Đề ôn tập Trắc nghiệm tổng hợp vào Lớp 10 môn Toán Lớp 9

docx 16 trang Đình Phong 15/10/2023 1430
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập Trắc nghiệm tổng hợp vào Lớp 10 môn Toán Lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_tap_trac_nghiem_tong_hop_vao_lop_10_mon_toan_lop_9.docx

Nội dung text: Đề ôn tập Trắc nghiệm tổng hợp vào Lớp 10 môn Toán Lớp 9

  1. TỔNG ÔN - TRẮC NGHIỆM TOÁN 9 Phần I. HƯỚNG DẪN LÀM BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Cho những thay đổi trong tính chất và phương pháp thi trong năm học này nên việc ôn tập cũng phải thay đổi. Hình thức thi trắc nghiệm sẽ là phổ biến trong các môn thi. Đặc biệt trong các kỳ thi này, các môn thi và các môn học là tương ứng. Để đáp ứng thi trắc nghiệm cần phải đạt được 4 mức độ kiến thức: 1. Nhận biết: Nhận biết có thể được hiểu là học sinh nêu hoặc nhận ra khác khái niệm, nội dung, vấn đề đã học khi được yêu cầu. Các hoạt động tương ứng với cấp độ nhận biết là: nhận dạng, đối chiếu, chỉ ra Các động từ tương ứng với cấp độ nhận biết có thể là: xác định, liệt kê, đối chiếu hoặc gọi tên, giới thiệu, chỉ ra, nhận thức được những kiến thức đã nêu trong sách giáo khoa. Học sinh nhớ được (bản chất) những khái niệm cơ bản của chủ đề và có thể nêu hoặc nhận ra các khái niệm khi được yêu cầu. Đây là bậc thấp nhất của nhận thức khi học sinh kể tên, nêu lại, nhớ lại một sự kiện hiện tượng. Chẳng hạn ở mức độ này, học sinh chỉ cần có kiến thức về hàm số bậc nhất để thay tọa độ điểm vào phương trình đường thẳng để tìm ra tọa độ điểm phù hợp. Ví dụ 1. Cho hàm số bậc nhất y 3x 4 d . Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số d . A. A 1;2 . B. B 1; 2 . C. C 0;4 . D. D 2;0 . Dễ thấy 4 3.0 4 nên đáp án C là chính xác. Đáp án C. Ví dụ 2. Cho hình vẽ sau, biết E, F lần lượt là trung điểm đoạn MN, PQ và PQ MN. Trong các đoạn thẳng sau OP, OE, OF đoạn thẳng nào nhỏ nhất? A. OP. B. OE. C. OF. D. Không xác định được. Đáp án C. Ví dụ 3. Công thức nào sâu đây sai? A. sin2 cos2 1; sin cos B. tan ; cot ; cos sin C. tan .cot 0; 1 1 D. 1 tan2 ; 1 cot 2 . cos2 sin2 1
  2. TỔNG ÔN - TRẮC NGHIỆM TOÁN 9 Đáp án C. 2. Thông hiểu. Học sinh hiểu các khái niệm cơ bản, có khả năng diễn đạt được kiến thức đã học theo ý hiểu của mình và có thể sử dụng khi câu hỏi được đặt ra tương tự hoặc gần với các ví dụ học sinh đã được học ở trên lớp. Các hoạt động tương ứng với cấp độ thông hiểu là: diễn giải, kể lại, viết lại, lấy được ví dụ theo cách hiểu của mình. Các động từ tương ứng với cấp độ thông hiểu có thể là:tóm tắt, giải thích, mô tả, so sánh đơn giản, phân