Đề ôn tập thi học kỳ II môn Hóa học Khối 12

docx 30 trang thaodu 6410
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề ôn tập thi học kỳ II môn Hóa học Khối 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_tap_thi_hoc_ky_ii_mon_hoa_hoc_khoi_12.docx

Nội dung text: Đề ôn tập thi học kỳ II môn Hóa học Khối 12

  1. ĐỀ THI HKII- LỚP 12 Câu 1. Nguyên nhân gây ra những tính chất vật lí chung của kim loại (tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính ánh kim) là A. trong kim loại có nhiều electron độc thân B. trong kim loại có các ion dương di chuyển tự do C. trong kim loại có các electron tự do D. trong kim loại có nhiều ion dương kim loại Câu 2. Các tính chất sau: tính dẻo, ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt của kim loại là do: A. kiểu mạng tinh thể gây ra B. do electron tự do gây ra C. cấu tạo của kim loạiD. năng lượng ion hóa gây ra Câu 3. Kim loại nào nhẹ nhất? A. Li B. Be C. Al D. Os Câu 4. Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại? A. Liti B. Xesi C. Natri D. Kali Câu 5. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại? A. Vonfram B. Sắt C. Đồng D. Kẽm Câu 6. Tính chất hóa học chung của kim loại là: A. Dễ bị khử. C. Năng lượng ion hóa nhỏ. B. Dễ bị oxi hóa. D. Độ âm điện thấp. Câu 7. Kim loại nào sau đây tác dụng với Cl2 và HCl tạo cùng một loại muối là A. Cu. B. Mg. C. Fe. D. Ag. Câu 8. Những kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là: A.K,Na,Mg, Ag. B. Li, Ca, Ba, Cu. C. Fe,Pb,Zn,Hg. D. K,Na,Ca,Ba. Câu 9. Có 4 kim loại Al, Cu, Fe, Zn . Kim loại nào tác dụng với dung dịch HCl, dung dịch NaOH mà không tác dụng với H2SO4 đặc nguội: A. Zn C. Fe B. Al D. Cu Câu 10. Oxi hóa 0,5 mol Al cần bao nhiêu mol H2SO4 đặc, nóng? A. 0,75 mol. B. 1,5 mol. C. 3 mol. D. 0,5 mol. Câu 11. Cho 4,8g kim loại hóa trị II hòa tan hoàn toàn trong dd HNO3 loãng, thu được 1,12 lít NO duy nhất (đkc). Kim loại R là A. Zn B. Mg C. Fe D. Cu Câu 12. Cho a gam Al tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thì thu được 0,896 lít khí NO (đkc). Tìm giá trị của a? A. 1,08 gam. B. 1,80 gam. C. 18,0 gam. D. 10,8 gam. Trang 1/30
  2. Câu 13. Cho 3,45 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước sinh ra 1,68 lít H2 (đkc). Kim loại đó có thể là A. Li. B. Na. C. K. D. Rb. Câu 14. Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lít khí NO (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là A. 6,52 gam B. 8,88 gam C. 13,92 gam D. 13,32 gam Câu 15. Ngâm 21,6 gam Fe vào dung dịch Cu(NO3)2, phản ứng xong thu được 23,2 gam hỗn hợp rắn. Lượng đồng bám vào sắt là A. 12,8 gam. B. 6,4 gam.C. 3,2 gam.D. 1,6 gam. Câu 16: Trong tự nhiên, X tồn tại ở dạng đá vôi, đá hoa, đá phấn. X tan dần trong nước có hòa tan khí CO2 tạo muối hidrocacbonat. X là: A. NaCl B. Ca(HCO3)2. C. CaSO4. D. CaCO3. Câu 17: X là kim loại bền trong nước và không khí do trên bề mặt của X phủ kín một lớp X2O3 rất mỏng, bền và mịn, không cho nước và khí thấm qua. X là: A. Mg B. Na C. Al D. Ca Câu 18: Trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nhôm thuộc nhóm: A. IIIA B. IIA C. IA D. IB Câu 19: Ở nhiệt độ cao, nhôm tác dụng với chất nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm: A. Fe2O3. B. O2. C. Cl2. D. S Câu 20: Dãy gồm các kim loại đều bị thụ động hóa trong dung dịch H2SO4 đặc nguội là: A. Al, Fe, Cu B. Ag, Fe, Zn C. Ag, Au, Cu D. Al, Fe, Cr Câu 21: Cho một ít Ba vào nước thu được dung dịch X. Cho X vào dung dịch MgCl2 thu được kết Trang 2/30
  3. tủa là: A. Mg(OH)2. B. Ba(OH)2. C. Mg D. BaCl2. Câu 22: Để điều chế Ca từ CaCl2 thường dùng phương pháp: A. Điện phân dung dịch B. Nhiệt luyện C. Thủy luyện D. Điện phân nóng chảy Câu 23: Kim loại thuộc dãy nào sau đây gồm các chất đều phản ứng với dung dịch FeCl3: A. Mg, Al, Pt B. Cu, Ag, K C. Fe, Ca, Na D. Ba, Na, Au Câu 24: Dung dịch loãng nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh: A. KOH B. KCl C. HCl D. NaCl Câu 24: Để làm mềm nước cứng có tính cứng vĩnh cửu có thể dùng chất nào sau: A. HCl B. Na2CO3. C. CaCO3. D. MgCl2. Câu 25: Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi cho 3,9 gam K vào 36,2 gam nước là: A. 13,0% B. 15,4% C. 10,7% D. 14,0% Câu 26: Dung dịch Ca(HCO3)2 tạo kết tủa với: A. HNO3. B. HCl C. K 2CO3. D. NaNO3 Câu 27: Chất nào sau đây chỉ có tính khử: A. Fe B. Fe2O3. C. FeCl3. D. FeO Câu 28: Chất nào sau đây là hidroxit lưỡng tính: A. Ca(OH)2. B. Al(OH) 3. C. Mg(OH)2. D. KOH Câu 29: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là: A. ns2. B. ns1 C. ns2 np4. D. ns2 np1 Câu 30: Dung dịch FeCl3 tác dụng được với: A. NaCl B. NaNO3. C. KOH D. KNO3. Câu 31: Trong hợp chất, kim loại nhóm IIA có số oxi hóa là: A. +3 B. +2 C. +1 D. +4 Câu 32: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là: A. Na B. Be C. K D. Ba Câu 33: Cho phản ứng: aAl + bH2SO4 → xAl2(SO4)3 + ySO2 + zH2O. Các hệ số a, b, x, y, z là những số nguyên đơn giản nhất. Tổng (x + y + z) bằng: A. 10 B. 6 C. 9 D. 7 Câu 34: Sục 4,48 lít khí CO2 (đkc) vào dung dịch có chứa 0,18 mol Ba(OH)2, số gam kết tủa thu được là: A. 7,88 B. 39,40 C. 35,46 D. 31,52. Câu 35: Cho 5,4 gam bột Al tác dụng hoàn toàn với V lít O2 (đkc). Giá trị của V là: A. 3,36 B. 4,48 C. 6,72 D. 8,96 Trang 3/30
  4. Câu 36: Sắt tác dụng với lượng dư dung dịch loãng nào sau đây tạo hợp chất sắt (III): A. MgCl2. B. CuSO4. C. HNO3. D. HCl Câu 37: Trong các kim loại: Sr, Na, Ca, Ba, Li. Số kim loại thuộc nhóm IA là A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 38: Cho 5,6 gam Fe tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HNO3 (đun nóng) thu được V ml khí NO (đkc, spk duy nhất). Giá trị của V là: A. 6,720 B. 2240 C. 6720 D. 1493 Câu 39: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. K.B. Na. C. Mg. D. Al. Câu 40: Khí X chiếm 20,9% thể tích trong không khí và có vai trò quyết định đối với sự sống của người và động vật. Khí X là A. CO2. B. H2. C. N2.D. O 2. Câu 41: Kim loại Fe không tác dụng với dung dịch nào sau đây? A. HNO3 loãng.B. HCl. C. CuSO 4. D. MgCl2. Câu 42: Công thức của nhôm sunfat là A. AlCl3.B. Al 2(SO4)3. C. Al(NO3)3. D. Al2S3. Câu 43: Thành phần chính của quặng xiđerit là A. FeCO3. B. Fe3O4.C. Al 2O3.2H2O.D. FeS 2. Câu 44: Hiđroxit nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính? A. Al(OH)3. B. Mg(OH) 2.C. Ba(OH) 2.D. Fe(OH) 2. Câu 45: Nước chứa nhiều ion nào sau đây được gọi là nước cứng vĩnh cửu? 2+ 2+ - + + - 2- A. Ca , Mg và HCO3 . B. Na , K , Cl và SO4 . 2+ 2+ - - 2+ 2+ - 2- C. Ca , Mg , Cl và HCO3 . D. Ca , Mg , Cl và SO4 . Câu 45: Công thức của sắt(II) hiđroxit là A. Fe(OH)3. B. Fe2O3.C. Fe(OH) 2.D. FeO. Câu 46: Hoà tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2. Giá trị của V là A. 2,24. B. 1,12.C. 3,36. D. 4,48. Câu 47: Cho khí H2 dư qua ống đựng 10 gam hỗn hợp Fe 2O3 và Al2O3 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 7,6 gam chất rắn. Khối lượng của Al2O3 trong 10 gam hỗn hợp là A. 8 gam. B. 4 gam. C. 2 gam. D. 6 gam. 2+ 2– Câu 48: Phản ứng hoá học nào sau đây có phương trình ion rút gọn: Ca + CO3  CaCO3? A. CaCl2 + Na2CO3  CaCO3 + 2NaCl. B. CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + CO2 + H2O Trang 4/30
