Đề ôn tập tổng hợp lý thuyết Hóa học hữu cơ Lớp 12

doc 4 trang thaodu 7900
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập tổng hợp lý thuyết Hóa học hữu cơ Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_tong_hop_ly_thuyet_hoa_hoc_huu_co_lop_12.doc

Nội dung text: Đề ôn tập tổng hợp lý thuyết Hóa học hữu cơ Lớp 12

  1. ĐỀ ÔN TẬP TỔNG HỢP LÝ THUYẾT HỮU CƠ Thời gian : 40 phút – 57 câu trắc nghiệm Câu 1: Este nào sau đây không điều chế được từ phản ứng este hóa ? A. CH3COOCH=CH2. B. CH3COOCH3. C. C2H5OOCH. D. CH3OOCCH=CH2. Câu 2: Tinh bột thuộc loại? A. monosaccarit B. lipit C. đisaccarit D. polisaccarit Câu 3: Dung dịch của chất nào dưới đây không làm đổi màu quỳ tím? A. HOOC-CH2-CH(NH2)COOH. B. C2H5NH2. C. H2N-CH(CH3)COOH. D. H2N-[CH2]4-CH(NH2)COOH. Câu 4: Đốt cháy polime nào sau đây thu được nitơ đơn chất? A. tơ lapsan B. tơ visco C. tơ tằm D. cao su lưu hóa Câu 5: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)? A. Tơ nilon – 6,6 B. Tơ tằm C. Tơ visco D. Bông Câu 6: Etyl propionat là một este có mùi dứa. Công thức cấu tạo của etyl propionat là A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3. Câu 7: Benzyl axetat là este có chứa vòng benzen và có mùi thơm của hoa nhài. Công thức cấu tạo thu gọn của benzyl axetat là A. C6H5CH2COOCH3. B. C6H5COOCH3. C. CH3COOC6H5. D. CH3COOCH2C6H5. Câu 8: Chất nào sau đây trùng hợp tạo thành tơ olon. A. vinyl clorua B. vinyl axetat. C. acrilonitrin. D. stiren Câu 9: Công thức phân tử của tristearin là A. C57H104O6 B. C54H104O6 C. C54H98O6 D. C57H110O6 Câu 10: Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai? A. Trimetylamin. B. Đimetylamin C. Phenylamin. D. Metylamin. Câu 11: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây ở trạng thái khí A. Tristearin B. Glyxin C. Anilin D. Metylamin Câu 12: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc ? A. CH3COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOCH3 D. CH3COOH Câu 13: Chất nào sau đây là amin bậc ba? A. (CH3)3N. B. C6H5NH2. C. CH3NHC2H5. D. CH3NH2. Câu 14: Tơ nào sau đây là tơ tổng hợp? A. Tơ visco. B. Tơ axetat. C. Tơ nitron. D. Tơ tằm. Câu 15: Glucozơ không tham gia phản ứng A. Lên men B. Hidro hóa C. Tráng gương D. Thủy phân Câu 16: Chất nào sau đây không phản ứng được với metyl acrylat (CH2=CH-COOCH3)? 0 A. dung dịch Br2. B. dung dịch NaOH. C. H2 (xt, t ). D. CaCO3. Câu 17: Dung dịch chất nào sau đây vừa hòa tan được Cu(OH) 2 tạo dung dịch màu xanh, vừa tham gia phản ứng tráng bạc A. Saccarozơ B. Fructozơ C. Sobitol D. Amoni gluconat Câu 18: Điều nào sau đây là sai khi nói về glucozơ và fructozơ ? A. Đều làm mất màu nước Br2. B. Đều có công thức phân tử C6H12O6. 0 C. Đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng. D. Đều tác dụng với H2 xúc tác Ni, t . Câu 19: Metylamin không phản ứng với A. dung dịch H2SO4 B. H2 ( xúc tác Ni, nung nóng) C. dung dịch HCl D. O2, nung nóng Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng về tính chất hóa học chung của este? 0 A. Bị thủy phân không hoàn toàn trong môi trường axi B. Cho phản ứng cộng H2 với xúc tác Ni,t C. Thủy phân không hoàn toàn trong môi trường kiềm D. Thủy phân hoàn toàn trong môi trường axit Câu 21: Tơ poliamit là những polime tổng hợp có chứa nhiều nhóm A. –CH(CN)– trong phân tử. B. –CO– trong phân tử. C. –NH– trong phân tử. D. –CO–NH– trong phân tử. Câu 22: Polime nào sau đây được sử dụng làm chất dẻo? A. Nilon-6. B. Nilon-6,6. C. Amilozơ. D. Polietilen. Câu 23: Cho aminoaxit no, mạch hở, có công thức CnHmO2N. Mối quan hệ giữa n với m là A. m = 2n + 2. B. m = 2n + 1. C. m = 2n. D. m = 2n + 3. Câu 24: Công thức của một este no mạch hở là CnHm(COO)2. Mối quan hệ của m và n là A. m = 2n. B. m = 2n + 2. C. m = 2n + 1. D. m = n + 2. Câu 25: Số amin bậc 1 có công thức phân tử C 3H9N là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 26: Tơ lapsan hay poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng p/ứng trùng ngưng giữa hai chất hữu cơ nào sau đây? Trang 1/4