biệt, trình bày lại, viết lại, minh họa, hình dung, chứng tỏ, chuyển đổi. . . Học sinh hiểu các khái niệm cơ bản và có thể sử dụng khi câu hỏi được đặt ra gần với các ví dụ học sinh đã được học trên lớp. Ví dụ 1. Cho hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn tâm O bán kính R. Điểm M bất kì thuộc cung nhỏ AD thì số đo của góc CMD là: A. 22,5. B. 45. C. 90. D. Không tính được. Đáp án B. 3 Ví dụ 2. Cho góc nhọn . Nếu sin , thì cos bằng 5 2 3 4 3 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 Đáp án C. Ví dụ 3. Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số bậc nhất: 1 2x A. y 1 . B. y 2 . C. y x2 1. D. y 2 x 1. x 3 Đáp án B. 3. Vận dụng. Học sinh vượt qua cấp độ hiểu đơn thuần và có thể sử dụng, xử lý các khái niệm của chủ đề trong các tình huống tương tự nhưng không hoàn toàn giống như tình huống đã gặp trên lớp. Học sinh có khả năng sử dụng kiến thức, kỹ năng đã học trong những tình huống cụ thể, tình huống tương tự nhưng không hoàn toàn giống như tình huống đã học ở trên lớp. 2
  3. TỔNG ÔN - TRẮC NGHIỆM TOÁN 9 Các hoạt động tương ứng với vận dụng ở cấp độ thấp là: xây dựng mô hình, phỏng vấn, trình bày, tiến hành thí nghiệm, xây dựng các phân loại, áp dụng quy tắc, định lý, định luật, mệnh đề, sắm vai và đảo vai trò. . . Các động từ tương ứng với vận dụng ở cấp độ thấp có thể là: thực hiện, giải quyết, minh họa, tính toán, diễn kịch, bày tỏ, áp dụng, phân loại, sửa đổi, đưa vào thực tế, chứng minh, ước tính, vận hành. . . Học sinh vượt qua cấp độ hiểu đơn thuần và có thể vận dụng các khái niệm của chủ đề trong các tình huống tương tự trên lớp để giải quyết một tình huống cụ thể trong thực tế hoặc học sinh có khả năng sử dụng các khái niệm cơ bản để giải quyết một vấn đề mới chưa từng được học hoặc trải nghiệm trước đây nhưng có thể giải quyết bằng kỹ năng. kiến thức và thái độ đã được học tập và rèn luyện. Các vấn đề này tương tự như các tình huống thực tế học sinh sẽ gặp ngoài môi trường. Ví dụ 1. Hai máy bơm cùng bơm nước vào một cái bể thì sau 12 giờ sẽ đầy bể. Nếu máy thứ nhất bơm 3 giờ và sau đó máy thứ hai bơm tiếp 18 giờ nữa thì cũng đầy bể. Hỏi nếu mỗi máy bơm một mình thì bể sẽ đầy sau bao lâu? A. Máy I: 20 giờ, máy II: 30 giờ. B. Máy I: 29 giờ, máy II: 20 giờ. C. Máy I: 30 giờ, máy II: 20 giờ. D. Máy I: 30 giờ, máy II: 19 gờ. Đáp án C. Ví dụ 2. Cho tam giác ABC có AC 8 cm, BC 6 cm, AB 10 cm. Đường tròn O là đường tròn nhỏ nhất đi qua C và tiếp xúc với AB. Gọi P, Q lần lượt là giao điểm khác C của đường tròn O và cạnh CA, CB. Độ dài đoạn PQ là: A. 4,8 cm. B. 5 cm. C. 4 2 cm. D. 4,75 cm. Đáp án B. 4. Vận dụng ở mức độ cao hơn. Học sinh có khả năng sử dụng các khái niệm cơ bản để giải quyết một vấn đề mới hoặc không quen thuộc, chưa từng được học hoặc trải nghiệm trước đây nhưng có thể giải quyết bằng các kỹ năng và kiến thức đã được dạy ở mức độ tương đương. Những vấn đề này tương tự như các tình huống thực tế học sinh sẽ gặp ngoài môi trường lớp học. 3
