Đề ôn tập Trắc nghiệm tổng hợp học kì I môn Toán Lớp 9

doc 14 trang Đình Phong 15/10/2023 1882
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập Trắc nghiệm tổng hợp học kì I môn Toán Lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_trac_nghiem_tong_hop_hoc_ki_i_mon_toan_lop_9.doc

Nội dung text: Đề ôn tập Trắc nghiệm tổng hợp học kì I môn Toán Lớp 9

  1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chương 1: CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA  KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. A2 A 2. A.B A. B ( Với A 0 và B 0 ) A A 3. ( Với A 0 và B > 0 ) B B 4. A2 .B A . B ( Với B 0 ) 5. A. B A2 .B ( Với A 0 và B 0 ) A. B A2 .B ( Với A 0 ) B B C C( A B) 8. ( Với A 0 và A B2 ) A B A B2 C C ( A B) ( Với A 0 , B 0 Và A B ) A B A B  BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: Căn bậc hai số học của 9 là: A. -3 B. 3 C. ± 3 D. 81 Câu 2: Căn bậc hai của 16 là: A. 4 B. - 4 C. 256 D. ± 4 Câu 3: So sánh 5 với 2 6 ta có kết luận sau: A. 5> 2 6 B. 5 3 B. x < 3 C. x ≥ 3 D. x ≤ 3 2 2 2 2 Câu 5: 2x 5 xác định khi và chỉ khi: A. x ≥ 5 B. x < 5 C. x ≥ 2 D. x ≤ 2 2 2 5 5 Câu 6: (x 1)2 bằng: A. x-1 B. 1-x C. x 1 D. (x-1)2 Câu 7: (2x 1)2 bằng: A. - (2x+1) B. 2x 1 C. 2x+1 D. 2x 1 Câu 8: x 2 =5 thì x bằng: A. 25 B. 5 C. ±5 D. ± 25 Câu 9: 16x2 y4 bằng:
  2. A. 4xy2 B. - 4xy2 C. 4 x y 2 D. 4x2y4 7 5 7 5 Câu 10: Giá trị biểu thức bằng: 7 5 7 5 A. 1 B. 2 C. 12 D. 12 2 2 Câu 11: Giá trị biểu thức bằng: 3 2 2 3 2 2 A. -8 2 B. 8 2 C. 12 D. -12 1 1 Câu12: Giá trị biểu thức bằng: 2 3 2 3 1 A. -2 3 B. 4 C. 0 D. 2 Câu13: Kết quả phép tính 9 4 5 là: A. 3 - 2 5 B. 2 - 5 C. 5 - 2 D. Một kết quả khác Câu 14: Phương trình x = a vô nghiệm với : A. a 0 C. a = 0 D. mọi a 2x Câu 15: Với giá trị nào của x thì b.thức sau không có nghĩa 3 A. x 0 C. x ≥ 0 D. x ≤ 0 Câu 16: Giá trị biểu thức 15 6 6 15 6 6 bằng: A. 12 6 B. 30 C. 6 D. 3 2 Câu 17: Biểu thức 3 2 có gía trị là: A. 3 - 2 B. 2 -3 C. 7 D. -1 a4 Câu 18: Biểu thức 2b2 với b > 0 bằng: 4b2 2 2 2 A. a B. a2b C. -a2b D. a b 2 b 2 Câu 19: Nếu 5 x = 4 thì x bằng: A. x = 11 B. x = - 1 C. x = 121 D. x = 4 Câu 20: Giá trị của x để 2x 1 3 là: A. x = 13 B. x =14 C. x =1 D. x =4 a a b Câu 21: Với a > 0, b > 0 thì bằng: b b a 2 ab a 2a A. 2 B. C. D. b b b 8 Câu 22: Biểu thức bằng: 2 2 A. 8 B. - 2 C. -2 2 D. - 2 2 Câu 23: Giá trị biểu thức 3 2 bằng:
  3. A. 1 B. 3 - 2 C. -1 D. 5 5 5 Câu 24: Giá trị biểu thức bằng: 1 5 A. 5 B. 5 C. 4 5 D. 5 1 2x Câu 25: Biểu thức xác định khi: x 2 1 1 1 1 A. x ≤ và x ≠ 0 B. x ≥ và x ≠ 0 C. x ≥ D. x ≤ 2 2 2 2 Câu 26: Biểu thức 2x 3 có nghĩa khi: 3 3 2 2 A. x ≤ B. x ≥ C. x ≥ D. x ≤ 2 2 3 3 x 5 1 Câu 27: Giá trị của x để 4x 20 3 9x 45 4 là: 9 3 A. 5 B. 9 C. 6 D. Cả A, B, C đều sai x x Câu 28: với x > 0 và x ≠ 1 thì giá trị biểu thức A = là: x 1 A. x B. - x C. x D. x-1 Câu 29: Hãy đánh dấu "X" vào ô trồng thích hợp: Các khẳng định Đúng Sai Nếu a N thì luôn có x N sao cho x a Nếu a Z thì luôn có x Z sao cho x a Nếu a Q+ thì luôn có x Q + sao cho Nếux a a R+ thì luôn có x R + sao cho Nếux aa R thì luôn có x R sao cho x a 1 1 Câu 30: Giá trị biểu thức bằng: 25 16 1 1 A. 0 B. C. - 1 D. 20 20 9 Câu 31: (4x 3)2 bằng: A. - (4x-3) B. 4x 3 C. 4x-3 D. 4x 3 Chương II: HÀM SỐ BẬC NHẤT  KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. Hàm số y a.x b a 0 xác định với mọi giá trị của x và có tính chất: Hàm số đồng biến trên R khi a >0 và nghịch biến trên R khi a < 0 2. Với hai đường thẳng y a.x b a 0 (d) và y a'.x b' a' 0 (d’) ta có: a a' (d) và (d) cắt nhau a a' và b b' (d) và (d) song song với nhau a a' và b b' (d) và (d) trùng nhau
  4.  BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 32: Trong các hàm sau hàm số nào là số bậc nhất: 1 2 A. y = 1- B. y = 2x C. y= x2 + 1 D. y = 2 x 1 x 3 Câu 33: Trong các hàm sau hàm số nào đồng biến: 2 A. y = 1- x B. y = 2x C. y= 2x + 1 D. y = 6 -2 (x +1) 3 Câu 34: Trong các hàm sau hàm số nào nghịch biến: 2 A. y = 1+ x B. y = 2x C. y= 2x + 1 D. y = 6 -2 (1-x) 3 Câu 35: Trong các điểm sau điểm nào thuộc đồ thị hàm số y= 2-3x A.(1;1) B. (2;0) C. (1;-1) D.(2;-2) Câu 36: Các đường thẳng sau đường thẳng nào song song với đường thẳng: y = 1 -2x. 2 A. y = 2x-1 B. y = 2 1 x C. y= 2x + 1 D. y = 6 -2 (1+x) 3 Câu 37: Nếu 2 đường thẳng y = -3x+4 (d1) và y = (m+1)x + m (d2) song song với nhau thì m bằng: A. - 2 B. 3 C. - 4 D. -3 Câu 38: Điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2x-5 là: A.(4;3) B. (3;-1) C. (-4;-3) D.(2;1) Câu 39: Cho hệ toạ độ Oxy đường thẳng song song với đường thẳng y = -2x và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 là : A. y = 2x-1 B. y = -2x -1 C. y= - 2x + 1 D. y = 6 -2 (1-x) 1 1 Câu 40 : Cho 2 đường thẳng y = x 5 và y = - x 5 hai đường thẳng đó 2 2 A. Cắt nhau tại điểm có hoành độ là 5 C. Song song với nhau B. Cắt nhau tại điểm có tung độ là 5 D. Trùng nhau Câu 41: Cho hàm số bậc nhất: y = (m-1)x - m+1 . Kết luận nào sau đây đúng. A. Với m> 1, hàm số trên là hàm số nghịch biến . B. Với m> 1, hàm số trên là hàm số đồng biến . C. với m = 0 đồ thị hàm số trên đi qua gốc toạ độ C. với m = 2 đồ thị hàm số trên đi qua điểm có toạ độ(-1;1) 1 1 Câu 42: Cho các hàm số bậc nhất y = x 5 ; y = - x 5; y = -2x+5. 2 2 Kết luận nào sau đây là đúng. A. Đồ thị các hàm số trên là các đường thẳng song song với nhau. B. Đồ thị các hàm số trên là các đường thẳng đi qua gốc toạ độ. C. Các hàm số trên luôn luôn nghịch biến.
