Đề tham khảo chuẩn cấu trúc năm 2020 lần 2 môn Hóa học - Đề số 01

doc 5 trang thaodu 6640
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo chuẩn cấu trúc năm 2020 lần 2 môn Hóa học - Đề số 01", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_tham_khao_chuan_cau_truc_nam_2020_lan_2_mon_hoa_hoc_de_so.doc

Nội dung text: Đề tham khảo chuẩn cấu trúc năm 2020 lần 2 môn Hóa học - Đề số 01

  1. ĐỀ THAM KHẢO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THƠNG NĂM 2020 CHUẨN CẤU TRÚC NĂM 2020 - LẦN 2 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Mơn: Hĩa Học ĐỀ SỐ 01 Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108. nhận biết Câu 1: Dung dịch Fe2(SO4)3 khơng phản ứng với chất nào sau đây? A. NaOH. B. Ag. C. BaCl2. D. Fe. Câu 2: Quặng hematit cĩ cơng thức là A. FeS2. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. FeCO3. Câu 3: Số liên kết peptit trong phân tử Gly-Ala-Ala-Gly là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 4: Những chất nào dưới đây thuộc loại chất điện li yếu? A. HNO3. B. CuSO4. C. CH3COOH. D. NaCl. Câu 5: Thủy phân triolein trong dung dịch NaOH, thu được muối cĩ cơng thức là A. C17H35COONa. B. C15H31COONa. C. C17H33COONa. D. C17H31COONa. Câu 6: Các chất trong dãy đồng đẳng của ankan cĩ cơng thức tổng quát là A. CnH2n (n 2). B. CnH2n 2 (n 1). C. CnH2n 2 (n 2). D. CnH2n 6 (n 6). Câu 7: Đá vơi dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vơi, xi măng, thủy tinh, Thành phần chính của đá vơi là A. FeCO3. B. MgCO3. C. CaCO3. D. CaSO4. Câu 8: Kim loại nào sau đây cĩ tính khử mạnh nhất? A. Ag. B. Cu. C. Fe. D. K. Câu 9: Thủy phân este CH3COOC2H5, thu được ancol cĩ cơng thức là A. C3H7OH. B. CH3OH. C. C2H5OH. D. C4H9OH. Câu 10: Trộn bột nhơm với bột chất X, thu được hỗn hợp tecmit. Chất X cĩ thể là A. Fe2O3. B. Cr2O3. C. MgO. D. CuO. Câu 11: Ở điều kiện thích hợp, kim loại Ca tác dụng với chất nào sau đây tạo thành oxit? A. HCl (dd). B. Cl2. C. O2. D. H2O. Câu 12: Kim loại nào phản ứng với nước ở nhiệt độ thường? A. Cu. B. Na. C. Ag. D. Fe. Câu 13: Chất khí X gây ra hiệu ứng nhà kính và tham gia vào quá trình quang hợp của cây xanh tạo tinh bột. Chất X là A. O2. B. H2. C. N2. D. CO2. o Câu 14: Chất nào sau đây tác dụng được với H2 (t , Ni)? A. Axit acrylic. B. Anilin. C. Etylen glicol. D. Saccarozơ. Câu 15: Kim loại nào sau đây cĩ tính nhiễm từ? A. Al. B. Mg. C. Fe. D. Cu. Câu 16: Chất vừa phản ứng với dung dịch HCl vừa phản ứng với dung dịch NaOH là A. NaHCO3. B. Na2CO3. C. NaCl. D. NaNO3. Câu 17: Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là A. 5. B. 12. C. 11. D. 6. Câu 18: Hợp chất nào sau đây cĩ tính lưỡng tính và kém bền với nhiệt? A. Al(NO3)3. B. KAlO2. C. Al(OH)3. D. Al2O3. Câu 19: Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ của các ion 1
  2. 2+ 2+ A. .H CO3 , Cl B. Ca , Mg . 2 2+ 2+ C. .C l , SO4 D. Ba , Mg . Câu 20: Chất nào sau đây cĩ phản ứng trùng hợp? A. Etyl axetat. B. Propilen. C. Toluen. D. Glixerol. thơng hiểu Câu 21: Cho các polime: poli(vinyl clorua), xenlulozơ, policaproamit, polistiren, xenlulozơ triaxetat, nilon-6,6. Số polime tổng hợp là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 22: Khí cacbonic chiếm 0,03% thể tích khơng khí. Để phản ứng quang hợp tạo ra 810 gam tinh bột cần số mol khơng khí là A. 150000 mol. B. 50000 mol. C. 100000 mol. D. 200000 mol. Câu 23: Thủy phân hồn tồn m gam tripeptit Gly-Ala-Ala bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch X. Cơ cạn tồn bộ dung dịch X thu được 3,19 gam muối khan. Giá trị của m là A. 2,17. B. 1,64. C. 1,83. D. 2,83. Câu 24: X và Y là hai cacbohiđrat. X là chất rắn, tinh thể khơng màu, dễ tan trong nước, cĩ vị ngọt nhưng khơng ngọt bằng đường mía. Y là chất rắn ở dạng sợi, màu trắng, khơng cĩ mùi vị. Tên gọi của X, Y lần lượt là: A. fructozơ và tinh bột. B. glucozơ và tinh bột. C. glucozơ và xenlulozơ. D. fructozơ và xenlulozơ. Câu 25: Cho 4,05 gam bột nhơm vào 100 ml dung dịch Fe(NO3)3 