  4. TỔNG ÔN - TRẮC NGHIỆM TOÁN 9 Ở mức độ này học sinh phải xác định được những thành tố trong một tổng thể và mối quan hệqua lại giữa chúng; phát biểu ý kiến cá nhân và bảo vệ được ý kiến đó về một sự kiện, hiện tượng hay nhân vật lịch sử nào đó. Ví dụ 4. Cho nửa đường tròn tâm O , đường kính BC 2R và điểm A nằm trên nửa đường tròn ( A khác B, C ). Hạ AH vuông góc với BC ( H thuộc BC ). I và K lần lượt đối xứng với H qua AB và AC. Diện tích tứ giác BIKC lớn nhất bằng A. 4R 2. B. 2R 2. C. 3R 2. D. R 2. Ví dụ 2. Dân số của một thành phố sau 2 năm tăng từ 4 000 000 lên 4 096 576 người. Trung bình hàng năm dân số của thành phố tăng là: A. 1,4%. B. 1,3%. C. 1,2%. D. 1,1%. Đáp án C. Với bài thi trắc nghiệm thường sẽ là những bài yêu cầu giải nhanh và không quá rườm rà, yêu cầu kiến thức rộng và bao quát hơn. Nếu như các em đang theo phương pháp “chậm và chắc” thì bạn phải đổi ngay từ “chậm” thành “nhanh”. Giải nhanh chính là chìa khóa để bạn có được điểm cao ở môn thi trắc nghiệm. Với các bài thi nặng về lý thuyết thì sẽ yêu cầu ghi nhớ nhiều hơn, các em nên chú trọng phần liên hệ. Ngoài việc sử dụng kiến thức để làm bài thi các em có thể vận dụng thêm các phương pháp sau đây: Phương pháp phỏng đoán: Dựa vào kiến thức đã học đưa ra phỏng đoán để tiết kiệm thời gian làm bài. Phương pháp loại trừ: Một khi các em không cho mình một đáp án thực sự chính xác thì phương pháp loại trừ cũng là một cách hữu hiệu giúp bạn tìm ra câu trả lời đúng. Mỗi câu hỏi thường có 4 đáp án, các đáp án cũng thường không khác nhau nhiều lắm về nội dung, tuy nhiên vẫn có cơ sở để các em dùng phương án loại trừ bằng “mẹo” của mình cộng thêm chút may mắn nữa. Thay vì đi tìm đáp án đúng, bạn hãy thử tìm phương án sai. . . đó cũng là một cách hay và loại trừ càng nhiều phương án càng tốt. Khi các em không còn đủ cơ sở để loại trừ nữa thì hãy dùng cách phỏng đoán, nhận thấy phương án nào khả thi hơn và đủ tin cậy hơn thì khoanh vào phiếu trả lời. Đó là cách cuối cùng dành cho các em. 4
