Đề ôn tập số 2 môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 201 - Sở giáo dục và đào tạo Bắc Ninh
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập số 2 môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 201 - Sở giáo dục và đào tạo Bắc Ninh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_on_tap_so_2_mon_hoa_hoc_lop_12_ma_de_201_so_giao_duc_va_d.doc
Nội dung text: Đề ôn tập số 2 môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 201 - Sở giáo dục và đào tạo Bắc Ninh
- SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ ÔN TẬP SỐ 2 PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG Bài thi: KHTN - Môn thi: Hóa học Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm 40 câu trắc nghiệm) Mã đề 201 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Câu 41: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 3? A. CH3–NH–CH3 B. C2H5–NH2. C. (CH3)3N. D. CH3–NH2. Câu 42: “Nước đá khô” không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là A. CO2 rắn. B. SO2 rắn. C. H2O rắn. D. CO rắn. Câu 43: Dung dịch chất nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa trắng? A. Ca(HCO3)2. B. FeCl3. C. H2SO4. D. AlCl3. Câu 44: Hợp chất nào sau đây chứa 40% cacbon về khối lượng? A. C3H8. B. CH3CHO. C. C2H5OH. D. CH3COOH. Câu 45: Hóa chất nào sau đây có thể dùng làm thuốc thử để phân biệt dung dịch ancol etylic (C 2H5OH) và dung dịch phenol (C6H5OH)? A. Kim loại Na B. Dung dịch HCl C. Nước brom D. Khí CO2 Câu 46: Phương trình hóa học nào sau đây sai? A. Cu + 2FeCl3(dung dịch) CuCl2 + 2FeCl2. B. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2. to C. H2 + CuO Cu + H2O. D. Fe + ZnSO4 FeSO4 + Zn. Câu 47: Este nào sau đây có thể được tạo ra từ axit axetic bằng một phản ứng? A. Vinyl fomat. B. Metyl acrylat. C. Etyl fomat. D. Etyl axetat. Câu 48: Cho m gam kim loại Fe tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HCl sinh ra 1,12 lít (đktc) khí H2. Giá trị của m là A. 6,5. B. 5,6. C. 2,8. D. 4,2. Câu 49: Để phân biệt tinh bột và xenlulozơ có thể dùng o A. Cu(OH)2. B. dung dịch H2SO4, t . C. dung dịch I2. D. dung dịch NaOH. Câu 50: Ancol metylic có công thức hóa học là A. (CH3)2CHOH. B. C2H5OH. C. CH3OH. D. CH3CH2CH2OH. Câu 51: Phát biểu nào sau đây sai? A. Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng B. Silic tinh thể và silic vô định hình là 2 dạng thù hình của silic C. Silic đioxit là chất rắn, không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch HCl D. Kim cương là một dạng thù hình của cacbon Câu 52: Để thủy phân hoàn toàn 4,4 gam etyl axetat cần dùng vừa đủ V ml dung dịch NaOH 0,1M. Giá trị của V là A. 50. B. 25. C. 250. D. 500. Câu 53: Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức? A. HO–CH2–CH2–OH. B. CH3COOH. C. H2N–CH2–COOH. D. HCHO. Câu 54: Axit panmitic có công thức là A. C2H5COOH. B. C17H35COOH. C. C15H31COOH. D. C15H29COOH. Câu 55: Cho 17,8 gam alanin tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 23,2. B. 24,1. C. 24,7. D. 25,1. Câu 56: Chất nào sau đây có nhiều trong quả nho chín? A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Fructozơ. D. Tinh bột. Câu 57: Cho các phản ứng sau (xảy ra trong điều kiện thích hợp) (1) CuO + H2 → Cu + H2O; (2) CuCl2 → Cu + Cl2; (3) Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu; (4) 3CO + Fe2O3 → 3CO2 + 2Fe. Số phản ứng dùng để điều chế kim loại bằng phương pháp thủy luyện là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Trang 1/3 - Mã đề thi 201
- Câu 58: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất? A. Hg B. Au C. W D. Pb Câu 59: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch HCl? A. Hg. B. Cu. C. Ag. D. Al. Câu 60: Dung dịch chất nào sau đây không có phản ứng hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường? A. Glixerol. B. Etanol. C. Glucozơ. D. Saccarozơ. Câu 61: PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa, PVC được tổng hợp trực tiếp từ chất nào sau đây? A. Vinyl xianua B. Vinyl clorua C. Etilen D. Vinyl axetat Câu 62: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. HF. B. NaNO3. C. H2O. D. CH3COOH. Câu 63: Nhúng quỳ tím lần lượt vào các dung dịch chứa các chất riêng biệt sau: (1) metyl amin; (2) glyxin; (3) lysin; (4) axit glutamic. Số dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 64: Khối lượng mol của axit fomic là A. 32 gam. B. 46 gam. C. 60 gam. D. 30 gam. Câu 65: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu hồng Y Cu(OH)2 trong môi trường NaOH Hợp chất màu tím Z Nước brom Kết tủa trắng X, Y, Z lần lượt là A. axit glutamic, lòng trắng trứng, anilin. B. axit glutamic, lòng trắng trứng, alanin. C. alanin, lòng trắng trứng, anilin. D. anilin, axit glutamic, lòng trắng trứng. Câu 66: Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 thu được 22,05 gam kết tủa; Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,40 