  5. C. Ca(OH)2 + Ca(HCO3)2  2CaCO3 + 2H2O. D. Ca(OH)2 + (NH4)2CO3  CaCO3 + 2NH3 + 2H2O. Câu 49: Phát biểu nào sau đây sai? A. Nhúng dây thép vào dung dịch NaCl có xảy ra ăn mòn điện hoá học. B. Nhôm bền trong không khí ở nhiệt độ thường do có lớp màng oxit bảo vệ. C. Thạch cao sống có công thức CaSO4.2H2O. D. Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong cồn 96o. Câu 50: Cho lượng dư Fe lần lượt tác dụng với các chất: khí Cl 2, dung dịch HNO 3 loãng, HCl và CuSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp sinh ra muối sắt(II) là A. 1.B. 2.C. 3.D. 4. Câu 51: Để hoà tan hoàn toàn m gam Al2O3 cần dùng tối thiểu 20 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là A. 1,02. B. 0,51.C. 1,53. D. 2,04. Câu 52: Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 aM, khối lượng kết tủa tạo ra phụ thuộc vào thể tích khí CO2 (đktc) được biểu diễn bằng đồ thị sau: Giá trị của V1 là A. 6,72. B. 11,20. C. 10,08. D. 8,96. Câu 53: Ở nhiệt độ thường, kim loại X không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm. Kim loại X là A. Na. B. Ca. C. Al. D. Mg. Câu 54: Chất nào sau đây có khả năng làm mềm nước cứng vĩnh cửu? A. HCl. B. Ca(OH)2. C. Na2CO3. D. NaOH. Câu 55: Nước vôi trong chứa chất tan nào sau đây? A. CaCl2. B. Ca(OH)2. C. Ca(NO3)2. D. Ca(HCO3)2. Trang 5/30
  6. Câu 56: Cặp dung dịch nào sau đây phản ứng với nhau không tạo thành kết tủa? A. NH3 và Fe(NO3)3. B. CuSO4 và KOH. C. NaHCO3 và Ca(OH)2. D. NaOH và H2SO4. Câu 57: Kim loại nào sau đây là thành phần của hợp kim dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một số lò phản ứng hạt nhân? A. Na. B. Al. C. Li. D. Ca. Câu 58: Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch A. NaNO3. B. AgNO3. C. CuSO4. D. HCl. 2 Câu 59: Để khử ion Cu trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại A. Ba. B. Fe. C. Na. D. K. Câu 60: Kim loại kiềm thổ nào sau đây không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường? A. Be. B. Ca. C. Ba. D. Sr. Câu 61: Dung dịch chất nào sau đây là quỳ tím chuyển màu đỏ? A. NaOH. B. NaCl. C. KNO3. D. KHSO4. Câu 62: Nhiệt phân Fe(OH)2 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là A. FeO. B. Fe3O4. C. Fe(OH)3. D. Fe2O3. Câu 63: Hợp chất M2SO4.Al2(SO4)3.12H2O được gọi là phèn chua nếu M là kim loại nào? A. Ag. B. K. C. Na. D. Li. Câu 64: Hòa tan m gam Al trong dung dịch HNO3 dư, thu được 3,36 lít khí NO (đktc) duy nhất. Giá trị của m là A. 4,05. B. 1,35. C. 8,1. D. 2,7. Câu 65: Phát biểu nào sau đây sai? A. Kim loại K được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong dầu hỏa. B. Dung dịch muối NaHCO3 có tính axit. C. Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa. D. Sục CO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2, không thu được kết tủa. Câu 66: Kim loại nào sau đây không tan được trong H2SO4 đặc nguội? A. Zn. B. Al. C. Mg. D. Ca. Câu 67: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là CO? A. Ca. B. Cu. C. K. D. Ba. Câu 68: Thành phần chính của thạch cao khan là A. CaSO4. B. CaCO3. C. BaCl2. D. Mg(NO3)2. Câu 69: Chất nào sau đây làm mềm được nước có tính cứng vĩnh cữu? A. NaCl. B. NaNO3. C. Na2CO3. D. Na2SO4. Câu 70: Ở trạng thái rắn, hợp chất X tạo thành một khối trắng gọi là “nước đá khô”. Nước đá khô không nóng chảy mà thăng hoa, được dùng để tạo môi trường lạnh không có hơi ẩm. Chất X là A. H2O. B. O2. C. N2. D. CO2. Câu 71: Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al(OH)3? A. K2SO4. B. NaNO3. C. KCl. D. NaOH. Trang 6/30
  7. Câu 72: Công thức hóa học của sắt(III) oxit là A. Fe2O3. B. Fe(OH)3. C. FeO. D. Fe(OH)2. Câu 73: Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al2O3? A. HCl. B. KNO3. C. MgCl2. D. NaCl. Câu 74: Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học? A. Nhúng thanh Zn vào dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 và CuSO4. B. Nhúng thanh Zn vào dung dịch H2SO4 loãng. C. Để đinh sắt (làm bằng thép cacbon) trong không khí ẩm. D. Nhúng thanh sắt (làm bằng thép cacbon) vào dung dịch H2SO4 loãng. Câu 75: Hòa tan m gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được 2,24 kít khí H2. Giá trị của m là A. 2,80. B. 1,12. C. 5,60. D.2,24. Câu 76: Nhiệt phân hoàn toàn 10 gam CaCO3, thu được khối lượng CaO là A. 8,4 gam. B. 4,4 gam. C. 5,6 gam. D. 7,2 gam. Câu 77: Oxit nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl, sinh ra hỗn hợp hai muối? A. Al2O3 B. FeO. C. Fe2O3. D. Fe3O4 Câu 78: Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit. Giá trị của m là A. 16. B. 14. C. 8. D. 12. Câu 79: Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo ra kết tủa là A. NaOH. B. Na2CO3. C. BaCl2. D. NaCl. Câu 80: Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, K2CO3, K2SO4. Có bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH? A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 81: Natri hiđrocacbonat là một hóa chất được dùng trong công nghiệp dược phẩm và công nghiệp thực phẩm. Natri hiđrocacbonat có công thức hoá học là A. NaCl. B. NaHCO3. C. NaOH. D. NaOH. Câu 82: Công thức của nhôm sunfat là A. AlBr3. B. Al2(SO4)3. C. AlCl3. D. Al(NO3)3. Câu 83: Thạch cao nung dùng để nặn tượng, đúc khuôn và bó bột khi gãy xương. Công thức hoá học của thạch cao nung là A. CaCO3. B. CaSO4. C. CaSO4.H2O. D. CaSO4.2H2O Trang 7/30
  8. Câu 84: “Nước đá khô” không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô, thuận lợi cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là A. H2O rắn. B. CO2 rắn. C. CaCO3. D. CaSO4. Câu 85: Chất nào sau đây có khả năng làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu? A. Ca(OH)2. B. HCl. C. Na3PO4. D. NaCl. Câu 86: Quặng manhetit là quặng giàu sắt nhất nhưng hiếm có trong tự nhiên. Trong quặng manhetit chứa nhiều hợp chất sắt nào sau đây? A. Fe3O4. B. Fe2O3. C. Fe(OH)3. D. FeO. Câu 88: Trong công nghiệp, nhôm được điều chế bằng phương pháp A. điện phân nóng chảy AlCl3. B. điện phân dung dịch AlCl3. C. điện phân nóng chảy Al2O3 có mặt criolit. D. dùng khí CO khử Al2O3 ở nhiệt độ cao. Câu 89: Sắt có số oxi hoá +2 trong hợp chất nào sau đây? A. Fe(OH)3. B. Fe(NO3)3. C. FeO. D. Fe2O3. Câu 90: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất? A. Hg. B. Zn. C. Ag. D. Fe. Câu 91: Phát biểu nào sau đây sai ? A. Các kim loại mạnh đều đẩy được kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối. B. Thành phần chính của vỏ các loài ốc, sò, hến là CaCO3. C. Phương pháp nhiệt luyện dùng để điều chế các kim loại có tính khử trung bình. D. Đồ vật bằng gang, thép để trong không khí ẩm bị ăn mòn điện hoá. Câu 92: Hòa tan hoàn toàn 4,8 gam Mg trong dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 7,84. B. 3,36. C. 4,48. D. 2,24. Câu 93: Cho m gam bột Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch CuSO4 dư, thu được 12,8 gam Cu. Giá trị của m là A. 11,2. B. 5,6. C. 8,4. D. 16,8. Câu 94: Kim loại nào sau đây tan tốt trong nước dư ở điều kiện thường? A. Na. B. Al. C. Be. D. Mg. Câu 95: Khi cho sắt tác dụng với chất nào sau đây, thu được sản phẩm là hợp chất sắt(III)? A. HCl (dung dịch). B. Khí clo. C. Bột lưu huỳnh. D. H2SO4 (dung dịch loãng). Câu 96: Để hòa tan hoàn toàn 4,64 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 (trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3), cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 160. B. 120. C. 80. D. 240. Trang 8/30
