Đề ôn thi thử học kỳ II môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 132 - Trường THPT Gia Viễn

docx 3 trang thaodu 3040
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi thử học kỳ II môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 132 - Trường THPT Gia Viễn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_thi_thu_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_lop_12_ma_de_132_truong_t.docx

Nội dung text: Đề ôn thi thử học kỳ II môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 132 - Trường THPT Gia Viễn

  1. TRƯỜNG THPT GIA VIỄN ĐỀ ÔN THI THỬ HKII Thời gian làm bài: 50 phút; (33 câu trắc nghiệm) THI THỬ HKII Mã đề thi 132 (Học sinh không được sử dụng tài liệu) 235 Câu 1: Biết khối lượng của hạt nhân 92 U là 234,99 u , của prôtôn là 1,0073 u và của nơtron là 1,0087 u. 235 Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 92 U là: A. 8,71 MeV/nuclôn B. 7,63 MeV/nuclôn C. 7,95 MeV/nuclôn D. 6,73 MeV/nuclôn Câu 2: Một lăng kính có góc chiết quang A = 50 (coi là góc nhỏ) được đặt trong không khí. Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song, hẹp vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang, rất gần cạnh của lăng kính. Đặt một màn E sau lăng kính, vuông góc với phương của chùm tia tới và cách mặt phẳng phân giác của góc chiết quang 1,2 m. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là nđ = 1,642 và đối với ánh sáng tím là nt = 1,685. Độ rộng từ màu đỏ đến màu tím của quang phổ liên tục quan sát được trên màn là A. 4,5 mm. B. 10,1 mm. C. 36,9 mm. D. 5,4 mm. Câu 3: Một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 0,6 m . Công suất bức xạ điện từ của nguồn là 10 W. Số phôtôn mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng A. 3,24.1019. B. 3,02.1020. C. 0,33.1019. D. 3,02.1019. Câu 4: Gọi năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, ánh sáng lục và ánh sáng tím lần lượt là Đ, L và T thì A. T > L > eĐ. B. T > Đ > eL. C. Đ > L > eT. D. L > T > eĐ. Câu 5: Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu: A. tím, lam, đỏ. B. đỏ, vàng, lam. C. lam, tím. D. đỏ, vàng. Câu 6: Trong khoảng thời gian 2 h có 75% số hạt nhân ban đầu của một đồng vị phóng xạ bị phân rã. Chu kì bán rã của đồng vị đó là A. 2 h. B. 3 h. C. 1 h. D. 4 h. Câu 7: Một tụ điện có điện dung C tích điện Q o. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 1 hoặc với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 2 thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là 20 mA hoặc 10 mA. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 3 = (9L1 + 4L2) thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là A. 10 mA. B. 4 mA. C. 9 mA. D. 5 mA. Câu 8: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Trong hệ vân trên màn, vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm 2,4 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là A. 0,7 m. B. 0,5 m. C. 0,4 m. D. 0,6 m. Câu 9: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? A. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ. B. Sóng điện từ truyền được trong chân không. C. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn. D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau. 2 2 3 1 2 3 1 Câu 10: Cho phản ứng hạt nhân :1 D 1 D 2 He 0 n . Biết khối lượng của 1 D,2 He,0 n lần lượt là mD=2,0135u; mHe = 3,0149 u; mn = 1,0087u. Năng lượng tỏa ra của phản ứng trên bằng A. 2,7391 MeV. B. 7,4991 MeV. C. 3,1671 MeV. D. 1,8821 MeV. Câu 11: Phản ứng hạt nhân nào sau đây không phải là phản ứng nhiệt hạch? A. B. C. . D. Câu 12: Quang phổ vạch phát xạ A. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. Trang 1/3 - Mã đề thi 132
  2. B. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. C. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng. D. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch. 235 Câu 13: Cho rằng một hạt nhân urani 92 U khi phân hạch thì tỏa ra năng lượng là 200 MeV. Lấy N A = 23 -1 -19 235 6,02.10 mol , 1 eV = 1,6.10 J và khối lượng mol của urani 92 U là 235 g/mol. Năng lượng tỏa ra khi 2 g 235 urani 92 U phân hạch hết là A. 16,4.1010J. B. 9,6.1010 J. C. 10,3.1023J. D. 16,4.1023 J. Câu 14: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 μH và một tụ điện có điện dung biến đổi từ 10 pF đến 640 pF. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động riêng của mạch này có giá trị A. từ 4.10-8 s đến 2,4.10-7 s. B. từ 4.10-8 s đến 3,2.10-7 s. C. từ 2.10-8 s đến 3,6.10-7 s. D. từ 2.10-8 s đến 3.10-7 s. Câu 15: Một lò phản ứng phân hạch có công suất 400 MW. Cho rằng toàn bộ năng lượng mà lò phản ứng này sinh ra đều do sự phân hạch của 235U và đồng vị này chỉ bị tiêu hao bởi quá trình phân hạch. Coi mỗi 23 -1 235 năm có 365 ngày; mỗi phân hạch sinh ra 200 MeV; số A-vô-ga-đrô NA=6,02.10 mol . Khối lượng U mà lò phản ứng tiêu thụ trong 3 năm là A. 230,8 g. B. 461,6 g. C. 461,6 kg. D. 230,8 kg. Câu 16: Trong thí nghiêm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 µm, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2 m. Trên màn, gọi M và N là hai điểm ở hai phía so với vân sáng trung tâm và cách vân sáng trung tâm lần