Đề ôn tập thi học kì I môn Công nghệ 9

docx 8 trang Hoài Anh 18/05/2022 1811
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập thi học kì I môn Công nghệ 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_tap_thi_hoc_ki_i_mon_cong_nghe_9.docx

Nội dung text: Đề ôn tập thi học kì I môn Công nghệ 9

  1. ÔN TẬP THI HK I CÔNG NGHỆ 9 Câu 1: Hình sau là kí hiệu của đồng hồ điện nào? A. Ampe kế B. Công tơ điện C. Ôm kế D. Oát kế Câu 2: Em hãy cho biết đâu là đại lượng đo của đồng hồ ôm kế? A. Điện áp của mạch điện B. Điện năng tiêu thụ của mạch điện C. Dòng điện của mạch điện D. Điện trở của mạch điện Câu 3: Trong mạch điện, ampe kế được mắc như thế nào? A. Song song B. Nối tiếp C. Nối tiếp hoặc song song đều được D. Hỗn hợp Câu 4: Đại lượng nào sau đây là đại lượng cần đo của công tơ điện? A. Điện năng tiêu thụ của mạch điện B. Điện trở mạch điện, điện áp, dòng điện. C. Công suất tiêu thụ D. Điện áp của mạch điện Câu 5: Em hãy giải thích thông số sau ghi trên mặt công tơ điện 1 pha? 20(80) A A. Điện áp định mức là 20 A B. Dòng điện định mức là 20 A C. Điện áp định mức là 20A, có thể quá tải lên 80A. D. Dòng điện định mức là 20A, có thể quá tải lên 80A. Câu 6: Hình sau đây là thuộc mối nối nào? Của loại dây dẫn nào?
  2. A. Mối nối thẳng của dây dẫn nhiều lõi, nhiều sợi. B. Mối nối thẳng của dây dẫn nhiều lõi, 1 sợi. C. Mối nối thẳng của dây dẫn 1 lõi, nhiều sợi. D. Mối nối thẳng của dây dẫn 1 lõi, 1 sợi. Câu 7: Các dụng cụ sau đây không dùng để bóc vỏ cách điện dây dẫn? A. Dao nhỏ B. Kéo C. Kìm tuốt dây D. Kìm mỏ nhọn Câu 8: Để đo kích thước đường kính dây dẫn điện ta dùng: A. Thước cặp. B. Thước cuộn. C. Thước lá. D. Thước gấp. Câu 9: Đồng hồ điện được dùng để đo cường độ dòng điện mạch điện: A. Ôm kế. B. Ampe kế. C. Oát kế. D.Vôn kế. Câu 10: Đồng hồ điện được dùng để đo điện trở mạch điện: A. Ôm kế. B. Ampe kế. C. Oát kế. D.Vôn kế. Câu 11: Đồng hồ điện được dùng để đo điện áp mạch điện: A. Ôm kế. B. Ampe kế. C. Oát kế. D.Vôn kế. Câu 12: Khi lắp đặt đèn, biện pháp an toàn là: A. Mang đồ bảo hộ lao động.
  3. B. Cách điện tốt giữa phần tử mang điện với phần tử không mang điện. C. Cách điện tốt với đất. D. Tất cả đều đúng. Câu 13: Có mấy cách nối dây dẫn điện? A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 14: Các yêu cầu của các mối nối dây dẫn điện: A. Dẫn điện tốt, có độ bền cơ học cao, an toàn điện và có độ thẩm mỹ. B. Dẫn điện đẹp , có độ bền cơ học cao, an toàn điện và có độ thẩm mỹ. C. Dẫn điện tốt, có độ bền cơ học cao, an toàn điện. D. Dẫn điện tốt, không có độ bền cơ học, an toàn điện và có độ thẩm mỹ. Câu 15: Qui trình chung nối dây dẫn điện là : A. Bóc vỏ cách điện Nối dây Làm sạch lõi Kiểm tra mối nối Hàn mối nối Cách điện mối nối. B. Bóc vỏ cách điện Làm sạch lõi Nối dây Hàn mối nối Kiểm tra mối nối Cách điện mối nối. C. Bóc vỏ cách điện Làm sạch lõi Nối dây Kiểm tra mối nối Hàn mối nối Cách điện mối nối. D. Bóc vỏ cách điện Nối dây Làm sạch lõi Hàn mối nối Kiểm tra mối nối Cách điện mối nối. Câu 16: Một vôn kế có thang đo 220V, cấp cính xác 2.5. Vôn kế có sai số lớn nhất là bao nhiêu? A. 4.5V B. 1.5V C. 5.5V D. 3.5V Câu 17: Đại lượng nào sau đây không phải là đại lượng đo của đồng hồ đo điện? A. Điện trở mạch điện. B. Cường độ dòng điện. C. Điện áp. D. Đường kính dây dẫn. Câu 18: Để đo chiều dài dây dẫn điện ta dùng: A. Thước cặp. B. pan me. C. Thước lá.