  5. D. . Đồ thị các hàm số trên là các đường thẳng cắt nhau tại một điểm. Câu 43: Hàm số y = 3 m.(x 5) là hàm số bậc nhất khi: A. m = 3 B. m > 3 C. m 4 C. 0 3 C. m ≥3 D. m ≤ 3 Câu 52: Đường thẳng y = ax + 3 và y = 1- (3- 2x) song song khi : A. a = 2 B. a =3 C. a = 1 D. a = -2 Câu 53: Hai đường thẳng y = x+ 3 và y = 2x 3 trên cùng một mặt phẳng toạ độ có vị trí tương đối là: A. Trùng nhau B. Cắt nhau tại điểm có tung độ là 3 C. Song song. D. Cắt nhau tại điểm có hoành độ là 3 Câu 54 : Nếu P(1 ;-2) thuộc đường thẳng x - y = m thì m bằng: A. m = -1 B. m = 1 C. m = 3 D. m = - 3 Câu 55: Đường thẳng 3x – 2y = 5 đi qua điểm A.(1;-1) B. (5;-5) C. (1;1) D.(-5;5)
  6. Câu 56: Điểm N(1;-3) thuộc đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau: A. 3x – 2y = 3. B. 3x- y = 0 C. 0x + y = 4 D. 0x – 3y = 9 Câu 57: Hai đường thẳng y = kx + m – 2 và y = (5-k)x + 4 – m trùng nhau khi: 5 5 5 5 k m k m A. 2 B. 2 C. 2 D. 2 m 1 k 1 m 3 k 3 Câu 58: Một đường thẳng đi qua điểm M(0;4) và song song với đường thẳng x – 3y = 7 có phương trình là: 1 1 A. y = x 4 B. y= x 4 C. y= -3x + 4. D. y= - 3x - 4 3 3 Câu 59: Trên cùng một mặt phẳng toạ độ Oxy, đồ thị của hai hàm số 3 1 y = x 2 và y = x 2 cắt nhau tại điểm M có toạ độ là: 2 2 A. (1; 2); B.( 2; 1); C. (0; -2); D. (0; 2) Câu 60: Hai đường thẳng y = (m-3)x+3 (với m 3) và y = (1-2m)x +1 (với m 0,5) sẽ cắt nhau khi: 4 4 A. m B. m 3; m 0,5; m C. m = 3; D. m = 0,5 3 3 Câu 61: Trong mặt phẳng toạ dộ Oxy, đường thẳng đi qua điểm M(-1;- 2) và có hệ số góc bằng 3 là đồ thị của hàm số : A. y = 3x +1 B. y = 3x -2 C. y = 3x -3 D. y = 5x +3 Câu 62: Cho đường thẳng y = ( 2m+1)x + 5 a> Góc tạo bởi đường thẳng này với trục Ox là góc tù khi: 1 1 1 A. m > - B. m Góc tạo bởi đường thẳng này với trục Ox là góc nhọn khi: 1 1 1 A. m > - B. m < - C. m = - D. m = 1 2 2 2 Câu 63: Gọi ,  lần lượt là gọc tạo bởi đường thẳng y = -3x+1 và y = -5x+2 với trục Ox. Khi đó: A. 900 < <  B. <  < 900 C.  < < 900 D. 900 <  < Câu 64: Hai đường thẳng y= ( k +1 )x +3; y = (3-2k )x +1 song song khi: 2 3 4 A. k = 0. B. k = C. k = D. k = 3 2 3
  7. Câu 65: Cho các hàm số bậc nhất y = x+2 (1); y = x – 2 ; y = 1 x. Kết luận nào 2 sau đây là đúng? A. Đồ thị 3 hàm số trên là các đường thẳng song song với nhau. B. Đồ thị 3 hàm số trên là các đường thẳng đi qua gốc toạ độ. C. Cả 3 hàm số trên luôn luôn đồng biến. D. Hàm số (1) đồng biến còn 2 hàm số còn lại nghịch biến. Chương III: HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN  KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. Phương trình bậc nhất hai ẩn ax by c luôn có vô số nghiệm. Trong mặt phẳng toạ độ, tập nghiệm của nó được biểu diễn bởi đường thẳng ax by c 2.