Đề ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Toán

docx 4 trang thaodu 4500
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_tap_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_mon_toan.docx

Nội dung text: Đề ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Toán

  1. Đề 9 Câu 1. ( 2,0 điểm ): 1 ) Giải phương trình 9x2 12x 4 0 2 ) Giải phương trình x4 10x2 9 0 2x y 5 3) Giải hệ phương trình : 5x 2y 8 Câu 2. ( 2,0 điểm ): 1 1 Cho hai hàm số y = x2 và y = x – 2 2 1) Vẽ đồ thị của các hàm số này trên cùng một mặt phẳng tọa độ. 2 ) Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị đó. Câu 3. ( 1,5 điểm ): Cho phương trình: x2 – 2mx + 2m – 1 = 0 với x là ẩn số, m là tham số. a / Chứng minh phương trình đã cho luôn có nghiệm với mọi m . x1 x2 b / Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình đã cho . Tính theo m. x2 x1 Câu 4. ( 1,0 điểm ):
  2. x y y x x y y x Cho biểu thức: A 5 5 với x 0, y 0 và x y x y x y 1 ) Rút gọn biểu thức A . 2 ) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 1 3 , y = 1 3 . Câu 5. ( 3,5 điểm ): Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn tâm O. Gọi d là đường thẳng đi qua điểm B và vuông góc với AC tại K. Đường thẳng d cắt tiếp tuyến đi qua A của đường tròn ( O ) tại điểm M và cắt đường tròn ( O ) tại điểm thứ hai N ( N khác B ). Gọi H là hình chiếu vuông góc của N trên BC. 1) Chứng minh tứ giác CNKH nội tiếp được trong một đường tròn. 2) Tính số đo góc K·HC , biết số đo cung nhỏ BC bằng 1200 . 1 3) Chứng minh rằng: KN.MN = .( AM 2 – AN 2 – MN 2 ). 2
  3. Đề Toán chuyên Câu 1 (2,0 điểm) a x2 a x2 a) Rút gọn biểu thức: A 2 a 2 a với a 0, x 0 . x x b) Tính giá trị biểu thức P (x y)3 3(x y)(xy 1) biết: x 3 3 2 2 3 3 2 2 , y 3 17 12 2 3 17 12 2 . Câu 2 (2,0 điểm) a) Giải phương trình: x2 6 4 x3 2x2 3 . 2 2 x x 2x 2 1 y y 1 1 b) Giải hệ phương trình: 2 2 x 3xy y 3 Câu 3 (2,0 điểm) a) Tìm dạng tổng quát của số nguyên dương n biết: M = n.4n + 3n chia hết cho 7. b) Tìm các cặp số (x; y) nguyên dương thoả mãn: (x2 + 4y2 + 28)2 17(x4 + y4) = 238y2 + 833.
  4. Câu 4 (3,0 điểm) Cho đường tròn tâm O đường kính BC, A là điểm di chuyển trên đường tròn (O) (A khác B và C). Kẻ AH vuông góc với BC tại H. M là điểm đối xứng của điểm A qua điểm B. a) Chứng minh điểm M luôn nằm trên một đường tròn cố định. b) Đường thẳng MH cắt (O) tại E và F (E nằm giữa M và F). Gọi I là trung điểm của HC, đường thẳng AI cắt (O) tại G (G khác A). Chứng minh: AF2 + FG2 + GE2 + EA2 = 2BC2. c) Gọi P là hình chiếu vuông góc của H lên AB. Tìm vị trí của điểm A sao cho bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác BCP đạt giá trị lớn nhất. Câu 5 (1,0 điểm) Cho a, b, c là các số thực dương thay đổi thỏa mãn: a + b + c = 1. ab bc ca Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : Q 14(a2 b2 c2 ) a2b b2c c2a