  5. TỔNG ÔN - TRẮC NGHIỆM TOÁN 9 Thi trắc nghiệm nhằm mục đích vừa đảm bảo hiểu rộng kiến thức vừa đảm bảo thời gian nên các em cần phân bổ thời gian cho hợp lí nhất. Chủ đề 1 CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA I. VÍ DỤ 1. Nhận biết. Ví dụ 1. Khẳng định nào sau đây là đúng? 2 A. 2 3 2 2 3 2 . B. 3 2 3. 2 1 2 1 C. 3 . D. 2 3 2 2 2 3 . 9 3 Đáp án D. 2. Thông hiểu. Ví dụ 2: Cho phương trình 4x2 1. Khẳng định nào sau đây là đúng? 1 A. Phương trình có nghiệm x . 4 1 B. Phương trình có nghiệm x . 2 1 C. Phương trình có nghiệm x . 2 1 D. Phương trình có nghiệm x . 2 Đáp án C. 3. Vận dụng. 1 a2 36 Ví dụ 3. Cho biểu thức E ; a 1 . 48 a 1 2 Sau khi rút gọn biểu thức, ta được kết quả là: 1 1 1 1 A. E . B. E . C. E 1 a . D. 1 a2 . 8 8 8 8 5
  6. TỔNG ÔN - TRẮC NGHIỆM TOÁN 9 Đáp án C. 4. Vận dụng cao hơn. 2 2 2 2 Ví dụ 4. Cho phương trình 16 x 2 3 x 2 . 3 Có bạn giải phương trình này như sau: 2 Bước 1. Phương trình 4. x 2 3. x 2 . 3 2 Bước 2. 7. x 2 . 3 2 Bước 3. x 2 . 21 2 Bước 4. x 2 . 21 44 40 Bước 5. x hoặc x . 21 21 Bạn đó giải như vậy có đúng không? Nếu sai thì sai từ bước nào? A. Sai từ bước 2. B. Sai từ bước 1. C. Sai từ bước 4. D. Tất cả các bước đều đúng. Đáp án B. II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. 1. Tìm điều kiện để biểu thức P 5 x 7 . 5 x 7 có nghĩa? 49 A. x 0 B. x 25 49 C. x D. x 0 25 2. Biểu thức nào sau đây có điều kiện xác định: x 0; x 9 3 x 5 2 5 x A. B. x 6 x 9 4 x 6
  7. TỔNG ÔN - TRẮC NGHIỆM TOÁN 9 x 1 C. D. 2 x. x 6 x 9 x 2 4 9 3. Cho biểu thức P 6 .15. Mệnh đề nào sau đây đúng? 25 25 A. Giá trị của biểu thức P là số nguyên. B. Giá trị của biểu thức P là số hữu tỉ. C. Giá trị của biểu thức P là số vô tỉ. D. Giá trị của biểu thức P là số nguyên dương. m m 2 4. Cho M . Với m 0, so sánh M với a 2 2 2 2 . m 1 A. M a. B. M a. C. M a. D. M a. 1 1 1 5. Cho A . 1 2 2 3 3 4 Nghiệm của phương trình Ax2 3Ax 4 0 là: x 4 x 4 x 2 1 x 2 3 A. . B. . C. . D. . x 1 x 1 x 2 1 x 1 1 1 1 1 6. Cho B . 1 2 2 3 98 99 99 100 Số nghiệm của phương trình x3 3Bx2 27Bx 9B2 0 là: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. x 1 x 2 x 1 7. Rút gọn N . ta được kết quả N . x 4 x 2 2 x 2 3 Với giá trị nào của x thì N ? 4 A. x 4. B. x 1. C. x 9. D. Không tồn tại x. x 10 x 5 1 8. Cho M . Số các giá trị của x sao cho M là: x 5 x 25 x 5 4 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. 7
  8. TỔNG ÔN - TRẮC NGHIỆM TOÁN 9 9. Tìm điều kiện để biểu thức x 2 x 1 có nghĩa A. x 1. B. x 0. C. x 1; x 0. D. x 0; x 1. x2 5x 6 10. Tìm điều kiện xác định của phương trình 5. x2 2 A. x 2; x 3; x 2. B. x 2; x 3; x 2. C. x 2, x 3. D. x 2; x 3; x 2. 2 x 4 11. Tìm điều kiện xác định của phương trình x 4 2x. x2 8x 16 A. x 4. B. x R. C. x 4. D. x 4. 12. Tìm nghiệm của phương trình: 4x2 20x 25 2x 5 5 5 5 5 A. x . B. x . C. x . D. x . 