lượt là 6,84 mm và 4,64 mm. Số vân sáng trong khoảng MN là A. 9. B. 3. C. 8. D. 6. Câu 17: Tách ra một chùm hẹp ánh sáng Mặt Trời cho rọi xuống mặt nước của một bể bơi. Chùm sáng này đi vào trong nước tạo ra ở đáy bể một dải sáng có màu từ đỏ đến tím. Đây là hiện tượng A. phản xạ ánh sáng. B. nhiễu xạ ánh sáng. C. tán sắc ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng. Câu 18: Sóng điện từ và sóng cơ không có cùng tính chất nào dưới đây? A. Truyền được trong chân không B. Tuân theo quy luật giao thoa C. Mang năng lượng D. Tuân theo quy luật phản xạ Câu 19: Cho bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ, tím, cam và lục. Chiết suất của thủy tinh có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng A. lục. B. cam. C. đỏ. D. tím. Câu 20: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôton ứng với bức xạ có tần số f 1 . Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số f 2. Nếu êlectron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số 2 2 f1 f2 A. f3 f1 + f2 B. f3 = f1 + f2 C. f3 = f1 – f2 D. f3 f1 f2 Câu 21: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia X. B. Bản chất của tia hồng ngoại là sóng điện từ. C. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học. D. Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt, Câu 22: Dùng hạt α có động năng 5,00 MeV bắn vào hạt nhân đứng yên gây ra phản ứng: + . Phản ứng này thu năng lượng 1,21 MeV và không kèm theo bức xạ gamma. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Khi hạt nhân X bay ra theo hướng lệch với hướng chuyển động của hạt α một góc lớn nhất thì động năng của hạt X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,82 MeV. B. 0,62 MeV. C. 0,72 MeV. D. 0,92 MeV. Câu 23: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là 2m. Nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có bước sóng có bước sóng biến thiên liên tục từ 380nm đến 650nm. Trên màn, khoảng cách gần nhất từ vân sáng trung tâm đến vị trí mà ở đó có ba bức xạ cho vân sáng là A. 9,12 mm. B. 4,56 mm. C. 6,08mm. D. 7,6 mm. Trang 2/3 - Mã đề thi 132
  3. Câu 24: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của êlectron trên quỹ đạo L và tốc độ của êlectron trên quỹ đạo N bằng A. 2. B. 9. C. 3. D. 4. Câu 25: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có A. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ B. năng lượng liên kết càng lớn. C. năng lượng liên kết càng nhỏ . D. năng lượng liên kết riêng càng lớn. 210 210 Câu 26: Pôlôni 84 Po là chất phóng xạ α. Ban đầu có một mẫu 84 Po nguyên chất . Khối lượng trong mẫu 210 84 Po ở các thời điểm t = t0, t1 = t0+2 t và t2= t0+ 3 t ( t >0 ) có giá trị lần lượt là m0, 8 g và 2 g.Giá trị của m0 là : A. 128 g B. 256 g. C. 64 g D. 512 g. Câu 27: Xét hai mạch dao động điện từ lí tưởng. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T1, của mạch thứ hai là T2 = 2T1. Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ điện có độ lớn cực đại Q0. Sau đó mỗi tụ điện phóng điện qua cuộn cảm của mạch. Khi điện tích trên mỗi bản tụ của hai mạch đều có độ lớn bằng q (0 < q < Q0) thì tỉ số độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ nhất và độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ hai là 1 1 A. 4. B. 2. C. . D. . 2 4 Câu 28: Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được A. hiện tượng quang điện ngoài. B. hiện tượng giao thoa ánh sáng. C. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện. D. hiện tượng quang – phát quang. Câu 29: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện tích ở một bản tụ điện trong mạch dao động LC lí tưởng có dạng như hình vẽ. Phương trình dao động của điện tích ở bản tụ điện này là q0 7 t(s) 10 0,5q0 A. q q cos( t )(C). 0 7.10-7 0 3 3 -q0 107 B. q q cos( t )(C). 0 3 3 107 C. q q cos( t )(C). 0 6 3 107 D. q q cos( t )(C). 0 6 3 Câu 30: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 3183 nH và tụ điện có điện dung 31,83 nF. Chu kì dao động riêng của mạch là A. 15,71s B. 5s C. 2s D. 6,28s 226 226 Câu 31: Rađi 88Ra là nguyên tố phóng xạ α. Một hạt nhân 88Ra đang đứng yên phóng ra hạt α và biến đổi thành hạt nhân con X. Biết động năng của hạt α là 4,8 MeV. Lấy khối lượng hạt nhân (tính theo đơn vị u) bằng số khối của nó. Giả sử phóng xạ này không kèm theo bức xạ gamma. Năng lượng tỏa ra trong phân rã này là A. 2,11 MeV. B. 4,22 MeV. C. 0,21 MeV. D. 0,42 MeV. Câu 32: Trong chân không, bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là 0,589 m. Lấy h = 6,625.10 -34J.s; c=3.108 m/s và e = 1,6.10-19 C. Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ này có giá trị là A. 4,89 MeV. B. 269 MeV. C. 271 MeV. D. 4,72 MeV. Câu 33: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi công 13,6 thức En = (eV) (với n = 1, 2, 3, ). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n = n2 3 về quỹ đạo dừng n = 1 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng 1. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng n = 5 về quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng  2. Tỉ số giữa  1 và 2 gần với giá trị nào sau đây? A. 0,21. B. 0,23. C. 0,24. D. 0,25. HẾT Trang 3/3 - Mã đề thi 132