  2. A. C6H5-COOH + HO-CH2-CH2-OH B. HO-CH2-CH2-OH + HO-C6H4-COOH C. H2N-[CH2]6-NH2 + HOOC-C6H4-COOH D. HOOC-C6H4-COOH + HO-CH2-CH2-OH Câu 27: Amin X đơn chức, mạch hở có nitơ chiếm 16,092% (về khối lượng). Số đồng phân amin bậc hai của X là A. 6. B. 7. C. 4. D. 5. Câu 28: Phản ứng nào sau đây tạo tơ enang? xt, t0 xt, t0 A. H2N-[CH2]5-COOH  B. H2N-[CH2]6-NH2 + HOOC-[CH2]4-COOH  xt, t0 xt, t0 C. H2N-[CH2]6-COOH  D. HO-CH2-CH2-OH + HOOC-C6H4-COOH  Câu 29: Cặp polime nào sau đây đều được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng? A. PE, tơ nitron. B. Cao su buna, nilon-6 C. thuỷ tinh hữu cơ, nilon-6,6 D. poli(etylen-terephtalat), nilon-6 Câu 30: Các chất nào sau đây đều có phản ứng thủy phân trong môi trường axit? A. Tinh bột, xenlulozo, saccarozo B. Tinh bột, saccarozo, fructozo C. Tinh bột, xenlulozo, fructozo D. Tinh bột, xenlulozo, glucozo Câu 31: Phát biểu nào sau đây sai? A. Phản ứng của chất béo với NaOH đun nóng là phản ứng thuận nghịch. B. Saccarozơ không cho phản ứng tráng bạc. C. Xenlulozơ là một loại polime thiên nhiên. D. Dung dịch của glyxin không làm đổi màu quỳ tím. Câu 32: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng. B. Liên kết -1,4-glicozit có trong phân tử tinh bột. C. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3. Câu 33: Khi nói về tetrapeptit X (Gly-Val-Gly-Val), kết luận nào sau đây đúng? A. X có aminoaxit đầu N là valin và aminoaxit đầu C là glyxin. B. X tham gia phản ứng biure tạo ra dung dịch màu tím. C. X có chứa 4 liên kết peptit. D. Thủy phân không hoàn toàn X có thể thu được 3 loại đipeptit. Câu 34: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Este tạo bởi axit fomic cho phản ứng tráng bạc. B. Đun nóng chất béo tristearin (C17H35COO)3C3H5 với dung dịch H2SO4 loãng sẽ thu được xà phòng và glixerol. C. Ta có thể phân biệt dung dịch glucozơ với dung dịch fructozơ bằng phản ứng tráng bạc. D. Đốt cháy este luôn cho số mol CO2 lớn hơn số mol H2O. Câu 35: Thủy phân este X có công thức phân tử C 4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 bằng 23. Tên của X là: A. etyl axetat B. metyl axetat C. metyl propionat D. propyl fomat Câu 36: Chất X có công thức phân tử là C 4H8O2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng, sau phản ứng thu được chất Y có công thức CHO2Na. Công thức cấu tạo của X là: A. HCOOC3H7 B. HCOOC2H5 C. C2H5COOCH3 D. CH3COOC2H5 Câu 37: Cho a mol chất béo X có thể cộng hợp tối đa với 4a mol Br2. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được b mol H2O và V lít khí CO2 (đktc). Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là A. V = 22,4(b + 6a). B. V = 22,4(b + 7a). C. V = 22,4(b + 3a). D. V = 22,4(4a – b). Câu 38: Cho các nhận xét sau: (1) các peptit và protein đều có phản ứng màu biure với Cu(OH)2; (2) Các amin đều có tính bazơ mạnh hơn amoniac; (3) Các amin đều làm quỳ tím ẩm hóa xanh; (4) Amino axit đều là hợp chất tạp chức; (5) Metyl amin là chất khí ở nhiệt độ thường. Các nhận xét luôn đúng là: A. (1); (2); (3); và (4). B. (4) và (5). C. (1); (3); (4) và (5). D. (3) và (5). Câu 39: Phát biểu nào sâu đây sai là A. Tinh bột là lương thực của con người B. Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bò hoặc sữa đậu nành thì có kết tủa xuất hiện. C. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau. D. Thành phần chính của sợi bông, gỗ, nứa là xenlulozơ Câu 40: Cho các phát biểu sau: (a) Phản ứng thủy phân este trong môi trường bazơ là phản ứng thuận nghịch. (b) Xà phòng hóa chất béo luôn thu được glyxerol và xà phòng. (c) Tripanmitin và tristearin đều là chất béo rắn. (d) Chất béo là trieste của các axit béo với propan-1,2,3-triol. Số phát biểu sai là. A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 41: Tính chất nào sau đây không phải của triolein? A. Là chất lỏng ở điều kiện thường. Trang 2/4