2 2 2 2 1 13. x là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau: 4 1 1 1 A. x2 6x 9 3 x. B. x2 x x. 2 16 4 C. x 2 x 1 2. D. 1 12x 36x2 5. Thông hiểu 49 25 14. Tính giá trị biểu thức 3 . 3 . 3 3 5 3 A. . B. 5 3. C. . D. 5. 3 5 15. Tính giá trị của biểu thức C 3 2 2 7 2 10. A. 1 5. B. 1 5. C. 2 2 1 5 . D. 2 2 1 5 . 1 16. Tìm điều kiện để biểu thức x2 5x 6 có nghĩa: 2x 5 8
  9. TỔNG ÔN - TRẮC NGHIỆM TOÁN 9 5 5 A. 2 x 3. B. x 2; x . C. 2 x 3; x . D. x 0. 2 2 17. Tính giá trị biểu thức P 3 4 2 3 3 1 A. P 3 1. B. P 2 3 1. C. P 3 1. D. P 3. 45 20 18. Cho biểu thức A . Tính 3A. 180 80 15 5 5 5 A. . B. . C. . D. . 2 2 3 12 19. Cho các cặp số: 468;13 , 13;637 , 52;637 , 52; 468 , 325;113 , 117; 325 . Những x y 832 cặp số x; y nào thỏa mãn điều kiện: ? x y A. 117;325 , 52;468 , 13;637 . B. 13;637 , 52;468 , 117;325 . C. 117;325 , 13;637 , 52;468 . D. 52;637 , 325;113 , 468;13 . x 1 x 1 1 x 20. Cho A . . x 1 x 1 2 x 2 Số các giá trị của x sao cho A 1 x là: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. x 3 6 x 4 1 21. Cho P . Giá trị của x để P là: x 1 x 1 x 1 2 0 x 9 0 x 9 0 x 9 0 x 9 A. . B. . C. . D. x 1 x 1 x 1 x 1 2 x 1 x 1 1 x 22. Cho P . . Với giá trị nào của x thì P 2 x ? x 1 x 1 2 x 2 1 1 1 1 A. x . B. 0 x . C. x . D. 0 x . 3 3 3 3 a 1 1 a 1 23. Cho A . Tìm a sao cho 1? 2 a A 2 a 9
  10. TỔNG ÔN - TRẮC NGHIỆM TOÁN 9 A. a 9. B. a 9. C. a 9. D. a 3. x 2 x 1 1 1 24. Cho A . So sánh A với ? x x 1 x x 1 x 1 3 1 1 1 1 A. A . B. A . C. A . D. A . 3 3 3 3 25. Tìm nghiệm của phương trình: x2 x 6 x 3. A. x 3. B. x 3. C. x 3. D. Vô nghiệm. 26. x 3 là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau: A. 2x2 3 4x 3. B. 2x 1 x 1. C. 2x 5 1 x. D. x2 x 3 x. 27. Phương trình nào sau đây vô nghiệm? A. x 2 x 1 x 1 1. B. x2 x 3x 5. C. 2x2 3 4x 3. D. 1 x2 x 1. 28. Tìm nghiệm của phương trình x2 1 x2 1 0. A. x 1; x 2. B. x 1. C. x 1; x 2. D. x 1; x 2. 29. Tìm nghiệm của phương trình x4 8x2 16 2 x. A. x 1; x 2. B. Vô nghiệm. C. x 2; x 3; x 1. D. x 1; x 2; x 3. 3. Vận dụng 45 30. Cho biểu thức P , đưa P về biểu thức có dạng a b 3.Tính a.b 10 5 3 A. 36. B. 9. C. 162. D. 108. 7 2 2 1 2 2 31. Tính giá trị của biểu thức P 2 2 1 2 2 10
  11. TỔNG ÔN - TRẮC NGHIỆM TOÁN 9 A. P 12 2 2 B. P 6 2 2. C. P 6 4 2. D. P 12 4 2. x 11 32. Tinnhs giá trị biểu thức A tại x 23 12 3. x 2 3 A. A 2 3. B. A 1 3. C. A 3. D. A 2 3. 9 x 4x x 1 2 x 3 33. Tính giá trị biểu thức P tại x 5. x 5 x 6 x 2 3 x 2 5 1 5 1 5 1 5 A. . B. . C. . D. . 5 1 5 2 5 2 5 2 x 1 x 1 2 x 1 34. Cho biểu thức A : 2 . x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 Tính giá trị của A khi x 3 8. A. A 2 3. B. A 2 2. C. A 2. D. A 3. 