  9. Câu 97: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch Al2(SO4)3. (b) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch KHCO3. (c) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2. (d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 98: Phản ứng giữa hai chất nào sau đây có thể xảy ra trong dung dịch? A. Fe + ZnCl2. B. Mg + NaCl. C. Fe + Cu(NO 3)2. D. Al + MgSO 4. Câu 99: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch chứa chất nào sau đây? A. HCl đặc nguội. B. HNO 3 đặc, nguội. C. NaOH. D. CuSO 4. Câu 100: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe bị ăn mòn trước là A. (I), (II) và (III). B. (I), (II) và (IV). C. (I), (III) và (IV). D. (II), (III) và (IV). Câu 101: Thí nghiệm nào sau đây không tạo ra chất khí? A. Cho NH4Cl vào dung dịch NaOH đun nhẹ. B. Sục khí HCl (dư) vào dung dịch Na2CO3. C. Cho CaC2 vào H2O. D. Cho CuO vào dung dịch H2SO4 loãng Câu 102: Để hòa tan hoàn toàn 5,4 gam Al cần dùng vừa đủ V ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của V là A. 400. B. 200. C. 300. D. 600. Câu 103: Cho 14,3 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Zn và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi, thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 22,3 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là A. 0,25 lít. B. 0,5 lít. C. 1,0 lít. D. 1,5 lít. KL + O2 oxit nO2= (22,3-14,3)/32=0,25 mol nO(oxit)=0,5 mol Từ pt xét thấy: nHCl=2nO(oxit)= 1,0 mol V= ½=0,5lit Câu 104: Cho các chất sau: Al, CO2, FeCl3, NaHCO3, CuSO4, MgCl2, số chất phản ứng với dung dịch NaOH loãng nóng là A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Trang 9/30
  10. Câu 105: Cho 6,4 gam hỗn hợp 2 kim loại kế tiếp thuộc nhóm IIA của bảng tuần hoàn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 4,48 lít H2 (đktc). Hai kim loại đó là A. Be và Mg. B. Mg và Ca. C. Ca và Sr. D. Sr và Ba. Câu 105: Hoà tan hoàn toàn 1,9 gam hỗn hợp gồm Fe, Mg và Al bằng dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ, thu được 1,344 lít H2 (đktc). Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là: A. 7,66 gam. B. 7,78 gam. C. 8,25 gam. D. 7,72 gam. Câu 106: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch FeCl2? A. Ag. B. Cu. C. Fe. D. Mg. Câu 107: Trong bảng tuần hoàn hóa học, kim loại nào sau đây thuộc nhóm IA? A. Ba. B. Na. C. Mg. D. Al. Câu 108: Khí X được dùng nhiều trong ngành sản xuất nước giải khát (bia, rượu) và việc gia tăng nồng độ khí X trong không khí làm trái đất nóng lên. Khí X là A. CO. B. CO2. C. NH3. D. N2. Câu 109: Kim loại Fe không tan được trong dung dịch A. HCl (đặc, nguội). B. HNO3 (loãng). C. ZnCl2. D. FeCl3. Câu 110: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. Al. B. Fe(OH)2. C. NaHCO3. D. KOH. Câu 111: Hợp chất của sắt nào sau đây chỉ thể tính oxi hóa? A. FeCl2. B. Fe(NO3)2. C. Fe2O3. D. FeO. Câu 112: Al2O3 không tan được trong dung dịch chứa chất nào sau đây? A. HCl. B. NaCl. C. Ba(OH)2. D. HNO3. Câu 113: Dãy gồm các kim loại có thể điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện là A. Fe, Cu, Cr. B. Fe, Cu, Ba. C. Na, Fe, Cu. D. Ca, Al, Fe. Câu 114: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không tác dụng với H2O? A. K. B. Ba. C. Na. D. Cu. Câu 115: Chất nào sau đây là muối trung hòa? A. NaHSO4.B. (NH 4)2SO4.C. Na 2HPO4.D. KHCO 3. Câu 116: Thành phần chính của thạch cao khan là canxi sunfat. Công thức của canxi sunfat là A. CaCl2. B. CaSO3. C. CaSO4. D. CaCO3. Câu 117: Phân đạm cung cấp nguyên tố nào sau đây cho cây trồng? Trang 10/30
  11. A. Nitơ.B. Cacbon.C. Photpho.D. Kali. Câu 118: Cho m gam bột Al tác dụng hoàn toàn với một lượng dư dung dịch CuSO 4 thu được 19,2 gam Cu. Giá trị m là A. 2,7. B. 5,4. C. 8,1. D. 10,8. Câu 119: Cho 6 gam Fe vào 100 ml dung dịch H2SO4 1M (loãng). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít (đktc) khí. Giá trị của V là A. 1,12. B. 2,24. C. 3,36. D. 2,40 Câu 120: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Wonfam có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các kim loại. B. Corinđon có chứa Al2O3 ở dạng khan. C. Đun nóng nước cứng vĩnh cửu, thu được kết tủa. D. Tính khử của Mg mạnh hơn tính khử của Al. Câu 121: Dùng hoá chất nào sau đây có thể phân biệt Fe2O3 và Fe3O4? A. HCl loãng. B. NaHSO4. C. H2SO4 loãng. D. HNO3 loãng. Câu 121: Cho các phát biểu sau: (a) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch Ba(AlO2)2, thu được kết tủa trắng keo. (b) Để hàn gắn đường ray bị nứt, gãy người ta dùng hỗn hợp tecmit. + 2+ (c) Nước có chứa nhiều cation Na (hoặc Mg ) và HCO 3 gọi là nước có tính cứng tạm thời. (d) Hợp kim Na-K có nhiệt độ nóng chảy thấp, thường được dùng trong các thiết bị báo cháy. (e) Kim loại K khử được ion Cu2+ trong dung dịch thành Cu. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 122: Phản ứng hóa học nào xảy ra trong sự ăn mòn kim loại? A. Phản ứng trao đổi. C. Phản ứng thủy phân. B. Phản ứng oxi hóa- khử. D. Phản ứng axit- bazơ. Câu 123: Để bảo vệ vỏ tàu biển, người ta thường dùng phương pháp nào sau đây A. Cách li kim loại với môi trường C. Dùng chất ức chế ăn mòn B. Dùng hợp kim chống gỉ D. Dùng phương pháp điện hoá Câu 124: Kẽm tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng, thêm vào đó vài giọt dung dịch CuSO 4. Lựa chọn hiện tượng bản chất nhất trong các hiện tượng sau A. Ăn mòn kim loại. C. Hidro thoát ra mạnh hơn. B. Ăn mòn điện hóa học. D. Màu xanh biến mất. Câu 125: Sắt tây là sắt tráng thiếc. Nếu lớp thiếc bị xước thì kim loại nào bị ăn mòn nhanh hơn? A. Thiếc C. Cả hai đều bị ăn mòn như nhau B. Sắt D. Không xác định được Trang 11/30