  3. B. Tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường, tạo ra dung dịch xanh lam. C. Thủy phân hoàn toàn trong dung dịch NaOH, thu được xà phòng. D. Tác dụng với H2 dư (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra tristearin. Câu 42: Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Glyxin, alanin là các –amino axit. B. Nhiệt độ sôi của tristearin thấp hơn hẳn so với triolein. C. Glucozơ và fructozơ là những hợp chất hữu cơ tạp chức. D. Tơ nilon – 6,6 và tơ nitron đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. Câu 43: Nhận định nào sau đây là sai? A. Ở điều kiện thường, triolein là chất lỏng. B. Các amin đều thể hiện tính bazơ. C. Dung dịch các aminoaxit thiên nhiên đều không làm đổi màu quì tím. D. Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng ít tan trong nước. Câu 44: Điều khẳng định nào sau đây là sai ? A. Cho dung dịch HCl loãng, dư vào dung dịch alanin, thấy dung dịch phân lớp. B. Nhỏ dung dịch H2SO4 đặc vào saccarozơ sẽ hóa đen. C. Cho dung dịch HCl loãng, dư vào dung dịch anilin, thu được dung dịch trong suốt. D. Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng, xuất hiện kết tủa trắng bạc. Câu 45: Cho các chất: CH3COOCH3, H2NCH2COOH, CH3COOC6H5, C2H5NH3Cl, H2NCH2COONa, ClNH3CH2COOH tác dụng lần lượt với dung dịch KOH dư, đun nóng. Số chất tham gia phản ứng là A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 46: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước. B. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. C. Anilin không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm. D. Để rửa sạch ống nghiệm dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl. Câu 47: Nhận xét nào sau đây đúng? A. Muối natri stearat không thể dùng để sản xuất xà phòng. B. Khi thủy phân CH3COOCH=CH2 bằng dung dịch NaOH thu được muối và ancol tương ứng. C. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng một chiều D. Vinyl axetat, metyl acrylat đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp. Câu 48: Cho các nhận định sau: (1) Trong phân tử glucozơ và fructozơ đều chứa nhóm hiđroxyl (-OH). (2) Glucozơ và fructozơ đều cho được phản ứng tráng gương. (3) Ở điều kiện thường, Cu(OH)2 có thể phân biệt được glucozơ và glyxerol. (4) Glucozơ oxi hóa được Br2 trong dung dịch, thu được axit gluconic và axit bromhiđric. (5) Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu dạng  vòng 5 cạnh hoặc 6 cạnh. (6) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc. Số nhận định đúng là. A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 49: Cho các phát biểu sau: (1) Oxi hóa glucozơ bằng dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng thu được axit gluconic. (2) Ở nhiệt độ thường, anilin là chất lỏng, ít tan hoặc không tan trong nước. (3) Glyxerol hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo phức xanh lam. (4) Thủy phân 1 mol chất béo luôn cần 3 mol NaOH trong dung dịch. (5) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau. (6) Các aminoaxit đều có tính lưỡng tính. Số phát biểu đúng là. A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 50: Cho các phát biểu sau: (a) Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit. (b) Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím. (c) Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng. (d) Peptit Gly–Ala có phản ứng màu biure với Cu(OH)2. (e) Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các alpha-aminoaxit. (f) Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit. Số phát biểu đúng là: A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 51: Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ. (b) Hidro hóa hoàn toàn chất béo rắn ta thu được chất béo lỏng. (c) Xà phòng là sản phẩm của phản ứng este hóa giữa glixerol và các muối natri của axit béo. Trang 3/4
