Đề ôn tập phần kim loại môn Hóa học Lớp 12

doc 4 trang thaodu 6380
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập phần kim loại môn Hóa học Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_phan_kim_loai_mon_hoa_hoc_lop_12.doc

Nội dung text: Đề ôn tập phần kim loại môn Hóa học Lớp 12

  1. ÔN TẬP (1) (3/4/2019) Câu 1. Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Al, Cr, Fe và các hợp chất của chúng có nhiều ứng dụng. B. Độ hoạt động hóa học tăng dần: Fe < Cr < Al. C. Trong các hợp chất Al, Cr, Fe đều có số oxi hóa +3 nhưng Cr, Fe còn có các số oxi hóa khác. D. Al, Cr, Fe đều là những kim loại màu trắng bạc. Câu 2. Cho Fe tan hết trong dung dịch HNO3 loãng thu được dung dịch A. Chia A làm 2 phần bằng nhau. Cho bột Cu vào phần 1, bột Cu tan dần. Cho dung dịch AgNO3 vào phần 2 thấy có kết tủa xuất hiện. Vậy dung dịch A có chứa A. HNO3, Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2. C. HNO3, Fe(NO3)3, Fe(NO3)2. D. HNO3, Fe(NO3)2. Câu 3. Đốt cháy hết 3,6 gam một kim loại hóa trị II trong khí Cl2 thu được 14,25 gam muối khan của kim loại đó. Kim loại cần tìm là A. Zn. B. Cu. C. Mg. D. Ni. Câu 4. Cặp chất không xảy ra phản ứng hóa học là: A. Cu + dung dịch FeCl3. B. Fe + dung dịch HCl. C. Fe + dung dịch FeCl3. D. Cu + dung dịch FeCl2. Câu 5. Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại là A. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử. B. oxi hóa ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại. C. khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại. D. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hóa. Câu 6. Dãy gồm các kim loại có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối là: A. Na, K, Ba. B. Mg, Ca, Ba. C. Na, K, Ca. D. Li, Na, Mg. Câu 7. Cho 1,96 gam một kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo ra 5,32 gam muối sunfat. Kim loại đó là A. Mg. B. Fe. C. Al. D. Zn. Câu 8. Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với axit HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3? A. Fe, Ni, Sn. B. Al, Fe, CuO. C. Zn, Cu, Mg. D. Hg, Na, Ca. Câu 9. Phương pháp thủy luyện là phương pháp dùng kim loại có tính khử mạnh để khử ion kim loại khác trong A. muối ở dạng khan. B. dung dịch muối. C. oxit kim loại. D. hiđroxit kim loại. Câu 10. Điện phân là quá trình A. phân ly các chất thành ion dưới tác dụng của dòng điện 1 chiều. B. phân hủy các chất trên bề mặt các điện cực. C. oxi hóa – khử trên bề mặt các điện cực. D. oxi hóa – khử xảy ra ở bề mặt các điện cực khi có dòng điện một chiều khi đi qua chất điện li nóng chảy hoặc dung dịch chất điện li. Câu 11. Nguyên tố có năng lượng ion hóa nhỏ nhất là A. Li. B.Na. C. K. D. Cs. Câu 12. Cho 21,6 gam kim loại chưa biết hóa trị tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thu được 6,72 lít N2O duy nhất (đktc). Kim loại đó là A. Na. B. Zn. C. Mg. D. Al. Câu 13. Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm 3 kim loại là A. Al, Cu, Ag. B. Al, Fe, Cu. C. Fe, Cu, Ag. D. Al, Fe, Ag.