2 xy x y 4 y x 4 35. Tính giá trị biểu thức P . biết . x y 2 x 2 y x y y 25 7 10 20 7 A. . B. . C. . D. . 5 7 7 10 x 2 x 36. Tính giá trị của biểu thức P biết 2x 5 7. x 2 P 6 P 6 A. P 6. B. P 1. C. . D. . P 1 P 1 1 1 37. Tính giá trị biểu thức D biết x 5 x 2 x 1 x 1 3 2 2 8 A. D . B. D 3 2. C. D . D. D 3 1. 5 15 38. Cho A 4 2 3 4 2 3; B 18 8 2 18 8 2. Mối liên hệ giữa A và B là: A. A2 B 4. B. A2 B 20. C. AB 16 3. D. Cả A, B, C. 11
  12. TỔNG ÔN - TRẮC NGHIỆM TOÁN 9 x 1 2 39. Cho M : . So sánh M và M 2. x 4 x 2 x 2 A. M M 2 B. M M 2. C. M M 2. D. M M 2. x 1 2 40. Cho M : . So sánh M và M ? x 4 x 2 x 2 A. M M . B. M M . C. M M . D. M M . x 2 x 3x 9 41. Cho M . Giá trị lớn nhất của M là: x 3 x 3 x 9 A. 1. B. 2. C. 2 2. D. Không tồn tại. x 1 x 5 42. Gọi M là giá trị nhỏ nhất của và N là giá trị lớn nhất cuả . x 4 x 2 Biểu thức nào sau đây đúng? A. M 3N 2. B. M 2N 1. C. 2M N 3. D. 2N M 3. 43. Tìm nghiệm của phương trình 9x2 6x 1 11 6 2. 2 2 2 4 A. x 1; x 2. B. x ; x . 3 3 C. x 2; x 3. D. x 1; x 2. 44. Tìm nghiệm của phương trình: x2 4x 4 4x2 12x 9. 1 2 A. x 1; x . B. x 1; x . 3 3 5 5 C. x 1; x . D. x 1; x . 3 3 45. x 3; x 3 1; x 3 1 là nghiệm của phương trình A. x2 3 x 3 . B. 2x2 3 4x 3. C. 3x 1 x 1. D. 1 x2 x 1. 46. Phương trình nào sau đây vô nghiệm 12
  13. TỔNG ÔN - TRẮC NGHIỆM TOÁN 9 A. x2 1 x 1 0. B. 1 x2 x 1. C. 3x 1 x 1. D. x2 8x 16 x 2 0. 2x 3 47. Tìm nghiệm của phương trình 2. x 1 1 1 A. x 2. B. x . C. x . D. x 1. 2 3 Vận dụng cao hơn 48. Cho biểu thức Q 3x x2 8x 16. Tìm giá trị của x để biểu thức Q 5. 1 9 9 1 1 9 A. x ; . B. x . C. x . D. x ; . 2 4 4 2 2 4 2x 2 x2 4 3 1 49. Cho biểu thức A . Tìm giá trị của x để biểu thức A . x2 4 x 2 2 A. x 2 3 1 . B. x 3 2 2. C. x 2 3 1. D. x 3 1. 3 3 50. Cho biểu thức B 1 x : 1 . Tìm giá trị của x để biểu thức 1 x 1 x2 B 3 1. 2 3 3 3 2 3 1 A. x . B. x . C. x . D. x . 3 1 2 3 2 3 2 2x x 1 3 11x 51. Tìm x nguyên để biểu thức A nguyên x 3 3 x x2 9 A. x 6;0; 2; 4; 6; 12. B. x 6; 2; ; 4; 6; 8; 12. C. x 0; 2; 4; 6; 8; 12. D. x 6; 0; 4; 6; 8; 12. x 2 x 2 x 1 52. Tìm x nguyên để biểu thức B . nguyên x 2 x 1 x 1 x A. x 0; 2. B. x 2; 3. C. x 2; 3. D. x 3; 2. 13