  4. (d) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ. (e) Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở. (g) Metylamin là chất khí, mùi khai, dễ tan trong nước. (h) Thủy phân không hoàn toàn peptit: Gly-Ala-Gly-Ala-Gly có thể thu được tối đa 2 đipeptit. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 52: Cho các phát biểu sau: (a) Xà phòng hóa vinyl axetat, thu được muối và anđehit. (b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. (c) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí. (d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết -1,4-glicozit. (e) Triolein tham gia phản ứng cộng H2 xúc tác Ni nhiệt độ. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 53: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: (a) Khi đun nóng fructozơ với Cu(OH)2/NaOH thu được kết tủa Cu2O. (b) Fructozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước. (c) Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol. (d) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2 tạo phức màu xanh lam. (e) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit, khi đun với dung dịch H 2SO4 loãng thì sản phẩm thu được đều có phản ứng tráng gương. (g) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm xenlulozơ và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất. Số phát biểu đúng là: A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 54: Cho các phát biểu sau: (a) Glucozơ và fructozơ đều bị khử bởi H2. (b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hoá lẫn nhau. (c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3. (d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam. Số phát biểu đúng là A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 55: Cho các phát biểu sau: (a) Tơ nilon -6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic. (b) Các este chỉ được điều chế từ axit cacboxylic và ancol. (c) Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit. (đ) Anilin phản ứng với axit HCl tạo ra muối phenylamoni clorua. (e) Trong phân tử amilopectin các mắc xích α-glucozo chỉ được nối với nhau bởi liên kết α-1,6-glicozit. (f) Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố. Số nhận định đúng là A. 3 B. 2 C. 5 D. 1 Câu 56: Cho các phát biểu (a) Có thể tạo được tối đa 2 đipeptit từ phản ứng trùng ngưng hỗn hợp Alanin và Glyxin. (b) Muối đinatri glutamat là thành phần chính của bột ngọt. (c) Tơ lapsan bền về mặt cơ học, bền với nhiệt, axit, kiềm hơn nilon nên được dùng để dệt vải may mặc. (d) Đipeptit và tripeptit không thể phân biệt bằng thuốc thử là Cu(OH)2. (e) Trong phân tử amilozơ tồn tại liên kết - 1,6 - glicozit. Số câu phát biểu không đúng là A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 57: Cho các phát biểu sau: 1. Sự kết tủa của protein bằng nhiệt được gọi là sự đông tụ. 2. Sợi bông và tơ tằm có thể phân biệt bằng cách đốt chúng. 3. Dùng dung dịch HCl có thể tách riêng benzen ra khỏi hỗn hợp gồm benzen và anilin 4. Glucozơ có vị ngọt hơn fructozơ 5. Để nhận biết glucozơ và fructozơ có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng 6. Gạo nếp dẻo hơn gạo tẻ do trong gạo nếp chứa nhiều amilopectin hơn. Số nhận xét đúng là: A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 Trang 4/4