. luôn tiếp tuyến với quỹ đạo. 5 Câu 6: Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 T với vận tốc ban đầu vo = 2.10 m/s vuông góc với véc - tơ cảm ứng từ. Lực Lorenxo tác dụng vào electron là A. 6,4.10-15 N. B. 3,2.10-15 N. C. 4,8.10-15 N. D. 5,4.10-5 N. -4 Câu 7: Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 10 T với vận tốc ban đầu vo = 3,2.106 m/s vuông góc với véc - tơ cảm ứng từ, khối lượng của electron là 9,1.10-31 kg. Bán kính quỹ đạo của electron là A. 16 cm. B. 18,2 cm. C. 15 cm. D. 17,5 cm. Câu 8: Một hạt proton chuyển động với vận tốc 2.106 m/s vào vùng không gian có từ trường đều B = 0,02 T theo hướng hợp với véc - tơ cảm ứng từ một góc 30o. Biết điện tích của hạt proton là 1,6.10-19 C. Lực Lorenxo tác dụng lên proton là A. 2,4.10-15 N. B. 3.10-15 N. C. 3,2.10-15 N. D. 2.6.10-15 N. Câu 12: Một proton chuyển động theo một quỹ đạo tròn bán kính 5 cm trong một từ trường đều B = 10-2 T. Cho khối lượng của proton là 1,72.10-27 kg. Vận tốc của proton là A. 3,45.104 m/s. B. 3,245.104 m/s. C. 4,65.104 m/s. D. 4,985.104 m/s. Câu 13: Một proton chuyển động theo một quỹ đạo tròn bán kính 5 cm trong từ trường đều B = 10-2 T. Biết khối lượng của proton bằng 1,72.10-27 kg. Chu kì chuyển động của proton là A. 5,65.10-6 s. B. 5,66.10-6 s. C. 6,65.10-6 s. D. 6,75.10-6 s. Câu 14: Một electron bay vuông góc với các đường sức từ của một từ trường đều có độ lớn 5.10-2 T thì chịu một
  3. lực Lorenxo có độ lớn 1,6.10-14 N. Vận tốc của eletron khi bay vào là A. 106 m/s. B. 2.106 m/s. C. 2,5.106 m/s. D. 3.106 m/s. Câu 4: Từ thông phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây ? A. Điện trở suất dây dẫn làm khung. B. Đường kính dây dẫn làm khung. C. Hình dạng và kích thước của khung dây dẫn. D. Điện trở của dây dẫn. Câu 5: Một vòng dây dẫn được đặt trong một từ trường đều, sao cho mặt phẳng của vòng dây vuông góc với đường cảm ứng. Hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra khi A. nó bị làm cho biến dạng. B. nó được quay xung quanh pháp tuyến của nó. C. nó được dịch chuyển tịnh tiến. D. nó được quay xung quanh một trục trùng với đường cảm ứng từ. Câu 7: Chọn câu đúng. A. Số đường sức và từ thông là hai khái niệm khác nhau, vì vậy không thể có mối quan hệ gì với nhau. B. Từ thông qua một diện tích bằng với số đường sức qua diện tích đó. C. Từ thông qua diện tích S chính là giá trị của cảm ứng từ tại đó. D. Người ta dùng khái niệm từ thông để diễn tả số đường sức từ qua một diện tích nào đó. Câu 9: Khung dây kín đặt vuông góc với các đường sức của một từ trường đều, rộng. Trong trường hợp nào sau đây, từ thông qua khung dây không thay đổi ? A. Khung dây chuyển động tịnh tiến với tốc độ tăng dần. B. Khung dây quay quanh một đường kính của nó. C. Khung dây đứng yên nhưng bị bóp méo. D. Khung dây vừa chuyển động tịnh tiến, vừa bị bóp méo. Câu 10: Từ thông qua một mạch điện phụ thuộc vào A. đường kính của dây dẫn làm mạch điện. B. điện trở suất của dây dẫn. C. khối lượng riêng của dây dẫn. D. hình dạng và kích thước của mạch điện. Câu 11: Định luật Len - xơ được dùng để xác định A. độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch điện kín. B. chiều dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín. C. cường độ của dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín. D. sự biến thiên của từ thông qua một mạch điện kín, phẳng Câu 15: Đơn vị của từ thông là A. Tesla (T). B. Ampe (A). C. Vêbe (Wb). D. Vôn (V). Câu 18: Một khung dây phẳng hình vuông đặt trong từ trường đều cảm ứng từ có giá trị: B = 5.10-2 T, mặt phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 30o. Tiết diện của khung dây là 1,6.10-3 m2. Độ lớn từ thông qua
  4. khung là: A. 4.10-5 WbB. 4.10 -3 Wb C. 4.10-6 Wb D. 4.10-2 Wb Câu 21: Một khung dây hình vuông cạnh 5 cm được đặt trong từ trường đều, B = 0,01 T. Đường sức từ vuông góc với mặt khung. Quay khung cho mặt phẳng khung song song với các đừng sức từ. Độ biến thiên từ thông bằng A. -20.10-6 Wb. B. -15.10-6 Wb. C. -25.10-6 Wb. D. -30.10-6 Wb. Câu 22: Một khung dây có diện tích 5 cm2 gồm 50 vòng dây. Đặt khung dây trong từ trường đều có cảm ứng từ B và quay khung theo mọi hướng. Từ thông qua khung có giá trị cực đại là 5.10-3 Wb. Cảm ứng từ B có giá trị A. 0,2 T. B. 0,02 T. C. 2,5 T. D. Một giá trị khác. Câu 23: Một hình vuông cạnh 5 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 8.10-4 T. Từ thông qua hình vuông đó bằng 10-6 Wb. Góc hợp bởi véc - tơ cảm ứng từ với mặt phẳng của hình vuông đó là A. 30o. B. 45o. C. 60o. D. 0o. Câu 24: Một khung dây phẳng có diện tích 10cm2 đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 30o. Độ lớn từ thông qua khung là 3.10-5 Wb. Cảm ứng từ có giá trị A. B = 3.10-2 T B. B = 4.10-2 T C. B = 5.10-2 T D. B = 6.10-2 T Câu 19: Chọn đáp án đúng. Một khung dây hình vuông mỗi cạnh 5 cm được đặt vuông góc với từ trường có cảm ứng từ 0,08 T. Nếu từ trường giảm đều đến 0 trong thời gian 0,2 s, thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong thời gian trên bằng A. 1 mV. B. 8 V. C. 0,5 mV. D. 0,04 V. Câu 7: Một cuộn dây phẳng, có 100 vòng, bán kính 0,1m. Cuộn dây đặt trong từ trường đều và vuông góc với các đường cảm ứng từ. Nếu cho cảm ứng từ tăng đều đặn từ 0,2 T lên gấp đôi trong thời gian 0,1s. Suất điện động cảm ứng trong cuộn dây sẽ có độ lớn ? A. 0,628 V. B. 6,29 V. C. 1,256 V. D. Một giá trị khác Câu 6: Môt khung dây dẫn có 1000 vòng được đặt trong từ trường đều sao cho các đường cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung. Diện tích mỗi vòng dây là 2 dm2. Cảm ứng từ được làm giảm đều đặn từ 0,5 T đến 0,2 T trong thời gian 0,1s. Độ lớn suất điện động trong toàn khung dây là A. 0,6 V. B. 6 V. C. 60 V. D. 12 V. Câu 1: Một ống dây dài 50 cm, có 2000 vòng dây. Diện tích mặt cắt của ống dây là 25 cm2. Gỉa thuyết từ trường trong ống dây là từ trường đều. Độ tự cảm của ống dây đó là A. 0,025 H. B. 0,015 H. C. 0,01 T. D. 0,02 T. Câu 2: Tính độ tự cảm của cuộn dây biết sau thời gian ∆t = 0,01 s, dòng điện trong mạch tăng đều từ 2 đến 2,5 A và suất điện động tự cảm là 0,10 V? A. 10-3 H. B. 2.10-3 H. C. 2,5.10-3 H. D. 3.10-3 H. Câu 7: Một ống dây có độ tự cảm 0,4H, trong khoảng thời gian 0,04s, suất điện động tự cảm xuất hiện ở ống dây là 50V. Độ biến thiên cường độ dòng điện trong khoảng thời gian đó là A. 4,5 A. B. 2,5 A. C. 5 A. D. 7,5 A.