âGiải hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế: a. Dùng qui tắc biển đổi hệ p.trình đã cho để thành một hệ phương trình mới, trong đó có một phương trình là một ẩn. b. Giải p.trình một ẩn vừa có rồi suy ra nghiệm của hệ đã cho 3. Giải hệ p.trình bậc nhất hai ẩn bằng p.pháp cộng đại số: a. Nhân hai vế của mỗi phương trình với một số thích hợp (nếu cần) sao cho các hệ số của cùng một ẩn trong hai phương trình của hệ băng nhau hoặc đối nhau. b. Áp dụng qui tắc cộng đại số để được một hệ phương trình mới trong đó, một phương trình có hệ số của một trong hai ẩn bằng 0 (tức là phương trình một ẩn) Giải p.trình một ẩn vừa có rồi suy ra nghiệm của hệ đã cho.  BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 66: Tập nghiệm của phương trình 2x + 0y =5 biểu diễn bởi đường thẳng: 1 A. y = 2x-5; B. y = 5-2x; C. y = ; D. x = 5 . 2 2 Câu 67: Cặp số (1;-3) là nghiệm của phương trình nào sau đây? A. 3x-2y = 3; B. 3x-y = 0; C. 0x - 3y=9; D. 0x +4y = 4. Câu 68: Phương trình 4x - 3y = -1 nhận cặp số nào sau đây là nghiệm: A. (1;-1) B. (-1;-1) C. (1;1) D.(-1 ; 1) Câu 69: Tập nghiệm tổng quát của phương trình 5x 0y 4 5 là: x 4 x 4 x R x R A. B. C. D. y R y R y 4 y 4 x 2 y 5 Câu70: Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm? A. 1 x y 3 2 x 2 y 5 C. 1 5 x y 2 2
  8. x 2y 5 x 2y 5 B. 1 D. 1 x y 3 x y 3 2 2 Câu 71: Cho phương trình x-y=1 (1). Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với (1) để được một hệ phương trình bậc nhất một ẩn có vô số nghiệm ? A. 2y = 2x-2; B. y = x+1; C. 2y = 2 - 2x; D. y = 2x - 2. Câu 72: Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với phương trình x+ y = 1 để được một hệ p.trình bậc nhất một ẩn có nghiệm duy nhất A. 3y = -3x+3; B. 0x+ y =1; C. 2y = 2 - 2x; D. y + x =1. Câu 73: Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 3x - 2y = 5: A. (1;-1) B. (5;-5) C. (1;1) D.(-5 ; 5) kx 3y 3 3x 3y 3 Câu 74: Hai hệ phương trình và là tương đương khi k x y 1 x y 1 bằng: A. k = 3. B. k = -3 C. k = 1 D. k= -1 2x y 1 Câu 75: Hệ phương trình: có nghiệm là: 4x y 5 A. (2;-3) B. (2;3) C. (0;1) D. (-1;1) x 2y 3 Câu 76: Hệ phương trình: có nghiệm là: 3x y 5 A. (2;-1) B. ( 1; 2 ) C. (1; - 1 ) D. (0;1,5) 2x y 1 Câu 77: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ p.trình 3x y 9 A. (2;3) B. ( 3; 2 ) C. ( 0; 0,5 ) D. ( 0,5; 0 ) 3x ky 3 2x y 2 Câu 78: Hai hệ phương trình và là tương đương khi k bằng: 2x y 2 x y 1 A. k = 3. B. k = -3 C. k = 1 D. k = -1 Câu 79: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm duy nhất x 2 y 6 1 x 2 y 3 1 A. B. x y 3 2 x y 3 2 x 2 y 6 2 x 2 y 6 6 C. D. x y 3 3 x y 3 3 Câu 80: Cho phương trình x-2y = 2 (1) phương trình nào trong các phương trình sau đây khi kết hợp với (1) để được hệ phương trình vô số nghiệm ? 1 1 A. x y 1 B. x y 1 C. 2x - 3y =3 D. 2x- 4y = - 4 2 2 2x y 2 Câu 81: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ x y 2 2
  9. A. ( 2; 2 ) B. ( 2; 2 ) C. (3 2;5 2 ) D. ( 2; 2 ) Câu 82: Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 3x - 4y = 5 ? 1 10 A. (2; ) B. ( 5; ) C. (3; - 1 ) D. (2; 0,25) 4 4 Câu 83: Tập nghiệm của p.trình 0x + 2y = 5 biểu diễn bởi đường thẳng : 5 5 A. x = 2x-5; B. x = 5-2y; C. y = ; D. x = . 2 2 5x 2y 4 Câu 84: Hệ phương trình có nghiệm là: 2x 3y 13 A. (4;8) B. ( 3,5; - 2 ) C. ( -2; 3 ) D. (2; - 3 ) Câu 85: Cho phương trình x - 2y = 2 (1) phương trình nào trong các phương trình sau đây khi kết hợp với (1) để được một hệ phương trình vô nghiệm ? 1 1 A. x y 1; B. x y 1 ; C. 2x - 3y =3 ; D. 4x- 2y = 4 2 2 Câu 86 : Cặp số (0; -2 ) là nghiệm của phương trình: A. 5 x + y = 4; B. 3x 2y 4 C. 7x 2y 4 D. 13x 4y 4 Câu 87: Đường thẳng 2x + 3y = 5 đi qua điểm nào trong các điểm sau đây? A. (1; -1); B. (2; -3); C. (-1 ; 1) D. (-2; 3) Câu 88: Cho phương trình 2 2x 2y 2 (1) phương trình nào trong các phương trình sau đây khi kết hợp với (1) để được một hệ phương trình có nghiệm duy nhất ? A. - 4x- 2y = - 2; B . 4x - 2y = - 2; C. 4x + 2y = 2; D. - 4x + 2y = 2 1 Câu 89: Tập nghiệm của phương trình x + 0y = 3 được biểu diễn bởi đường 2 thẳng? 1 3 1 A. y = x-3; B. y = ; C. y = 3 - x; D. x = 6; 2 2 2 x 2y 3 2 Câu 90 : Hệ phương trình có nghiệm là: x y 2 2 A. ( 2; 2 ) B. ( 2; 2 ) C. (3 2;5 2 ) D. ( 2; 2 ) Câu 91: Tập nghiệm của phương trình 7x + 0y = 21 được biểu diễn bởi đường thẳng? 2 A. y = 2x; B. y = 3x; C. x = 3 D. y = 3 Câu 92: Caởp soỏ naứo sau ủaõy laứ nghieọm cuỷa heọ phửụng trỡnh: x + 2y = 1 y = - 1 { 2
  10. A. ( 0;– 1) B. ( 2; – 1) C. (0; 1) D. ( 1;0 ) 2 2 2 HÌNH HỌC Chương 1: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG  KIẾN THỨC CẦN NHỚ Các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông 2 1) b = a.b’ A c2 = a.c’ b 2 c 2) h = b’.c’ h 3) h.a = b.c c' b' 1 1 1 B 4) H C h2 b2 c2 a 2. Một số tính chất của tỷ số lượng giác Cho hai góc và  phụ nhau, khi đó: sin = cos cos = sin tg = cotg cotg = tg Cho góc nhọn . Ta có: 0 < sin < 1 0 < cos < 1 sin2 + cos2 = 1 sin cos tg cotg tg .cot g 1 cos sin 3. Các hệ thức về cạnh và góc trong B tam giác vuông a Cho tam giác ABC vuông tại A. Khi đó c b = a. sinB c = a. sinC A C b = a. cosC c = a. cosB b b = c. tgB c = b. tgC b = c. cotgC c = b. cotgB  BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