  2. Câu 14. Từ Fe2O3 người ta sản xuất gang và bằng cách A. điện phân nóng chảy Fe2O3. B. khử Fe2O3 bằng CO ở nhiệt độ cao. C. nhiệt phân Fe2O3. D. tác dụng với dung dịch HCl. Câu 15. Trong quá trình điện phân, ion âm di chuyển về A. cực dương, ở đây xảy ra sự khử. B. cực dương, ở đây xảy ra sự oxi hóa. C. cực âm, ở đây xảy ra sự khử. D. cực âm, ở đây xảy ra sự oxi hóa. Câu 16. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Các kim loại natri, bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. B. Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện. C. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần. D. Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện. Câu 17. Dãy nào sau đây gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch Fe3+ tạo ra Fe? A. Mg, Al, Fe, Ni, Ag. B. Mg, Al. C. Mg, Al, Fe. D. Mg, Al, Ni. Câu 18. Khi điện phân dung dịch chứa (NaCl; CuSO4) thì chất tạo ra đầu tiên tại catot và anot lần lượt là A. H2 và Cl2. B. H2 và O2. C. Na và O2. D. Cu và Cl2. Câu 19. Cho 8,8 gam hỗn hợp 2 kim loại A, B thuộc hai chu kì liên tiếp và thuộc nhóm IIA tác dụng dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại đó là A. Ca và Sr. B. Sr và Ba. C. Mg và Ca. D. Be và Mg. Câu 20. Hòa tan kim loại M (dư) vào dung dịch H2SO4 đặc nóng, thì thu được dung dịch A và thoát ra khí SO2. Biết dung dịch A làm mất màu dung dịch KMnO4 trong môi trường axit. Kim loại M là kim loại nà sau đây? A. Al B. Fe C. Cu D. Mg Câu 21. Dãy gồm các kim loại tác đều tác dụng được với dd HCl nhưng không tác dụng với dd HNO3 đặc, nguội là: A. Cu, Fe, Al. B. Fe, Al, Cr. C. Cu, Pb, Ag. D. Fe, Mg, Al. Câu 22. Cho một ít bột sắt vào dung dịch AgNO3 dư, sau phản ứng kết thúc thu được dung dịch X gồm: A. Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2, AgNO3. C. Fe(NO3)3, AgNO3. D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3. Câu 23. Từ dung dịch AgNO3 có thể điều chế Ag bằng cách nào? + A. Dùng Cu để khử Ag trong dung dịch. B.Cô cạn rồi đem nung AgNO3. C. Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ. D. A, B, C đều đúng. Câu 24. Tecmit (được sử dụng hàn đường ray) là hỗn hợp bột của A. Al và Fe2O3. B. Al và Fe3O4. C. Al và FeO. D. Al và MnO2. Câu 25. Có 3 ống nghiệm đựng 3 dung dịch: (X) Cu(NO3)2; (Y) Pb(NO3)2; (Z) Zn(NO3)2. Nhúng 3 lá Zn (giống hệt nhau) vào X, Y, Z thì khối lượng lá kẽm sẽ thay đổi A. ở X tăng, Y giảm, Z không đổi. B. ở X giảm, Y tăng, Z không đổi. C. ở X tăng, Y tăng, Z không đổi. D. ở X giảm, Y giảm, Z không đổi. Câu 26. Bột Cu có lẫn tạp chất Fe. Muốn thu được Cu tinh khiết ta ngâm hỗn hợp trong dung dịch A. AgNO3 dư. B. D FeCl3 dư. C. CuSO4 dư. D. Cả 3 dd trên đều được. Câu 27. Phát biểu nào sau đây sai? A. Phương pháp lò điện có ưu điểm là luyện được những loại thép đặc biệt có thành phần những kim loại khó nóng chảy như vonfam, molipden, crom, B. Nguyên tắc chung của quá trình sản xuất gang trong công nghiệp là khử oxit sắt ở nhiệt độ cao bằng CO. C. Các kim loại Na, Mg, Ca, Al được sản xuất trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân nóng chảy hợp chất của chúng. D. Quặng boxit được dùng để sản xuất gang.