  4. D. Ê tô. Câu 19: Thước gấp dùng để đo: A. Đường kính của dây điện và chiều sâu lỗ . B. Chiều dài dây dẫn điện. C. Đo số lõi và số sợi dây dẫn điện. D. Đo cường độ dòng điện. Câu 20: Ngoài các đại lượng đo cơ bản,đồng hồ đo điện còn đo được đại lượng nào sau đây: A. Đường kính dây dẫn. B. Cường độ sáng. C. Số lỏi dây. D. Tiếng ồn. Câu 21: Có mấy cách bóc vỏ dây dẫn điện : A. 2 . B. 3. C. 4. D.5. Câu 22: Khi nối mối nối thắng dây dẫn 1 lõi sợi, mỗi bên ta phải quấn bao nhiêu vòng? A. 1 đến 2vòng B. 2 đến 3vòng C. 4 đến 6vòng D. 6 đến 8vòng Câu 23: Công dụng của kìm là: A.Hàn mối nối B.Cách điện mối nối C.Làm sạch lõi dây D.Giữ dây dẫn khi nối dây Câu 24: Chọn cụm từ điền vào chỗ trống sau: . . . . . . . . . . . . . . .giúp phát hiện được những hư hỏng, sự cố kĩ thuật, hiện tượng làm việc không bình thường của mạch điện và đồ dùng điện. A.Công tơ điện B.Dụng cụ cơ khí C.Đồng hồ đo điện D.Ampe-kế
  5. Câu 25: “Công tơ điện” dùng cho hộ gia đình sử dụng nguồn điện: A. Xoay chiều 3 pha B. Xoay chiều 2 pha C. Xoay chiều 1 pha D. Một chiều Câu 26: “Cách điện mối nối” dây dẫn điện là: A. Hàn mối nối bằng chì B. Băng mối nối bằng băng keo cách điện C. Tháo mối nối tách rời ra xa D. Chà mối nối bằng giấy nhám Câu 27: Muốn đo chiều sâu của lỗ khi khoan ta dùng thước A.Thước cặp B.Thước Pan-me C.Thước cuộn D.Thước đo góc đa năng Câu 28: Dụng cụ nào sau đây không phải dụng cụ cơ khí A.Thước Pan-me B.Ôm kế C.Khoan điện D.Tua-vit Câu 29: Dãy số trên công tơ điện hiển thị ‘’025672 Kwh” thì điện năng tiêu thụ là: A.2567,2 Kwh B.25672 Kwh C.25670Kwh D.2568 Kwh Câu 30: Kí hiệu “900 vòng/kWh” được ghi trên công tơ điện có ý nghĩa: A. Đĩa nhôm quay tốc độ 900 vòng trên giờ B. Đĩa nhôm quay tối đa 900 vòng thì điện năng tiêu thụ được 1kWh C. Đĩa nhôm quay 900 vòng thì điện năng tiêu thụ được 1kWh D. Đĩa nhôm quay một ngày được 900 vòng Câu 31: Kí hiệu “ 5A ” được ghi trên công tơ điện có ý nghĩa: A. Cường độ dòng điện của đồ dùng là 5 ampe B. Cường độ dòng điện định mức của công tơ điện là 5 ampe C. Sai số của công tơ điện là 5 ampe D. Dòng điện quá tải cho phép của công tơ điện là 5 ampe
  6. Câu 32: Sơ đồ lắp đặt có công dụng A. Cho biết điện năng tiêu thụ của các thiết bị điện trong gia đình. B. Cho biết công suất tiêu thụ của các thiết bị điện trong gia đình. C. Biểu thị vị trí lắp đặt, cách lắp ráp giữa các phần tử của mạng điện. D. Nói lên mối liên hệ điện giữa các phần tử của mạng điện. Câu 3: Trên bảng điện thường lắp những thiết bị nào? A. Thiết bị đóng cắt B. Thiết bị bảo vệ C. Thiết bị lấy điện của mạng điện D. Cả 3 đáp án trên Câu 34: Mạng điện trong nhà thường có mấy loại bảng điện? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 35: Mạng điện trong nhà có bảng điện: A. Bảng điện chính B. Bảng điện nhánh C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 36: Trên bảng điện có những phần tử nào? A. Cầu chì B. Ổ cắm C. Công tắc D. Cả 3 đáp án trên Câu 37: Vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện bảng điện tiến hành theo mấy bước? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 38: Hãy cho biết “Xác định vị trí bảng điện, bóng đèn” thuộc bước thứ mấy? A. 1 B. 2 C. 3
  7. D. 4 Câu 39: Lắp đặt mạch bảng điện tiến hành theo mấy bước? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 40: Bước “Vạch dấu” thuộc bước thứ mấy trong quy trình lắp đặt mạch bảng điện? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 41: Kiểm tra bảng điện theo yêu cầu nào? A. Lắp đặt thiết bị và đi dây theo đúng sơ đồ mạch điện B. Các mối nối chắc chắn C. Bố trí thiết bị gọn, đẹp D. Cả 3 đáp án trên Câu 42. Lắp mạch điện đèn ống huỳnh quang gồm những thiết bị chính là A. 1 bóng đèn ống huỳnh quang, chấn lưu, 1 công tắc 2 cực, 1 cầu chì. B. 2 bóng đèn ống huỳnh quang, chấn lưu, 1 công tắc 2 cực, 1 cầu chì. C. 3 bóng đèn ống huỳnh quang, chấn lưu, 1 công tắc 2 cực, 1 cầu chì. D. 4 bóng đèn ống huỳnh quang, chấn lưu, 1 công tắc 2 cực, 1 cầu chì. Câu 43: Hãy chọn thứ tự lắp đặt mạch điện ? Quy trình: 1. Vạch dấu. 2 Nối dây 3. Khoan lỗ. 4. Kiểm tra 5. Lắp thiết bị điện của bảng điện. A. 2,3,4,1,5 B. 1,3,2,5,4 C. 1,2,3,4,5 D. 1,5,3,4,2 Câu 44: Hãy cho biết V là kí hiệu của đồng hồ đo điện nào? A. Vôn kế B. Công tơ điện C. Oát kế D. Đáp án khác Câu 45: Dụng cụ nào dùng để cắt kim loại, ống nhựa? A. Kìm B. Cưa C. Khoan
  8. D. Búa Câu 46: Các bước đo điện năng tiêu thụ của mạch điện bằng công tơ điện là: A. Đọc và giải thích kí hiệu ghi trên mặt công tơ điện B. Nối mạch điện thực hành C. Đo điện năng tiêu thụ của mạch điện D. Cả 3 đáp án trên Câu 47: Chọn đáp án sai khi nói về yêu cầu mối nối: A. An toàn điện B. Không cần tính thẩm mĩ C. Dẫn điện tốt D. Đáp án khác Câu 48: Khi lắp mạch điện đèn ống huỳnh quang cần: A. Vẽ sơ đồ lắp đặt B. Lập bảng dự trù vật liệu thiết bị và lựa chọn dụng cụ. C. Lắp đặt mạch điện đèn ống huỳnh quang D. Cả 3 đáp án trên Câu 49: Trước khi vẽ sơ đồ lắp đặt cần: A. Tìm hiểu sơ đồ nguyên lí mạch điện đèn ống huỳnh quang B. Lựa chọn dụng cụ C. Lập bảng dự trù vật liệu D. Đáp án khác Câu 50: Sơ đồ nguyên lí mạch điện đèn ống huỳnh quang gồm: A. Tắc te B. Chấn lưu C. Đèn D. Cả 3 đáp án trên