  12. Câu 126: Quá trình gì xảy ra khi để một vật là hợp kim của Zn – Cu trong không khí ẩm ? A. Ăn mòn hóa học C. Ăn mòn điện hóa B. Oxi hóa kim loại D. Hòa tan kim loại. Câu 129: Trường hợp nào sau đây xảy ra sự ăn mòn điện hóa? A. Thép để trong không khí ẩm C. Na cháy trong khí Cl2 B. Kẽm trong dung dịch H2SO4 D. Cả 3 trường hợp trên Câu 130: Một sợi dây đồng nối tiếp với một sợi dây nhôm để ngoài trời A. sẽ bền , dùng được lâu dài. B. sẽ không bền, có hiện tượng ăn mòn hóa học . C. sẽ không bền, có hiện tượng ăn mòn điện hóa . D. sẽ không có hiện tượng gì xảy ra. Câu 131: Kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối clorua tương ứng ? A. Sn B. Ca C. Cu D. Zn Câu 132: Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch ? A. Al B. Cu C. Mg D. Na Câu 133: Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của chúng là A. Na, Ca, Al B. Na, Ca, Zn C. Na, Cu, Al D. Fe, Ca, Al Câu 134: Từ dung dịch MgCl2, phương pháp thích hợp để điều chế Mg là: A. điện phân dung dịch MgCl2 . B. cô cạn dung dịch rồi điện phân MgCl2 nóng chảy. C. dùng Na kim loại để khử ion Mg2+ trong dung dịch. D. chuyển MgCl2 thành Mg(OH)2 rồi thành MgO và khử MgO bằng CO ở nhiệt độ cao. Câu 135: Để điều chế kim loại Na, người ta sử dụng phương pháp A. điện phân dung dịch NaOH. B. điện phân nóng chảy NaOH. C. cho Al tác dụng với Na2O ở nhiệt độ cao. D. cho K vào dung dịch NaCl để K khử ion Na+ thành Na. Câu 136: Khi cho luồng khí H2 (dư) đi qua ống nghiệm chứa Al2O3, FeO, CuO, MgO nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm là : A. Al2O3, FeO, CuO, Mg C. Al, Fe ,Cu, Mg B. Al2O3, Fe, Cu, MgO D. Al, Fe, Cu, MgO Câu 137: Những kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện (nhờ chất khử CO) đi từ oxit kim loại tương ứng: A. Al, Fe B. Mg, Fe C. Zn, Fe D. Ca, Cu Câu 138: Để khử hoàn toàn 45g hỗn hợp gồm Cu, FeO, Fe3O4, Fe2O3, Fe và MgO cần dùng vừa đủ 8,4 lít CO (đkc). Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là A. 39g B. 38g C. 24g D. 42g Câu 139: Muối NaHCO3 có tính chất nào sau đây ? A. Kiềm B. Axit C. Lưỡng tính D. Trung tính Câu 140: Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch Na2CO3 thì màu của giấy quỳ thay đổi như thế nào ? A. Chuyển sang xanh B. Chuyển sang hồng Trang 12/30
  13. C. Mất màu hoàn toàn D. Không đổi màu Câu 141: Hoà tan 4,68 gam Kali vào 50g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là : A. 8,58 % B. 12,32 % C. 8,56 % D. 12,29 % Câu 142: Cho 29,4 gam hỗn hợp gồm hai kim loại kiềm thuộc hai chu kỳ liên tiếp tác dụng với nước thì thu được 11,2 lít khí (đktc). Tỉ lệ phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại là : A. 46,94 % và 53,06 % C. 37,1 % và 62,9 % B. 37,28 % và 62,72 % D. 25 % và 75 % Na: 0,6, K: 0,4 Câu 143: Cho 21 gam hỗn hợp Y chứa K2CO3 và Na2CO3 tác dụng với một lượng dư dung dịch HCl thì thu được 4,032 lít CO2 (đktc). Tỉ lệ phần trăm theo khối lượng của các chất trong Y là : A. 39,43% và 60,57% C. 20% và 80% B. 56,56% và 43,44% D. 40% và 60% 2+ 2 6 Câu 144: Cation M có cấu hình electron lớp ngoài cùng 3s 3p là A. Mg2+ B. Ca2+ C. Sr2+ D. Ba2+ Câu 145: Cho các kim loại sau: Sr, Ba, Be, Ca, Mg. Dãy các chất xếp theo chiều tăng dần tính khử của các nguyên tố kim loại là: A. Sr , Ba , Be , Ca , Mg C. Be , Mg , Ca , Sr , Ba B. Be , Ca , Mg , Sr , Ba D. Ca , Sr , Ba , Be , Mg Câu 146: Kim loại Ca được điều chế từ phản ứng A. điện phân dung dịch CaCl2 C. điện phân CaCl2 nóng chảy B. dùng kali tác dụng với dung dịch CaCl2 D. nhiệt phân CaCO3 Câu 147: Kim loại nào khử nước chậm ở nhiệt độ thường, nhưng phản ứng mạnh với hơi nước ở nhiệt độ cao ? A. Mg B.Ca C. Al D. Ba Trang 13/30
  14. Câu 148: Hiện tượng quan sát được khi dẫn từ từ khí CO2 (đến dư) vào bình đựng nước vôi trong là A. nước vôi từ trong dần dần hóa đục B. nuớc vôi trong trở nên đục dần, sau đó từ đục dần dần hóa trong C. nước vôi hóa đục rồi trở lại trong, sau đó từ trong lại hóa đục D. lúc đầu nước vôi vẩn trong, sau đó mới hóa đục Câu 149: Phương trình nào giải thích sự tạo thành thạch nhủ trong hang động A. Ca(HCO3)2  CaCO3  + CO2 + H2O B. CaCO3 + CO2 + H2O  Ca(HCO3)2 t 0 C. CO2 + Ca(OH)2  CaCO3  + H2O D. CaCO 3  CaO + CO2 Câu 150: Nước cứng tạm thời là nước cứng có chứa: B. ion Cl– 2 D. cả A, B, C A. ion HCO3 C. ion SO4 Câu 152: Dãy gồm các chất đều có thể làm mềm được nước cứng vĩnh cửu là A. Ca(OH)2 , Na2CO3, NaNO3 C. Na2CO3, HCl B. Na2CO3, Na3PO4 D. Na2SO4 , Na2CO3 Câu 153: Chất nào sau đây không bị phân hủy khi đun nóng ? A. Mg(NO3)2 B. CaCO3 C. CaSO4 D. Mg(OH)2 Câu 154: Nguyên liệu chính dùng để làm phấn, bó xương gảy, nặn tượng là A. đá vôi B. vôi sống C. thạch cao D. đất đèn Câu 155: CaCO3 không tác dụng được với A. MgCl2 B. CH3COOH C. CO2 + H2O D. Ca(OH)2 Câu 156: Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có: A. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần C. kết tủa trắng xuất hiện B. bọt khí và kết tủa trắng D. bọt khí bay ra 2+ + 2- - Câu 157: Một cốc nước có chứa 0,2 mol Mg ; 0,3 mol Na ; 0,2 mol SO4 và x mol Cl . Giá trị x là A. 0,2 mol B. 0,3 mol C. 0,4 mol D. 0,5 mol Câu 158: Cho 4,4 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại nhóm IIA ,thuộc 2 chu kì liên tiếp tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư cho 3,36 lít H2 (đkc). Hai kim loại là A. Ca và Sr B. Be và Mg C. Mg và Ca D. Sr và Ba Câu 159: Thạch cao sống là : A. 2CaSO4. H2O B. CaSO4.2H2O C. CaSO4.4H2O D. CaSO4 Câu 160: Sục khí CO2 vào dung dịch nước vôi có chứa 0,05 mol Ca(OH)2 ,thu được 4 g kết tủa. Số mol CO2 cần dùng là A. 0,04mol B. 0,05molC. 0,04 mol hoặc 0,06 mol D. 0,05mol hoặc 0,04mol Trang 14/30
  15. Câu 161: Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do A. nhôm là kim loại kém hoạt động. B. có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ. C. có màng hidroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ. D. nhôm có tính thụ động với không khí và nước. Câu 162: Chỉ dùng hóa chất nào sau đây phân biệt 3 chất rắn là Mg, Al và Al2O3 A. Dung dịch HCl B. Dung dịch KOH C. Dung dịch NaClD.Dung dịch CuCl 2 Câu 163: Trong những chất sau, chất nào không có tính lưỡng tính: A. Al(OH)3 B. Al2O3 C. ZnSO4 D. NaHCO3 Câu 164: Hòa tan m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm có 0,015 mol N2O và 0,01 mol NO. Giá trị của m là A. 13,5 gB. 1,35 gC. 0,81 gD. 0,75 g Câu 165: Fe có số hiệu nguyên tử là 26 , ion Fe3+ có cấu hình electron là : A. Ar 3d64s2 B. Ar 3d6 C. Ar 3d34s2 D. Ar3d5 Câu 166: Cấu hình electron của Fe2+ và Fe3+ lần lượt là A. [Ar] 3d6, [Ar] 3d34s2 C. [Ar] 3d5, [Ar] 3d64s2 B. [Ar] 3d4 4s2, [Ar] 3d5 D. [Ar] 3d6, [Ar] 3d5 Câu 167: Cấu hình electron của ion Fe3+ là: A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2 B. 1s 2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d3 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d3 4s2 Câu 168: Chọn đáp án đúng A. Sắt có 8 electron lớp ngoài cùng B. Sắt có 2 electron hóa trị C. Sắt là nguyên tố p D. Số oxi hóa của sắt trong các hợp chất thường gặp là +2 và +3 Câu 169: Nhận xét nào không đúng khi nói về Fe ? A. Fe tan được trong dung dịch CuSO4 B. Fe tan được trong dung dịch FeCl3 Trang 15/30