  3. Câu 28. Kim loại M có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí H2 ở nhiệt độ cao. Mặt + khác, kim loại M khử được ion H trong dung dịch axit loãng thành H2. Kim loại M là A. Fe. B. Mg. C. Cu. D. Al. Câu 29. Để điều chế các kim loại Na, Mg, Ca trong công nghiệp, người ta dùng cách nào trong các cách sau? A. Điện phân dung dịch muối clorua bão hòa tương ứng có vách ngăn. B. Dùng H2 hoặc CO khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao. C. Dùng kim loại K cho tác dụng với dung dịch muối clorua tương ứng. D. Điện phân nóng chảy muối clorua khan tương ứng. Câu 30. Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho Zn vào dung dịch AgNO3; (2) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3; (3) Cho Na vào dung dịch CuSO4; (4) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng. Các thí nghiệm tạo thành kim loại là A. (1) và (2). B. (3) và (4). C. (1) và (4). D. (2) và (3). Câu 31. Người ta sản xuất kim loại Al trong công nghieepk bằng cách điện phân nóng chảy chất nào sau đây? A. AlCl3. B. Al2O3. C. Cho Al2(SO4)3. D. Al(NO3)3. Câu 32. Để thu được Ag từ hỗn hợp rắn gồm AgNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3 người ta có thể tiến hành các thao tác A. nung chất rắn đến khối lượng không đổi rồi cho tác dụng với CO dư. B. hòa tan vào nước rồi điện phân dung dịch đến khi catot bắt đầu thoát khí. C. cho tác dụng với NH3 dư, sau đó nung đến khối lượng không đổi. D. nung chất rắn đến khối lượng không đổi rồi cho tác dụng với HCl dư. Câu 33. Hòa tan hết 3,53 gam hỗn hợp A gồm 3 kim loại Mg, Al và Fe trong dung dịch HCl có 2,352 lít khí thoát ra (đktc) và thu được dung dịch D. Cô cạn dung dịch D thu được m gam hỗn hợp muối khan . Trị số của m là A. 12,405 gam. B. 10,985 gam. C. 11,195 gam. D.7,257 gam. Câu 34. Hòa tan 10,14 gam hợp kim Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 7,84 lít khí A (đktc) và 1,54 gam chất rắn B và dung dịch C. Cô cạn dung dịch C thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 33,45. B. 33,25. C. 32,99. D. 35,58. Câu 35. Một tấm kim loại bằng vàng trên bề mặt bị bám một lớp sắt, ta có thể loại bỏ tạp chất sắt trên bề mặt bằng cách ngâm tấm vàng trên trong dung dịch A. CuSO4. B. FeSO4 dư. C. FeCl3 dư. D. AlCl3. Câu 36. Hòa tan hoàn toàn 28 gam Fe vào dung dịch AgNO3 dư thấy khối lượng chất rắn thu được là A. 108. B. 162. C. 216. D. 154. Câu 37. Phản ứng nào sau đây không đúng? A. 2Fe + 3I2 → 2FeI3. B. 3Fe + 2O2 (t0)→ Fe3O4. C. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3. D. Fe + S → FeS. Câu 38. Cho các phát biểu: a/ Điện phân dung dịch muối ăn không màng ngăn được sử dụng để điều chế NaOH. b/ Mg bùng cháy và phát nổ khi tiếp xúc với nước lạnh. c/ Na không tan trong dung dịch kiềm, nhưng tan trong dung dịch HCl. d/ Không có phản ứng xảy ra giữa NaHCO3 và KOH. e/ Không có phản ứng xảy ra giữa Fe(NO3)2 và dung dịch HCl. Số phát biểu sai là A. 2. B. 3 C. 5. D.4. Câu 39. Cho bốn kim loại X, Y, Z, T. Biết rằng X, Y được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy. X đẩy được T ra khỏi muối. Z tác dụng được với H2SO4 đặc nóng, nhưng không tác dụng với H2SO4 đặc nguội. Vậy X, Y, Z, T lần lượt có thể là A. Al, Na, Cu, Fe. B. Na, Al, Fe, Cu. C. Na, Fe, Al, Cu. D. Al, Na, Fe, Cu.
  4. Câu 40. Điện phân điện cực trơ dung dịch gồm (NaCl, CuSO4 có cùng số mol), đến khi ở catot xuất hiện bọt khí thì dừng. Sản phẩm thu được ở anot gồm A. Cl2 và H2. B. Cl2 và O2. C. Cl2. D. H2 và O2. Câu 41. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là A. W. B. Na. C. Al. D. Hg. Câu 42. Nhúng một thanh nhôm nặng 50 gam vào 400 ml dd CuSO4 0,5M. Sau một thời gian lấy thanh nhôm ra cân lại thấy nặng 51,38 gam. Khối lượng Cu tạo thành là A. 0,64 gam. B. 1,28 gam. C. 1,92 gam. D. 2,56 gam. Câu 43. Cho 3,375 gam Al tác dụng với 150 ml dung dịch Y chứa Fe(NO3)3 0,5M và Cu(NO3)2 0,5 M, sau khi kết thúc phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 6,9. B. 13,8. C. 9,0. D. 18,0. Câu 44. Cho 4,032 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, thu được 940,8 ml khí NxOy (sản phẩm khử suy nhất, đktc) có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 22. Khí NxOy và kim loại M lần lượt là A. N2O và Al. B. NO và Mg. C. NO2 và Al. D. N2O và Mg. Câu 45. Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và 0,2 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, thu được 2,464 lít khí ở anot (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực là 5,824 lít (đktc). Biết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,15. B. 0,24. C. 0,3. D. 0,18.