mol H2. Giá trị của a là: A. 0,35. B. 0,55. C. 0,40. D. 0,25. Câu 67: Hỗn hợp X gồm một este, một axit cacboxylic và một ancol (đều no, đơn chức, mạch hở). Thủy phân hoàn toàn 6,18 gam X bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,1 mol NaOH thu được 3,2 gam một ancol. Cô cạn dung dịch sau thủy phân rồi đem lượng muối khan thu được đốt cháy hoàn toàn thu được 0,05 mol H 2O. Phần trăm khối lượng của este có trong X là A. 56,34%. B. 87,38%. C. 7,44%. D. 23,34%. Câu 68: Cho 7,2 gam axit acrylic tác dụng với 150 ml NaOH 1M thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị m là A. 14,6. B. 12,2. C. 10,8. D. 11,4. Câu 69: Đun nóng triglixerit X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y chứa 2 muối natri stearat và natri oleat. Chia Y làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,12 mol Br 2. Phần 2 đem cô cạn thu được 54,84 gam muối. Phân tử khối của X là: A. 884. B. 888. C. 890. D. 886. Câu 70: Cho 6,57 gam Ala–Gly phản ứng hoàn toàn với 150 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 14,97. B. 14,16. C. 13,35. D. 11,76. Câu 71: Hỗn hợp M chứa 2 peptit X, Y (có số liên kết peptit hơn kém nhau 1 liên kết). Đốt cháy hoàn toàn 10,74 gam M cần dùng 11,088 lít O2 (đktc), dẫn sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình tăng lên 24,62 gam. Mặt khác, cho 0,03 mol M tác dụng vừa đủ với 70 ml NaOH 1M (đun nóng) thu được hỗn hợp sản phẩm Z gồm 3 muối của Gly, Ala, Val trong đó muối của Gly chiếm 38,14% về khối lượng. Phần trăm về khối lượng muối của Val trong Z gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 31,4%. B. 18,0%. C. 23,3%. D. 24,3%. Câu 72: Cho x mol Fe vào cốc chứa y mol HNO3, khuấy đều để phản ứng xảy ra hoàn toàn được dung dịch Z chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol và khí T (sản phẩm duy nhất của sự khử) không màu hóa nâu ngoài không khí. Mối quan hệ giữa x, y trong thí nghiệm trên có thể là A. y = 4x. B. y = 8/3x. C. y < 10/3x. D. y = 5x. Trang 2/3 - Mã đề thi 201
- Câu 73: Hỗn hợp E gồm amin X có công thức dạng CnH2n+3N và amino axit Y có công thức dạng CmH2m+1O2N (trong đó số mol X gấp 1,5 lần số mol Y). Cho 14,2 gam hỗn hợp E tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 21,5 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, cho 14,2 gam hỗn hợp E tác dụng với một lượng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được x gam muối. Giá trị của x là A. 11,64. B. 13,32. C. 7,76. D. 8,88. Câu 74: Lấy 200 ml dung dịch gồm NaOH 1,6M và KOH 1M tác dụng hết với dung dịch H 3PO4 thu được dung dịch X. Chia X thành 2 phần bằng nhau: – Phần 1: Cô cạn thu được 17,12 gam hỗn hợp muối khan. – Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch CaCl2 (dư) thu được m gam kết tủa Giá trị của m là A. 9,30. B. 20,24. C. 14,70. D. 14,74. Câu 75: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Ngâm một lá đồng trong dung dịch AgNO3. (2) Ngâm một lá kẽm trong dung dịch HCl loãng. (3) Ngâm một lá nhôm trong dung dịch NaOH loãng. (4) Ngâm một lá sắt được quấn dây đồng trong dung dịch HCl loãng. (5) Để một vật bằng thép ngoài không khí ẩm. (6) Ngâm một miếng đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3. Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 76: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau: 0 X NaOH t Y Z CaO,t0 Y r¾n NaOH r¾n CH4 Na 2CO3 t0 Z 2AgNO3 3NH3 H2O CH3COONH4 2NH4 NO3 2Ag Chất X là A. etyl fomat. B. vinyl axetat. C. metyl acrylat. D. etyl axetat. Câu 77: Thủy phân hoàn toàn một triglixerit X trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, sinh ra glixerol và hỗn hợp hai muối gồm natri oleat và natri linoleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 2,385 mol O 2, sinh ra 1,71 mol CO2. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Giá trị của m là 26,46 B. Phân tử X chứa 3 liên kết đôi C=C C. X tác dụng hoàn toàn với hiđro (dư) (xúc tác Ni, đun nóng) thu được triolein D. Phân tử X chứa 54 nguyên tử cacbon Câu 78: Điều nào sau đây không đúng khi nói về etyl fomat? A. Là hợp chất este B. Có phản ứng tráng bạc C. Là đồng đẳng của axit fomic D. Có công thức phân tử C3H6O2 + 2+ – Câu 79: Một dung dịch X gồm 0,01 mol Na ; 0,02 mol Ca ; 0,02 mol HCO3 và a mol ion Y (bỏ qua sự điện li của nước). Ion Y và giá trị của a là – – – 2– A. NO3 và 0,03. B. Cl và 0,01. C. OH và 0,03. D. CO3 và 0,03. Câu 80: Cho các nhận định sau: (a) Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai (b) Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 trong NaOH thấy xuất hiện màu xanh đậm. (c) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước (d) H2N–CH2–CONH–CH(CH3)–COOH là một tripeptit (e) Ở điều kiện thường H2NCH2COOH là chất rắn, dễ tan trong nước Số nhận định đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. HẾT Trang 3/3 - Mã đề thi 201