  16. C. Fe tan được trong dung dịch FeCl2 D. Fe tan được trong dung dịch AgNO3 Câu 170: Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4. Quan sát thấy hiện tượng gì? A. Thanh sắt có màu trắng và dung dịch nhạt dần màu xanh B. Thanh sắt có màu đỏ và dung dịch nhạt dần màu xanh C. Thanh sắt có màu trắng xám và dung dịch có màu xanh D. Thanh sắt có màu đỏ và dung dịch có màu xanh Câu 171: Phản ứng Cu + FeCl3 → CuCl2 + FeCl2 cho thấy: A. Đồng kim loại có tính khử mạnh hơn sắt kim loại B. Đồng kim loại có thể khử Fe3+ thành Fe2+ C. Đồng kim loại có tính oxi hoá kém sắt kim loại D. Sắt kim loại bị đồng kim loại đẩy ra khỏi dung dịch muối Câu 172: Muốn khử dung dịch Fe 3+ thành dung dịch Fe2+, ta thêm chất nào sau đây vào dung dịch Fe 3+ ? A. BaB. AgC. Na D. Cu Câu 173: Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, phản ứng vừa đủ tạo ra một chất khí không màu bị hóa nâu trong không khí. Tỉ lệ mol của Fe và HNO3 là: A. 1: 2 B. 1: 1 C. 1:4 D. 1: 5 Câu 174: Hợp chất nào sau đây của sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử ? A. FeO B. Fe2O3 C. Fe(OH)3 D. Fe(NO3)3 Câu 175: Dãy nào gồm các chất chỉ thể hiện tính oxi hóa ? A. Fe2O3 ; Fe2(SO4)3 , Fe(OH)2 C. Fe2(SO4)3 , FeCl2 , Fe(OH)3 B. Fe3O4 , FeO , FeCl2 D. Fe2(SO4)3 , FeCl3 , Fe2O3 Câu 176: Dãy nào gồm các chất vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa ? A. Fe2O3 ; Fe2(SO4)3 , Fe(OH)2 C. Fe2(SO4)3 , FeCl2 , Fe(OH)3 B. Fe3O4 , FeO , FeCl2 D. Fe2(SO4)3 , FeCl3 , Fe2O3 Câu 177: Hợp chất nào cho sau đây không bị HNO3 oxi hóa ? A. FeO B. FeSO4 C. Fe(OH)2 D. Fe(OH)3 Câu 178: Nhúng 1 lá sắt vào các dung dịch : HCl, HNO3đ,nguộI, CuSO4, FeCl2, ZnCl2, FeCl3. Hỏi có bao nhiêu phản ứng hóa học xảy ra? A. 2B. 3C. 4D. 5. Câu 179: Dùng dung dịch nào cho sau đây có thể phân biệt được hai chất rắn : Fe2O3 và FeO A. HNO3 đặc , nóng C. Dung dịch H2SO4 loãng B. Dung dịch NaOH D. Dung dịch AgNO3 Câu 180: Quặng nào sau đây không phải là quặng sắt? A. Hematit B. Manhetit C. Criolit D. Xiderit Câu 181: Quặng có hàm lượng sắt lớn nhất là A. Xiđerit B. Hematit C. Manhetit D. Pirit Câu 182: Trong số các loại quặng sắt: FeCO 3 (xiđerit), Fe2O3 (hematit đỏ), Fe3O4 (manherit), FeS2 (pyrit). Quặng có chứa hàm lượng Fe lớn nhất là: A. FeCO3 B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeS2 Câu 183: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng ? A. Gang là hợp chất của Fe-C. B. Hàm lượng C trong gang nhiều hơn trong thép. C. Gang là hợp kim Fe-C và một số nguyên tố khác. D. Gang trắng chứa ít cacbon hơn gang xám. Câu 184: Cho 1,4 gam kim loại X tác dụng hết với dung dịch HCl thu được dung dịch muối trong đó kim loại có số oxi hóa +2 và 0,56 lít H2 (đktc). Kim loại X đề bài cho là A. Mg B. Zn C. Fe D. Ni Trang 16/30
  17. Câu 185: Hòa tan hoàn toàn m gam Fe vào dung dịch HNO3 (loãng, dư) thu được 0,448 lít NO là sản phẩm khử duy nhất (đktc). Giá trị của m là A. 0,56 B. 1,12 C. 5,60 D. 11,2 Câu 186: Hoà tan 6,72 gam kim loại M trong dung dịch H 2SO4 đặc nóng thì được 0,18 mol SO2 . Kim loại M là A. Cu B. Fe C. Zn D. Al Câu 187: Oxi hoá hoàn toàn 21 gam bột sắt thu được 30 gam một oxít duy nhất công thức của oxít là A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO hoặc Fe2O3 Câu 188: Hoà tan Fe trong HNO3 dư thấy sinh ra hỗn hợp khí chứa 0,03 mol NO2 v à 0,02 mol NO. Khối lượng sắt hoà tan bằng bao nhiêu gam? A. 0,56 gam B. 1,12 gam C. 1,68 gam D. 2,24 gam Trang 17/30
  18. Câu 189: Thổi khí CO dư qua 1,6 g Fe2O3 nung nóng đến phản ứng hoàn toàn. Khối lượng Fe thi được là: A. 0,56gamB. 1,12gamC. 4,80gamD. 11,2gam Câu 190: Để khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 đến Fe cần vừa đủ 2,24lit khí CO (đkc). Khối lượng sắt thu được là: A. 18gam B. 17gam C. 16gam D. 15gam Câu 191: Cho khí CO khử hoàn toàn đến Fe một hỗn hợp gồm FeO; Fe 2O3; Fe3O4 thấy có 4,48 lít khí CO2 (đktc) thoát ra. Thể tích khí CO (đktc) đã tham gia phản ứng là A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít. Câu 192: Hỗn hợp A gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3. Trong hỗn hợp A mỗi oxit đều có 0,5 mol. Khối lượng của hỗn hợp A là A. 231 gam.B. 232 gam.C. 233 gam.D. 234 gam. Câu 193: Đốt cháy 1 mol Fe trong Oxi được 1 mol sắt oxit. Công thức phân tử của oxit này là: A. FeO C. Fe3O4 B. Fe2O3 D. hỗn hợp FeO và Fe2O3 Câu 194: Khử hoàn toàn 0,1 mol FexOy bằng khí CO ở nhiệt độ cao thấy tạo ra 0,3 mol CO2 . Công thức FexOy là A. FeOB. Fe 3O4 C. Fe2O3 D. Không xác định được. Trang 18/30
  19. Câu 195: Khử hoàn toàn 0,3 mol một oxit sắt có công thức Fe xOy bằng Al thu được 0,4 mol Al2O3 t0C theo sơ đồ phản ứng sau: FexOy +Al  Fe + Al2O3. Vậy công thức của oxit sắt là A. FeOB. Fe 2O3 C. Fe3O4 D. Không xác định được. Câu 196: Nhúng một lá sắt nặng 8g vào 500ml dung dịch CuSO4 2M. Sau một thời gian lấy lá sắt ra cân lại thấy nặng 8,8g. Xem thể tích dung dịch không thay đổi thì nồng độ mol/lít của CuSO 4 trong dung dịch sau phản ứng là: A. 1,8 M B. 1,75 M C. 2,2 M D. 2,5 M Câu 197: Nhúng thanh sắt vào 100ml dung dịch Cu(NO3)2 0,1M. Đến khi phản ứng kết thúc thì thấy khối lượng thanh sắt A. tăng 0,08 gam B. tăng 0,80 gam C. giảm 0,08 gam D. giảm 0,56 gam Câu 198: Ngâm một đinh sắt nặng 4 gam trong dung dịch CuSO 4, sau một thời gian lấy ra đinh sắt ra, sấy khô, cân nặng 4,2857 gam. Khối lượng sắt tham gia phản ứng là A. 1,9990 gam.B. 1,9999 gam.C. 0,3999 gam.D. 2,1000 gam. Câu 199: Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là? A. N2. B. N2O. C. NO. D. NO2. Câu 200: Công thức chung của oxit kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm I là A. R2O3. B. RO2. C. R2O. D. RO. Câu 201: Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây? A. Al. B. Cu. C. Na. D. Mg. Câu 202: Kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là Trang 19/30