  11. Câu 160: Cho tam giác ABC với H 1.1 A các yếu tố trong hình 1.1 Khi đó: 2 2 b b b b' c b A. B. h c2 c c2 c B c' b' b2 b' b2 b C C. D. H c2 c' c2 c' a Câu 161: Trong H1.1 hãy khoanh tròn trước câu trả lời sai: a c a b b b' a c A. B. C. D. b h b b' c c' c c' Câu 162: Trên hình 1.2 ta có: H 1.2 A. x = 9,6 và y = 5,4 9 B. x = 5 và y = 10 x C. x = 10 và y = 5 y D. x = 5,4 và y = 9,6 15 Câu 163: Trên hình 1.3 ta có: H 1.3 A. x = 3 và y = 3 x y B. x = 2 và y = 2 2 C. x = 2 3 và y = 2 1 3 D. Tất cả đều sai Câu 164: Trên hình 1.4 ta có: H 1.4 16 A. x = và y = 9 8 6 3 x B. x = 4,8 và y = 10 C. x = 5 và y = 9,6 D. Tất cả đều sai y AB 3 Câu 165: Tam giác ABC vuông tại A có AC 4 đường cao AH = 15 cm. Khi đó độ dài CH bằng: A. 20 cm B. 15 cm C. 10 cm D. 25 cm Câu 166: Tam giác ABC có AB = 5; AC = 12; BC = 13. Khi đó: A. Aˆ 90O B. Aˆ 90O C. Dµ 90O D. Kết quả khác Câu 167: Khoanh tròn trước câu trả lời sai. Cho 35O , 55O . Khi đó: A. sin = sin B. sin = cos C. tg = cotg D. cos = sin Chương 2: ĐƯỜNG TRÒN  KIẾN THỨC CẦN NHỚ CÁC ĐỊNH NGHĨA
  12. 1. Đường tròn tâm O bán kính R ( với R > 0 ) là hình gồm các điểm cách điểm O một khoảng cách bằng R. 2. Tiếp tuyến của đường tròn là một đường thẳng chỉ có một điểm chung với đường tròn. CÁC ĐỊNH LÍ 1. a) Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông là trung điểm của cạnh huyền. b) Nếu một tam giác có một cạnh là đường kính của đường tròn ngoại tiếp thì tam giác đó là tam giác vuông. 2. a) Đường tròn là hình có tâm đối xứng. Tâm đường tròn là tâm đối xứng của đường tròn đó. b) Đường tròn là hình có trục đối xứng. Bất kì đường kính nào cũng là trục đối xứng của đường tròn đó. 3. Trong các dây của đường tròn, dây lớn nhất là đường kính . 4. Trong một đường tròn: a) Đường kính với một dây thì đi qua trung điểm của dây ấy. b) Đường kính đi qua trung điểm của một dây không qua tâm thì vuông góc với dây ấy. 5. Trong một đường tròn : a) Hai dây bằng nhau thì cách đều tâm, hai dây cách đều tâm thì bằng nhau. b) Dây lớn hơn thì gần tâm hơn và ngược lại. a) Nếu một đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn thì nó vuông góc với bán kính đi qua tiếp điểm. b) Nếu một đường thẳng đi qua một điểm của đường