Đề ôn tập số 1 môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 301 - Sở giáo dục và đào tạo Bắc Ninh

doc 4 trang thaodu 8360
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập số 1 môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 301 - Sở giáo dục và đào tạo Bắc Ninh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_so_1_mon_vat_ly_lop_12_ma_de_301_so_giao_duc_va_da.doc

Nội dung text: Đề ôn tập số 1 môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 301 - Sở giáo dục và đào tạo Bắc Ninh

  1. SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ ÔN TẬP SỐ 1 PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG MÔN: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian giao đề. Mã đề 301 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Tại mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A và B cách nhau 8cm. Cho A, B dao động điều hòa, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt chất lỏng. Bước sóng của sóng trên mặt chất lỏng là 1cm. Gọi M, N là hai điểm thuộc mặt chất lỏng sao cho MN = 4cm và AMNB là hình thang cân. Để trên đoạn MN có đúng 5 điểm dao động với biên độ cực đại thì diện tích lớn nhất của hình thang gần giá trị nào nhất sau đây: A. 92 cm2 B. 31 cm2 C. 16 cm2 D. 40 cm2 Câu 2: Một vật dao động điều hòa có phương trình x 10cos( t ) (cm) , với thời gian tính bằng giây. Chu 4 kỳ dao động của vật là: A. 0,5 s B. 4 s C. 1 s D. 2 s Câu 3: Một mạch điện xoay chiều gồm các linh kiện lí tưởng R, L, C mắc nối tiếp. Tần số góc riêng của mạch 2 là  0 (hay LC0 = 1). Điện áp hai đầu mạch là u U 2cost (V ) , với U không đổi. Biết U RL không phụ thuộc vào R, tìm quan hệ giữa  và 0.   A.  0 B.  2 C.   2 D.  0 2 0 0 2 Câu 4: Cho hai dao động điều hoà với li độ x1 và x2 có đồ thị như hình vẽ. x (cm) 8 6 x1 x 0 2 -6 t (10-1s) -8 0,5 1,0 1,5 2,0 Tổng tốc độ của hai dao động ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất là: A. 100π cm/s. B. 200π cm/s. C. 280π cm/s. D. 140π cm/s. Câu 5: Một sợi dây hai đầu cố định. Sóng truyền trên dây có tần số 100Hz và trên dây xảy ra sóng dừng. M và N là hai nút sóng cách nhau 6cm, giữa M và N có hai nút khác. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây: A. 400m/s B. 4cm/s C. 40cm/s D. 400cm/s Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều u 400cos 100 t (V ) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có 3 R 200  thấy dòng điện và điện áp hai đầu mạch lệch pha nhau /3. Công suất tiêu thụ của mạch bằng A. 100 W B. 50 W C. 200 W D. 50 2 W Câu 7: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x 10cos10 t cm . Vận tốc của vật có độ lớn bằng 50 cm s lần thứ 2017 kể từ t 0 tại thời điểm 605 12097 12103 6049 A. s B. s C. s D. s 6 60 60 60 Câu 8: Xét sự giao thoa của hai sóng cùng pha, điểm có biên độ cực đại là điểm có hiệu đường đi của hai sóng tới nó bằng: A. số nguyên lần bước sóng. B. số bán nguyên lần bước sóng. C. số lẻ lần bước sóng D. số lẻ lần nửa bước sóng Trang 1/4 - Mã đề 301
  2. Câu 9: Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử vật chất môi trường nơi sóng truyền qua A. là phương thẳng đứng. B. vuông góc với phương truyền sóng. C. trùng với phương truyền sóng. D. là phương ngang. Câu 10: Sóng ngang có tần số f = 56Hz truyền từ đầu dây A của một sợi dây đàn hồi rất dài. Phần tử dây tại điểm M cách nguồn A một đoạn 50cm luôn dao động ngược pha với phần tử dây tại A. Biết tốc độ truyền sóng trên dây nằm trong khoảng từ 7m/s đến 10m/s. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 10 m/s B. 8 m/s C. 6 m/s D. 9 m/s Câu 11: Một vật dao động điều hòa với tần số f, lực hồi phục tác dụng lên vật có tần số bằng: A. f B. 4f C. 0,5f D. 2f Câu 12: Một sóng ngang có tần số 100 Hz truyền trên một sợi dây nằm ngang với tốc độ 60 m/s, qua M rồi đến N cách nhau 7,95 m. Tại thời điểm nào đó M có li độ âm và đang chuyển động đi lên thì điểm N có li độ A. âm và đang đi xuống B. âm và đang đi lên C. dương và đang đi xuống D. dương và đang đi lên Câu 13: Đặt điện áp u = U0cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần 100 3 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đoạn 10 4 mạch MB chỉ có tụ điện có điện dung F . Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM lệch pha so với 2 3 điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB. Giá trị của L bằng 3 2 1 2 A. H B. H C. H D. H Câu 14: Để giảm tốc độ quay của rô-to p lần mà vẫn giữ nguyên tần số f của dòng điện ở máy phát điện xoay chiều một pha, người ta dùng cách nào sau đây? A. Rô-to là nam châm vĩnh cửu có p cặp cực B. Rô-to là nam châm điện có 2p cặp cực C. Rô-to là nam châm vĩnh cửu có p cực D. Rô-to là nam châm điện có p cực Câu 15: Để có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu cố định thì chiều dài dây bằng: A. bước sóng B. một phần tư bước sóng. C. số lẻ lần bước sóng. D. số nguyên lần nửa bước sóng. Câu 16: Âm thanh là sóng âm có tần số A. nhỏ hơn 16 Hz B. từ 16 Hz đến 20 kHz C. lớn hơn 20 kHz D. lớn hơn không. Câu 17: Cho mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần, một cuộn cảm thuần và một tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc ω thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm lần lượt là UC, UL phụ thuộc vào ω, chúng được biểu diễn bằng các đồ thị như hình vẽ, tương ứng với các đường UC, UL. Khi ω = ω 1 thì UC đạt cực đại U m. Giá trị của U m gần giá trị nào nhất sau đây : A. 140V B. 130V C. 160V D. 147V Câu 18: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, vuông pha nhau. Tại thời điểm, hai dao động có li độ lần lượt bằng 3 cm và 4 cm thì dao động tổng hợp của hai dao động trên có li độ bằng: A. 2cm B. 5 cm C. 7 cm D. 1 cm Câu 19: Cho mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm. u là điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch, i là cường độ tức thời qua mạch. Chọn đáp án đúng: A. u trễ pha hơn i là /4 B. u sớm pha hơn i là /4 C. u sớm pha hơn i là /2 D. u trễ pha hơn i là /2 Câu 20: Chọn đáp án SAI cho phát biểu sau “Đoạn mạch xoay chiều nào sau đây không tiêu thụ điện năng”? A. Đoạn mạch chỉ có tụ điện B. Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần C. Đoạn mạch chỉ có điện trở thuần Trang 2/4 - Mã đề 301
  3. D. Đoạn mạch có tụ điện mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần Câu 21: Phát biểu nào sau đây SAI khi nói về máy phát điện xoay chiều một pha? A. Suất điện động cảm ứng trong khung biến thiên điều hòa theo thời gian B. Ở máy phát điện xoay chiều một pha có sự chuyển hóa cơ năng thành điện năng C. Tần số của suất điện động cảm ứng tỉ lệ với tần số quay của khung. D. Biên độ của suất điện động xoay chiều do máy phát ra tỉ lệ thuận với chu kì quay của khung Câu 22: Nguồn âm điểm S phát ra sóng âm truyền trong môi trường đẳng hướng. Có hai điểm A và B nằm trên nửa đường thẳng xuất phát từ S. Bỏ qua sự hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là L A= 40dB, tại B là LB=60 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm C của AB là: A. 42,2 dB B. 45,2 dB C. 46,5dB D. 50dB Câu 23: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch nhỏ AM và MB mắc nối tiếp với nhau. Đoạn mạch AM gồm điện trở R = 100Ω mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C = 31,8µF. Đoạn mạch MB gồm cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần r. Khi đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AM có biểu thức: uAM = 802 cos(100πt)(V); còn điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch MB có 7 biểu thức uMB = 100cos(100πt + )(V). Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch AB là: 12 A. 52W B. 66,64W C. 132,28W D. 70,6W Câu 24: Biểu thức của dòng điện xoay chiều trong mạch có dạng i 4cos(100 t ) (A .) Cường độ dòng 4 điện hiệu dụng trong mạch bằng: A. 2 2 A B. 2 A C. 4 A D. 4 2 A Câu 25: Trong dao động điều hòa của một vật,thời gian ngắn nhất giữa hai lần động năng bằng 3 lần thế năng là 0,09s. Giả sử tại một thời điểm nào đó, vật có động năng là W ,d thế năng là W . tSau đó một khoảng thời gian t vật có động năng là 3Wd và thế năng là Wt /3. Giá trị nhỏ nhất của t bằng: A. 0,03s B. 0,045s C. 0,12s D. 0,06s Câu 26: Một vật dao động điều hòa có biên độ 10 cm. Tại thời điểm động năng bằng thế năng, li độ của vật bằng: A. 5 3 cm B. 5 cm C. 5 2 cm D. 5 cm Câu 27: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp cùng pha, cùng biên độ S 1 và S2 phát sóng cơ có bước sóng 4 cm. Biết biên độ của sóng do hai nguồn phát ra là A và không đổi trong quá trình truyền sóng. Tại một điểm M cách hai nguồn lần lượt những khoảng d 1 = 11cm, d2 = 19cm, sóng có biên độ bằng: A. A B. 0 C. 0,5A D. 2A Câu 28: Người ta cần truyền một công suất điện một pha 10000kW dưới một hiệu điện thế hiệu dụng 50kV đi xa. Mạch điện có hệ số công suất cos = 0,8. Muốn cho tỷ lệ năng lượng mất trên đường dây không quá 10% thì điện trở R của đường dây phải có giá trị A. R < 4 B. R < 16 C. R < 25 D. R < 20 Câu 29: Một mạch điện gồm R = 100 , C = 10-3/15 F và L = 0,5/ H mắc nối tiếp. Biểu thức của dòng điện trong mạch i 2cos100 t (A) . Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch bằng: A. u 200 2cos(100 t / 4) (V ) B. u 200 2cos(100 t / 4) (V ) C. u 200cos(100 t / 4) (V ) D. u 200cos(100 t / 4) (V ) Câu 30: Một vật dao động điều hòa giữa hai điểm A và B. Khoảng thời gian nào sau đây là chu kỳ của dao động? A. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng O và trở về O. B. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vận tốc của vật có độ lớn cực đại. C. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ A đến B D. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Câu 31: Một vật dao động điều hòa với chu kì 2 giây, có khối lượng 500 g và biên độ 10 cm. Năng lượng của dao động bằng: A. 500 J B. 0,05 J C. 250 J D. 0,025 J Trang 3/4 - Mã đề 301
  4. Câu 32: Một nguồn âm phát sóng cầu trong không gian. Giả sử không có sự hấp thụ và phản xạ âm. Tại điểm cách nguồn âm 10 m thì mức cường độ âm bằng 80 dB. Tại điểm cách nguồn âm 1 m có mức cường độ âm bằng: A. 120 dB B. 90 dB C. 100 dB D. 110 dB Câu 33: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Nâng vật lên để lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng quanh vị trí cân bằng O. Khi vật đi qua vị trí có tọa độ x 2,5 2 cm thì có vận tốc 50 cm/s. Lấy g 10m / s2 . Tính từ lúc thả vật, thời gian vật đi được quãng đường 27,5 cm là 2 2 2 2 4 2 A. . s B. . s C. . D. . s s 12 10 15 15 Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp 0,4 gồm điện trở thuần 30 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = (H) và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng A. 150 V. B. 160 V. C. 100 V. D. 250 V. Câu 35: Một đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp gồm biến trở, cuộn cảm thuần và tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V và tần số không thay đổi. Điều chỉnh R = R 1 hoặc R = R2 thì công suất tiêu thụ mạch như nhau, biết R 1 + R2 = 121Ω. Công suất tiêu thụ của mạch ứng với hai giá trị của biến trở khi đó là: A. 121W B. 400W C. 800W D. 440W Câu 36: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm một vật nặng khối lượng m = 100 g và lò xo có độ cứng k = 20 N/m. Vật nặng được đặt trên giá đỡ nằm ngang sao cho lò xo không biến dạng. Cho giá đỡ đi xuống không vận tốc đầu với gia tốc a = 2,0 m/s 2. Bỏ qua mọi ma sát và lực cản, lấy g=10 m/s 2. Ở thời điểm lò xo dài nhất lần đầu tiên, khoảng cách giữa vật nặng và giá đỡ gần giá trị nào nhất sau đây: A. 4,0 cm B. 3,7 cm C. 3,0cm D. 4,2 cm Câu 37: Phát biểu nào là KHÔNG đúng về dao động cưỡng bức? A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực. B. Biên độ của dao động cưỡng bức tỉ lệ với biên độ của ngoại lực. C. Dao động cưỡng bức khi đã ổn định là dao động điều hòa. D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc tần số của ngoại lực. Câu 38: Một con lắc đơn có chiều dài l 16cm dao động trong không khí. Chog 10m / s2 ; 2 10. Tác dụng lên con lắc một ngoại lực biến thiên tuần hoàn có biên độ không đổi nhưng tần số f có thể thay đổi. Khi tần số của ngoại lực lần lượt có giá trị f1 0,7Hz và f2 1,25Hz thì biên độ dao động của vật tương ứng là A1 và A2 . Ta có kết luận: A. A1 A2 B. A1 A2 C. A1 A2 D. A1 A2 Câu 39: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = U 0cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C. Gọi U là hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch; i, I 0, I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch. Hệ thức liên lạc nào sau đây đúng? u2 i2 u2 i2 u2 i2 U I A. B. C. D. 2 2 1 2 2 1 2 2 1 1 U0 I0 U0 I0 U I U0 I0 Câu 40: Mắc vào đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm một nguồn điện xoay chiều có tần số thay đổi được. Ở tần số f1 60Hz , hệ số công suất đạt cực đại cos 1 . Ở tần số f2 120Hz , hệ số công suất nhận giá trị cos 0,707 . Ở tần số f3 90Hz , hệ số công suất của mạch bằng A. 0,874 B. 0,486 C. 0,625 D. 0,781 HẾT Trang 4/4 - Mã đề 301