  20. A. Fe. B. Cu. C. Be. D. K. Câu 203: Chất có tính lưỡng tính là A. NaOH B. KNO3 C. NaHCO3 D. NaCl Câu 204: Nhiệt phân CaCO3 thu được sản phẩm khí là A. O2. B. CO2. C. O3. D. CO. Câu 205: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là A. Na2CO3 và HCl. B. Na2CO3 và Na3PO4. C. Na2CO3 và Ca(OH)2. D. NaCl và Ca(OH)2. Câu 206: Hòa tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 4,48. C. 3,36. D. 1,12. Câu 207: Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt(II)? A. HNO3 đặc, nóng, dư. B. CuSO4. C. H2SO4 đặc, nóng, dư. D. MgSO4. Câu 208: Quặng sắt manhetit có thành phần chính là A. FeCO3. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. FeS2. Câu 209: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(II) khi kết thúc phản ứng? A. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư. B. Cho Fe2O3 vào dung dịch HCl. C. Đốt cháy Fe trong bình chứa Cl2 dư. D. Cho Fe(OH) 2 vào dung dịch HCl. Câu 210: Kim loại Fe không tan được trong dung dịch nào sau đây? A. FeCl3. B. HNO3 (loãng). C. HCl (đặc, nguội). D. ZnCl2. Câu 211: Muối nào sau đây tan được trong nước? A. AgCl B. AgI. C. AgF. D. AgBr Câu 212: Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là A. Na. B. W. C. Os. D. Li. Câu 213: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất? A. Fe. B. K. C. Ag. D. Al Câu 214: Chất X được dùng làm bột nở trong công nghiệp thực phẩm, trong y tế, dùng làm thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit. Chất X là A. CaCO3. B. CaCl2. C. NaCl. D. NaHCO3. Câu 215 : Tiến hành phản ứng khử oxit X thanh kim loại bằng khí H2 (dư) theo sơ đồ hình vẽ dưới đây: Oxit X là : A. CuO. B. MgO. C. K2O. D. Al2O3. Câu 216: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho lá kim loại Fe vào dung dịch CuSO4. (2) Cho là kim loại Al vào dung dịch HNO3 loãng, nguội. Trang 20/30
  21. (3) Đốt cháy dây Mg trong khi Ca (4) Cho là kim loại Fe vào dung dịch CuSO4 và HSO4 loãng. (5) Cho thanh Cu nhúng vào dung dịch AgNO3. (6) Cho thanh Cu nhúng vào dung dịch Fe(NO3)3. Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa học là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 217: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch Nal vào dung dịch AgNO3. (2) Cho dung dịch Fe2(SO4)3 dự tác dụng với Cu. (3) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch NaHCO3. (4) Cho Mg dư tác dụng với dung dịch FeCl3. (5) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch AlCl3. (6) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thì nghiệm thu được kết tủa? A. 2 B. 3 C. 5. D. 4. Câu 218: Hiđroxit nào sau đây dễ tan trong nước ở điều kiện thường? A. Mg(OH)2. B. Fe(OH)2. C. NaOH. D. Fe(OH)3. Câu 219: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất? A. Mg. B. Al. C. Fe. D. Cu. Câu 220: Cho luồng khí CO đi qua hỗn hợp gồm Fe2O3 và CuO nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn gồm 0,2 mol Fe, 0,15 mol Cu. Số mol khí CO tham gia phản ứng là A. 0,4. B. 0,35 C. 0,25. D. 0,45 Câu 221: Khí nào sau đây gây ra hiện tượng mưa axit? A. CH4. B. SO2. C. CO2. D. NH3. Câu 222: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện? A. Na. B. Cu. C. Ca. D. Al. Câu 223: Trường hợp nào sau đây xuất hiện ăn mòn điện hóa học? A. Đốt thanh sắt trong khí clo. B. Thanh sắt nguyên chất nhúng vào dung dịch HCl. C. Vật bằng gang, thép để trong không khí ẩm. D. Vật bằng gang, thép để trong không khí khô. Câu 224: Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây? A. FeO. B. Fe2O3. C. FeCl3. D. Fe(NO3)3. Câu 225: Cho một thanh Fe vào 200 ml dung dịch AgNO3 nồng độ aM. Kết thúc phản ứng khối lượng thanh Fe tăng 2,16 gam. Giá trị của a là A. 0,27. B. 0,24. C. 0,135. D. 0,54. Câu 226: Chất nào sau đây làm mềm nước cứng tạm thời? A. NaHCO3. B. Na2CO3. C. KHCO3. D. MgSO4. Câu 227: Công thức của sắt (III) oxit là A. Fe2O3. B. Fe(OH)3. C. Fe(OH)2. D. FeO. Câu 228: Cho Fe tác dụng với lượng dư các dung dịch sau, trường hợp nào thu được muối Fe (III) A. CuSO4. B. Zn(NO3)2. C. HNO3. D. H2SO4 loãng. Trang 21/30
  22. Câu 229: Phát biểu nào sau đây đúng A. Thạch cao nung có công thức CaSO4.H2O. B. Kim loại Na điều chế bằng phương pháp thủy luyện. C. Nhôm dễ tan trong nước. D. Mg phản ứng với dung dịch NaOH điều kiện thường tạo khí H2. 2+ 2- Câu 230: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn Ca + CO3 → CaCO3 A. Ca(OH)2 + 2KHCO3 → CaCO3 + K2CO3 + 2H2O B. Ca(HCO3)2 + K2CO3 → CaCO3 + 2KHCO3 C. Ca(HCO3)2 + 2KOH → CaCO3 + K2CO3 + 2H2O D. Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 → 2CaCO3 + 2H2O Câu 231: Để hòa tan hoàn toàn 1,02 gam Al2O3 cần dùng tối thiểu V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 30. B. 50. C. 40. D. 60. Câu 232: Công thức của nhôm clorua là A. AlCl3 B. Al2Cl3 C. AlCl2 D. Al2Cl5 Câu 233: Al2O3 tan được trong dung dịch nào sau đây? A. NaNO3 B. CuSO4 C. NaOH D. AgNO3 Câu 234: Sản phẩm tạo ra khi cho Na vào nước là A. NaOH B. Na2O C. Na2O3 D. Na2CO3 Câu 235: Kim loại sắt không phản ứng với dung dịch nào sau đây? A. HNO3 loãng nguội B. HNO3 đặc nguội C. HCl đậm đặc D. FeCl3 Câu 236: Ở nhiệt độ cao CO có thể khử được oxit nào sau đây? A. Al2O3 B. MgO C. Fe2O3 D. CaO Câu 237: Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl? A. Al. B. Fe. C. Mg. D. Cu. Câu 238: Thành phần của phèn chua có chứa muối A. Al2(SO4)3 B. AlCl3 C. Fe2(SO4)3 D. Cr2(SO4)3 Câu 239: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính? A. Al2O3. B. Al(OH)3. C. Cr(OH)3. D. Al. Câu 240: Cho 8,4 gam Fe vào dung dịch HCl dư, khối lượng muối thu được sau phản ứng là A. 19,5 gam. B. 24,375 gam. C. 19,05 gam. D. 15,24 gam. Câu 241: Thí nghiệm nào sau đây tạo ra chất kết tủa màu xanh? A. Cho Cu(OH)2 phản ứng với glixerol B. Cho CuSO4 vào dung dịch NaOH C. Cho CuO vào dung dịch NaOH D. Cho Cu(OH)2 phản ứng với lòng trắng trứng Câu 242: Nhận xét nào sau đây đúng? A. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2 xuất hiện bọt khí CO2 Trang 22/30
  23. B. HNO3 đặc nóng oxi hóa Fe, FeO thành hợp chất sắt (III) C. Cho Al vào dung dịch NaOH thu được kết tủa keo trắng. D. Hỗn hợp FeO, Al2O3 có thể tan hết trong dung dịch NaOH loãng dư. Câu 243: Ở nhiệt độ cao, CuO không phản ứng được với A. Al. B. Ag. C. H2. D. CO Câu 244: Cho 8,8 gam hai kim loại thuộc nhóm IIA ở hai chu kì liên tiếp tác dụng với HCl dư, thu được 6,72 lít H2 (đktc). Hai kim loại đó là: A. Mg và Ca B. Mg và Zn C. Ca và Ba D. Be và Mg Câu 245: Sự phá hủy vật bằng thép trong không khí ẩm chủ yếu xảy ra: A. sự khử kim loại sắt. B. sự ăn mòn hóa học C. sự ăn mòn điện hóa học. D. sự oxi hóa Fe trên điện cực catot. Câu 246: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH? A. KOH. B. Al(OH)3. C. Fe(OH)2. D. Mg(OH)2 Câu 247: Kim loại Al tan được trong A. Dung dịch NH3. B. Dung dịch NaCl. C. Dung dịch H2SO4 đặc nguội. D. Dung dịch NaOH Câu 248: Để phân biệt các chất rắn đựng trong các ống nghiệm riêng biệt Al, Al2O3, Mg có thể dùng A. Cu(OH)2. B. dung dịch H2SO4 C. dung dịch KOH D. dung dịch HCl. Câu 249: Hoà tan hoàn toàn 24,3 gam Al vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được V lít hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và N2O có tỷ khối hơi so với H2 là 20,25 (không còn sản phẩm khử khác). Giá trị của V là A. 2,24 B. 11,2. C. 6,72. D. 8,96 Câu 250: Kim loại nào là thành phần tạo nên muối ăn? A. Ca. B. Na. C. Al. D. Fe Câu 251: Axit có trong dịch vị dạ dày người là A. HClO. B. H2SO4. C. HCl. D. HBr. Câu 253: Thạch cao sống có công thức hóa học là A. CaCO3. B. CaSO4.2H2O C. CaSO4. D. CaSO4.H2O. Câu 254: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Ag. B. Zn. C. Fe. D. Mg. Trang 23/30