tròn và vuông góc với bán kính đi qua điểm đó thì đường thẳng ấy là một tiếp tuyến của đường tròn. 6. Nếu hai tiếp tuyến của một đ.tròn cắt nhau tại một điểm thì: a) Điểm đó cách đều hai tiếp điểm. b) Tia từ đó đi qua tâm là tia phân giác của góc tạo bởi hai tiếp tuyến. c) Tia kẻ từ tâm đi qua điểm đó là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính đi qua các tiếp điểm. 7. Nếu hai đường tròn cắt nhau thì đường nối tâm là đường trung trực của dây chung.  BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
  13. Câu 168: Cho MNP và hai M K đường cao MH, NK ( H1) Gọi H1 (C) là đường tròn nhận MN làm đường kính. Khẳng định nào sau P N H đây không đúng? A. Ba điểm M, N, H cùng nằm trên đường tròn (C) B. Ba điểm M, N, K cùng nằm trên đường tròn (C) C. Bốn điểm M, N, H, K không cùng nằm trên đường tròn (C) D. Bốn điểm M, N, H, K cùng nằm trên đường tròn (C) Câu 169: Đường tròn là hình A. Không có trục đối xứng B. Có một trục đối xứng C. Có hai trục đối xứng D. Có vô số trục đối xứng Câu 170: Cho đường thẳng a và điểm O cách a một khoảng 2,5 cm. Vẽ đường tròn tâm O đường kính 5 cm. Khi đó đ. thẳng a A. Không cắt đường tròn B. Tiếp xúc với đường tròn C. Cắt đường tròn D. Không tiếp xúc với đường tròn Câu 171: Trong H2 cho OA = 5 A cm; O’A = 4 cm; AI = 3 cm. I O Độ dài OO’ bằng: O' A. 9 B. 4 + 7 H2 C. 13 D. 41 Câu 172: Cho ABC vuông tại A, có AB = 18 cm, AC = 24 cm. Bán kính đường tròn ngoại tiếp đó bằng: A. 30 cm B. 20 cm C. 15 cm D. 15 2 cm Câu 173: Nếu hai đường tròn (O) và (O’) có bán kính lần lượt là R=5cm và r= 3cm và khoảng cách hai tâm là 7 cm thì (O) và (O’) A. Tiếp xúc ngoài B. Cắt nhau tại hai điểm C. Không có điểm chung D. Tiếp xúc trong Câu 174: Cho đường tròn (O ; 1); AB là một dây của đường tròn có độ dài là 1 Khoảng cách từ tâm O đến AB có giá trị là: 1 3 1 A. B. 3 C. D. 2 2 3
  14. Câu 176: Cho hình vuông MNPQ có cạnh bằng 4 cm. Bán kính đường tròn ngoại tiếp hình vuông đó bằng: A. 2 cm B. 2 3 cm C. 4 2 cm D. 2 2 cm Câu 177: Cho đường tròn (O; 25 cm) và dây AB bằng 40 cm . Khi đó khoảng cách từ tâm O đến dây AB có thể là: A. 15 cm B. 7 cm C. 20 cm D. 24 cm Câu 178: Cho đường tròn (O; 25 cm) và hai dây MN // PQ có độ dài theo thứ tự 40 cm và 48 cm. Khi đó khoảng cách giữa dây MN và PQ là: A. 22 cm B. 8 cm C. 22 cm hoặc 8 cm D. Tất cả đều sai Câu 179: Cho tam giác ABC có AB = 3; AC = 4 ; BC = 5 khi đó : A.AC là tiếp tuyến của đường tròn (B;3) B. AClà tiếp tuyến của đường tròn (C;4) C. BC là tiếp tuyến của đường tròn (A;3) D. Tất cả đều sai