  14. TỔNG ÔN - TRẮC NGHIỆM TOÁN 9 2 x 2 x 2 1 x 53. Cho biểu thức B . . Tìm x để B dương x 1 x 2 x 1 2 A. 0 x 1 B. 0 x 1 C. 0 x 1 D. 0 x 1 1 54. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức B x x 1 4 1 3 1 A. max B khi x B. max B khi x 3 4 4 4 4 1 4 1 C. max B khi x D. max B khi x 3 4 3 4 55. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A 1 6x 9x2 9x2 12x 4 1 2 1 2 A. min A 1 khi x B. min A 1 khi x 3 3 3 3 1 2 1 2 C. min A 1 khi x D. min A 1 khi x 3 3 3 3 56. Cho biểu thức 1 1 2 1 1 x3 y x x y y3 P . : 3 3 x y x y x y x y xy Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức biết xy 16 A. min A 1 khi x y 4 B. min A 2 khi x y 4 C. min A 1 khi x y 4 D. min A 2 khi x y 4 1 1 x 1 x 2 1 57. Cho biểu thức A : . Tìm x để A x 1 x x 2 x 3 6 A. x 16 B. x 16 C. x 4 D. x 4 2 x 1 x 1 x 1 58. Cho biểu thức M . . Tìm x để M 0 2 2 x x 1 x 1 A. x 1 B. x 1 C. x 1 D. x 4 x 5 x 25 x x 3 x 5 59. Cho biểu thức A 1 : . x 25 x 2 x 15 x 5 x 3 Tìm x để A 1 A. x 4; x 9; x 25 B. x 4; x 9; x 25 C. x 4; x 9; x 25 D. x 4; x 9; x 25 1 1 x 1 60. Cho biểu thức M : , mệnh đề nào sau đây đúng x x x 1 x 2 x 1 A. M 1 B. M 0 C. M 2 D. M 1 x y x y 61. Cho biểu thức P với x y 7 và x.y 10 . Khi đó giá trị của xy y xy x xy biểu thức P là : 14
  15. TỔNG ÔN - TRẮC NGHIỆM TOÁN 9 7 7 5 1 A. P B. P C. P D. P 3 5 3 5 1 1 x 1 62. Cho M . . Số các giá trị x Z để M nhận giá trị nguyên là: x 1 x 1 2 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 x 1 x 2 1 63. Cho biểu thức M . . Với giá trị nào của x thì có giá trị x 4 x 2 2 M nguyên? A. x 1 B. x 4 C. x 0 D. x 2 x 3 64. Gọi S là tổng các giá trị của x làm biểu thức N có giá trị nguyên. Giá trị của S là: x 1 A. S 36 B. S 38 C. S 41 D. S 44 x 16 65. Giá trị nhỏ nhất của M là: x 3 A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 66. x 2 là nghiệm của phương trình A. x2 x 3x 5 B. 2x2 3 4x 3 C. x2 4 x2 4x 4 0 D. 9x2 12x 4 x2 67. Tìm nghiệm của phương trình 4x2 9 2 2x 3 3 7 1 7 A. x ; x B. x ; x 2 2 2 2 1 5 3 5 C. x ; x D. x ; x 2 2 2 2 68. Tìm m để phương trình 9x2 18 2 x2 2 25x2 50 3m 1 0 có hai nghiệm phân biệt: 11 1 A. m B. m 11 C. m D. m 3 3 3 1 3 x 1 69. Tìm m để phương trình x 1 9x 9 24 2m 3 có nghiệm: 2 2 64 3 2 1 A. m B. m C. m 3 D. m 2 3 3 70. Tìm m để phương trình 6x2 12x 7 2mx 0 có hai nghiệm phân biệt: 3 3 3 3 3 A. m C. m B. m ;m D. m 14 2 14 2 2 15
  16. TỔNG ÔN - TRẮC NGHIỆM TOÁN 9 Đáp án chủ đề 1 CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN 1 C 19 B 37 C 55 C 2 A 20 A 38 D 56 A 3 C 21 C 39 B 57 B 4 A 22 D 40 C 58 C 5 A 23 C 41 A 59 B 6 B 24 B 42 C 60 A 7 D 25 A 43 B 61 A 8 C 26 D 44 D 62 B 9 A 27 B 45 A 63 C 10 D 28 C 46 D 64 B 11 D 29 C 47 B 65 A 12 C 30 C 48 B 66 C 13 B 31 B 49 A 67 A 14 D 32 A 50 C 68 B 15 B 33 D 51 A 69 A 16 A 34 C 52 B 70 A 17 C 35 B 53 A 18 A 36 A 54 D Còn nữa Thày cô liên hệ 0969 325 896 ( có zalo ) để có trọn bộ tài liệu Link xem trước: nghiem-toan-9/ Còn rất nhiều tài liệu bổ ích khác trên website: Tailieugiaovien.edu.vn 16