  24. Câu 255: Kim loại nào có thể dát mỏng dùng làm giấy gói kẹo, gói thuốc lá? A. Al. B. Ca. C. Na. D. Cu. Câu 256: Kim loại dẻo nhất là A. Cu. B. Fe. C. Al. D. Au Câu 257: Tôn là sắt được tráng A. Na. B. Mg. C. Zn. D. Al Câu 258: Muối nào sau đây có thể dùng làm phân bón? A. NaCl. B. NaNO2. C. Na2CO3. D. NH4CI. Câu 259:Ion M+ có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2s22p6. M là nguyên tố nào sau đây? A. F. B. O. C. K. D. Na Câu 260: Nhiệt phân NaHCO3 thu được những sản phẩm nào? A. Na2O, CO2, H2O. B. CO2, H2O C. Na2CO3, CO2, H2O. D. Na2CO3 Câu 261: Phản ứng hóa học nào sau đây là sai? A. Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O B. 2Ag + 2HCI → 2AgCl + H2 C. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3 D. NaHCO3 + Ca(OH)2 dư → CaCO3 + NaOH + H2O. Câu 262: Kết luận nào sau đây không đúng? A. Trong đung dịch, ion Fe3+ oxi hóa được Cu. B. Có thể dùng phương pháp đun nóng để loại bỏ tính cứng tạm thời của nước. C. Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta gắn vào mặt ngoài vỏ tàu phần chìm dưới nước nhưng khối đồng. D. Hợp kim Li- Al siêu nhẹ được dùng trong kĩ thuật hàng không. Câu 263: Cho hỗn hợp gồm 0,2 mol Fe và 0,3 mol Mg vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được 0,4 mol một sản phẩm khử duy nhất chứa N. Sản phẩm khử đó là A. NH4NO3. B. NO. C. N2O. D. NO2. Câu 264: Nhận định nào sau đây là không chính xác? A. Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại đều có ít electron ở lớp ngoài cùng 1, 2 hoặc 3 electron B. Tính chất vật lí chung của kim loại gây nên bởi sự có mặt của các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại. C. Ở nhiệt độ thường, các kim loại ở thể rắn và có cấu tạo tinh thể. D. Kim loại là chất bị oxi hóa trong các phản ứng hóa học. Câu 265: Trong các kim loại sau, kim loại nào là kim loại kiềm thổ? A. Canxi. B. Nhôm. C. Thủy ngân. D. Kali. Câu 266: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm trong công nghiệp là quặng nào sau đây? A. quặng pirit. B. quặng manhetit. C. quặng đôlômit. D. Quặng boxit. Câu 267: Hòa tan hoàn toàn 5,40 gam Al trong dung dịch NaOH (dư), thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 4,48. B. 2,24. C. 3,36. D. 6,72 Trang 24/30
  25. Câu 268: Để khử hoàn toàn 35,2 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 cần vừa đủ 4,48 lít khí CO (đktc). Khối lượng sắt thu được là A. 30 gam. B. 32 gam. C. 34 gam. D. 36 gam. Câu 269: Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Mg vào dung dịch H2SO4 loãng (dư), kết thúc phản ứng thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Mg trong m gam X là A. 2,4 gam. B. 3,6 gam. C. 4,8 gam. D. 7,2 gam. Câu 270: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Dung dịch đường glucozơ không dẫn điện. B. H3PO4 là axit ba nấc. C. Al(OH)3 là chất lưỡng tính D. Dung dịch máu (pH= 7,3-7,45) sẽ làm quỳ tím chuyển sang màu xanh Câu 271: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch chứa chất nào sau đây? A. HCl đặc nguội. B. HNO3 đặc, nguội. C. NaOH. D. CuSO4 Câu 272: Phản ứng nào sau đây không xảy ra? A. HCl + Fe(NO3)2 B. CaCO3 + H2SO4. C. KCl + NaOH. D. KOH + KHCO3 Câu 273: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O, MgO nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, hỗn hợp rắn còn lại là A. Cu, FeO, MgO. B. Cu, Fe, Mg. C. Cu, Fe, MgO. D. Cu, Fe, MgO. Câu 274: Để hòa tan hoàn toàn 5,4 gam Al cần dùng vừa đủ V ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của V là A. 400. B. 200. C. 300. D. 600. Trang 25/30
  26. Câu 275: Oxi hóa hoàn toàn 14,30 gam hỗn hợp bột các kim loại Mg, Al, Zn bằng oxi dư thu được 22,3gam hỗn hợp oxit. Cho lượng oxit này tác dụng hết với dung dịch HCl thì lương muối tạo ra là: A. 48,90 gam B. 36,60 gam C. 32,050 gam D. 49,80 gam. Câu 276: Cho Fe tác dụng với dung dịch HCl, thu được chất nào sau đây? A. FeCl3. B. FeCl2. C. Fe2Cl3. D. Fe2O3. Câu 277: Các bể đựng nước vôi trong để lâu ngày thường có một lớp màng cứng rất mỏng trên bề mặt,chạm nhẹ tay vào đó, lớp màng sẽ vỡ ra. Thành phần chính của lớp màng cứng này là A. Ca(OH)2. B. CaCO3. C. CaO. D. CaCl2. Câu 278: Hợp chất FeS có tên gọi A. Sắt (II) sunfua. B. Sắt (II) sunfat. C. Sắt (II) sunfit. D. Sắt (III) sunfua. Câu 279: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất? A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Ag. Câu 280: Chất khí X rất ít tan trong nước, trong tự nhiên, X được tạo thành nhờ quá trình quang hợp của cây xanh, X có vai trò vô cùng quan trọng trong sự cháy và sự hô hấp. Chất X là A. H2. B. N2. C. O2. D. CO2. Câu 281: Dung dịch nào sau đây có thể được dùng để làm mềm các loại nước cứng? A. Nước vôi trong. B. Na2CO3. C. NaCl. D. NaOH. Câu 282: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Ag. B. Al. C. Na. D. Mg. Câu 283: Phản ứng nào sau đây tạo ra kim loại? A. Fe + dd FeCl3. B. Cu + dd FeCl3. C. Fe + dd CuSO4. D. Mg + dd FeCl3 dư. Câu 284: Chất nào sau đây gọi là muối ăn? A. NaHCO3. B. NaNO3. C. Na2CO3. D. NaCl. Câu 285: Oxit nào sau đây có thể tham gia phản ứng nhiệt nhôm? A. MgO. B. Na2O. C. CuO. D. BaO. Câu 287: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra kết tủa màu trắng hơi xanh, dễ hoá nâuntrong không khí? A. Fe2(SO4)3. B. FeCl2. C. FeCl3. D. FeO. Câu 288: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. NaCl. B. HF. C. Mg(OH)2. D. CH3COOH. Câu 289: Cho 2,4 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được V lít H2. Giá trị của V là A. 4,48. B. 3,36. C. 2,24. D. 6,72 Câu 290: Hoà tan hoàn toàn 39,2 gam hỗn hợp Fe2O3 và Fe3O4 trong dung dịch HCl dư thấy có 1,4 mol HCl phản ứng. Số mol của Fe2O3 trong hỗn hợp ban đầu là A. 0,2 mol. B. 0,05 mol. C. 0,15 mol. D. 0,1 mol. Trang 26/30
  27. Câu 291: X là một kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. X là A. Fe. B. Ag. C. Cu. D. Al. Câu 292: Cho phương trình hóa học: BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 + NaCl. Phương trình hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion rút gọn với phương trình hóa học trên? A. Ba(HCO3)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2CO2 + 2H2O. B. Ba(OH)2 + Na2SO4→ BaSO4 + 2NaOH. C. BaCO3 + H2SO4 → BaSO4 + CO2 + H2O. D. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O. Câu 293: Khi đốt than, khí nào sau đây làm cho ta khó thở, gây đau đầu, chóng mặt? A. N2. B. CO. C. O2. D. CO2 Câu 294: Natrihidrocacbonat là chất được dùng để chế thuốc chữa đau dạ dày do thừa axit (thuốc nabica). Công thức hóa học của natrihidrocacbonat là A. NaHCO3. B. NaOH. C. NaHSO3. D. Na2CO3. Câu 295: Thạch cao nung được dùng để đúc tượng vì khi trộn với nước thì giãn nở về thể tích, nên rất ăn khuôn. Công thức của thạch cao nung là A. CaSO4. B. CaSO4. H2O. C. CaCO3. D. CaSO4. 2H2O. Câu 296: Khí chủ yếu gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính làm trái đất nóng lên là A. CO. B. NO2. C. CO2. D. SO2. Câu 297: Các đồ vật bằng nhôm (chậu nhôm, nồi nhôm, tủ nhôm ) bền trong không khí vì có lớp bảo vệ là A. Al(OH)3. B. Al2(SO4)3. C. Al2O3. D. AlCl3. Câu 298: Fe(OH)3 là chất rắn có màu A. trắng. B. vàng. C. nâu đỏ. D. xanh. Câu 299: Cho 12 gam hỗn hợp Fe, Cu vào dung dịch HCl dư, phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,24 lít H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp là A. 62,23% B. 46,66%. C. 43,33%. D. 53,33%. Câu 300: Dung dịch chất nào sau đây có pH < 7? A. nước chanh. B. ancol etylic. C. nước đường. D. muối ăn. Câu 301: Chất nào sau đây tác dụng với HNO3 đặc, nóng không sinh ra chất khí? A. FeO. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. Fe. Câu 302: Chất có thể làm mềm cả nước có tính cứng tạm thời và nước có tính cứng vĩnh cửu là A. Na2CO3. B. Ca(OH)2. C. NaOH. D. CaCl2. Câu 303: Hòa tan hết m gam nhôm vào dung dịch NaOH 1M, thu được 6,72 lít khí (đktc). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là A. 150 ml. B. 200 ml. C. 300 ml. D. 100 ml. Trang 27/30
  28. Câu 304: Cho các phát biểu sau 1) KNO3 được dùng để chế tạo thuốc nổ đen. 2) Nhôm được sản xuất từ phèn chua (KAl(SO4)2.12H2O). 3) Đun sôi có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước. 4) Sắt là kim loại có tính khử trung bình. 5) Không thể dùng bình khí CO2 để dập tắt đám cháy kim loại Mg, Al. 6) Vàng là kim loại dẫn điện tốt nhất. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 305: Cho các phản ứng theo sơ đồ sau CO2 + NaAlO2 + H2O => (A)↓ + (B) CaCO3 (X) + (Y)↑ (X) + H2O => (Z) Nếu cho (B) tác dụng với (Z) dư thì tổng hệ số của tất cả các chất trong phương trình phản ứng là A. 4. B. 6. C. 5. D. 7. Câu 306: Kim loại nào sau đây là thành phần của hợp kim dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một số lò phản ứng hạt nhân? A. Na. B. Al. C. Li. D. Ca. Câu 307: Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch A. NaNO3. B. AgNO3. C. CuSO4. D. HCl. Câu 308: Dãy các chất thuộc chất điện li mạnh là: A. CH3COOH, BaCl2, KOH. B. MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2. C. Cu(NO3)2, CaCl2, NH3. D. H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH Câu 309: Khí X là sản phẩm chính trong sự cháy không hoàn toàn của cacbon và các hợp chất chứa cacbon.Khí X có độc tính cao, có khả năng liên kết với hemoglobin trong máu làm đông máu. Khí X là A.CO. B.CO2. C. CH4. D. C2H2. Câu 310: Phản ứng hóa học xảy ra không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm là A. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng. B. Al tác dụng với CuO nung nóng. C. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng. D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng. Câu 311: Trong các chất sau: Ca(OH)2, Na3PO4, HCl, CaCO3, K2SO4 các chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là A. CaCO3, Na3PO4. B. Na3PO4, CaCO3, Ca(OH)2 C. Na3PO4, Ca(OH)2. D. Na3PO4, HCl. Câu 312: Khi cho Fe vào dd hỗn hợp các muối AgNO3, Cu(NO3)2, Pb(NO3)2 thì Fe khử các ion KL theo thứ tự nào A. Ag+, Pb2+, Cu2+ B. Pb2+, Ag+, Cu2+. C. Cu2+, Ag+. Pb2+ D. Ag+, Cu2+, Pb2+ Câu 313: Đốt sắt trong không khí tạo chất rắn A. Hoà tan A trong dung dịch H2SO4 loãng tạo thành muối A. FeSO4. B. Fe2(SO4)3. C. FeSO4 và Fe2(SO4)3. D. Fe(HSO4)2. Câu 314: Chất có tính lưỡng tính là: A. Al(OH)3. B. KOH. C. CaCO3. D. CrCl3 Câu 315: Thực hiện các thí nghiệm sau : (a) Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2. (b) Cho FeO vào dung dịch HNO3 loãng (dư) . (c) Nung nóng Cu(NO3)2. (d) Cho đinh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng . (e) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch KHSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra chất khí là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Trang 28/30
  29. Câu 316: Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5 Câu 317: Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4. Có bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH? A. 5. B. 2. C. 3. D. 4 Câu 318: Thực hiện các thí nghiệm sau (1) Cho kim loại Mg tới dư vào dung dịch FeCl3. (2) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 dư. (3) Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2. (4) Nhiệt phân AgNO3. (5) Cho khí CO đi qua ống đựng bột Al2O3 nung nóng. Thí nghiệm thu được kim loại khi kết thúc phản ứng là A. (1), (2), (3), (4). B. (1), (3), (4), (5). C. (2), (5). D. (1), (3), (4). Câu 319: Tiến hành các thí nghiệm sau (a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư. (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2. (c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng. (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư. (e) Nhiệt phân AgNO3. (g) Đốt FeS2 trong không khí. (h) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ. Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 320: Thực hiện các thí nghiệm sau (a) Cho Al vào dung dịch HCl. (b) Cho Al vào dung dịch AgNO3. (c) Cho Na vào H2O. (d) Cho Ag vào dung dịch H2SO4 loãng. (e) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 321: H2 khử được oxit nào dưới đây ? A. Al2O3. B. CaO. C. MgO. D. CuO. Câu 322: Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại? A. Liti. B. Xesi. C. Natri. D. Kali. Câu 323: Một mẫu khí thải được sục vào dung dịch CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng này do trong khí thải có ? A. NO2. B. H2S. C. CO2. D. SO2. Câu 324: Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì xuất hiện A. kết tủa màu nâu đỏ. B. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dẩn sang màu nâu đỏ. C. kết tủa màu trắng hơi xanh. D. kết tủa màu xanh lam. Câu 325: Thí nghiệm nào sau đây có phản ứng hóa học xảy ra A. Cho dung dịch Fe(NO3)3 vào dung dịch AgNO3. B. Cho Cr2O3 vào dung dịch NaOH loãng. C. Cho Fe tác dụng với dung dịch CuSO4. D. Cho bột Fe vào dung dịch HNO3 đặc, nguội. Trang 29/30
  30. Câu 321: Thổi từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch chứa 0,12 mol Ca(OH)2. Sự phụ thuộc của số mol kết tủa thu được vào số mol CO2 phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau: Mối quan hệ giữa a, b là A. b = 0,24 – a. B. b = 0,24 + a. C. b = 0,12 + a. D. b = 2a Câu 323: Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2, kết quả thí nghiệm được thể hiện trên đồ thị sau: Giá trị của a và x trong đồ thị trên lần lượt là A. 2 và 4. B. 1,8 và 3,6. C. 1,6 và 3,2. D. 1,7 và 3,4 Câu 324: Dẫn từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch chứa 0,01 mol Ca(OH)2. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào thể tích khí CO2 tham gia phản ứng ( x lít) được biểu diễn như đồ thị: Giá trị của m là A. 0,20 B. 0,24 C. 0,72 D. 1,00 Trang 30/30