3M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là A. 8,4. B. 11,2. C. 4,2. D. 16,8. Câu 26: Phát biểu nào sau đây sai? A. Đun nước cứng lâu ngày sẽ tạo thành lớp cặn ở đáy ấm. B. Đồ vật bằng thép để ngồi khơng khí ẩm sẽ bị ăn mịn điện hố. C. Muối NaHCO3 khơng phản ứng với dung dịch NaOH. D. Hỗn hợp bột nhơm và bột sắt(III) oxit dùng để hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt nhơm. Câu 27: Cho 1 mẩu Na nhỏ bằng hạt đậu vào ống nghiệm chứa 2 - 3 ml chất lỏng X, thấy giải phĩng khí Y. Đốt cháy Y, thấy Y cháy với ngọn lửa màu xanh nhạt. Chất X là A. etyl axetat. B. benzen. C. anđehit axetic. D. axit acrylic. Câu 28: Cho dãy các chất: FeS, Fe3O4, FeCl2 và Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch H 2SO4 lỗng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 29: Hấp thụ hồn tồn 2,24 lít CO2 (đktc) vào cốc đựng 210 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch X. Khối lượng chất tan cĩ trong X là A. 11 gam. B. 10,6 gam. C. 11,31 gam. D. 11,13 gam. Câu 30: Phát biểu nào sau đây khơng đúng? A. Hexametylenđiamin cĩ 2 nguyên tử N. B. Hợp chất Ala-Gly-Ala-Glu cĩ 5 nguyên tử oxi. C. Phân tử C4H9O2N cĩ 2 đồng phân -amino axit. D. Cơng thức phân tử của metylamin là CH5N. vận dụng Câu 31: Cho 0,05 mol hỗn hợp hai este đơn chức X và Y tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hồn tồn Z thu được H 2O, 0,12 mol CO2 và 0,03 mol Na2CO3. Làm bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn. Giá trị gần nhất của m là 2
  3. nX, Y 0,5 X là este của ancol n 0,04 X nNaOH 2nNa CO 0,6 Y là este của phenol n 0,01 2 3 Y X là HCOOCH (C 2) n n 3 X CO2 Na2CO3 CX, Y 3 0,15 0,04.2 n X, Y CY 7 Y là HCOOC6H5 0,01 HCOONa : 0,05 Chất rắn gồm mchất rắn 4,56 gần nhất với giá trị 4,5 C6H5ONa : 0,01 A. 2,5. B. 3,5. C. 4,5. D. 5,5. Câu 32: Dẫn a mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO 2) qua cacbon nung đỏ, thu được 1,8a mol hỗn hợp khí Y gồm H2, CO và CO2. Cho Y đi qua ống đựng hỗn hợp gồm CuO và Fe 2O3 (dư, nung nĩng), sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, khối lượng chất rắn giảm 1,28 gam. Nếu cho Y qua dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được bao nhiêu gam kết tủa? CO2  CO  o o CO  2 C, t (Fe2O3 , CuO), t 2 a mol   1,8a mol H2    H2O H2O CO  O/oxit 1 1 1,28 BCPƯ : C  CO n n . 0,04 2 C 2 O/oxit bị tách ra 2 16 a 0,05 BTNT : nC 1,8a a 0,8a 0,8a 0,04 CO : x mol  CO : (0,05 z) mol  2 C Y gồm CO : y mol  to 2  H2O : z mol   H2 : z mol  0,05 mol  0,09 mol n x y z 0,09 x y z 0,09 Y y 0,01 n 0,01 m 1,97 gam BaCO3 BaCO3 nO 2(0,05 z) z x 2y x 2y z 0,1 A. 1,379. B. 0,985. C. 1,97. D. 1,576. Câu 33: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Sục từ từ khí a mol CO2 vào dung dịch chứa 0,55a mol Ba(OH)2. (b) Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. (c) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2. (d) Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2 dư. (e) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất kết tủa là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 34: Thủy phân hồn tồn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và natri oleat. Đốt cháy hồn tồn m gam X, thu được H2O và 9,12 mol CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng hồn tồn với H2 dư (xúc tác Ni, nung nĩng), thu được chất béo Y. Đem tồn bộ Y tác dụng hồn tồn với NaOH vừa đủ, rồi thu lấy tồn bộ muối sau phản ứng đốt cháy trong oxi dư thì thu được tối đa a gam H 2O. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây? n CO2 9,12 nX 0,16 mol. CX 3 3 17.3 o H2 , t , Ni NaOH O2 0,16 mol X  0,16 mol C3H5 (OOCC17H55 )3  0,48 mol C17H35COONa  8,4 mol H2O m 151,2 gam gần nhất với 150 H2O A. 150. B. 145. C. 155. D. 160. Câu 35: Cho 14,3 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Zn và Al ở dạng bột tác dụng hồn tồn với oxi, thu được hỗn hợp Y gồm các oxit cĩ khối lượng 22,3 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là 3
  4. Mg MgO  MgCl2  O2 HCl 2M Sơ đồ phản ứng : Zn   ZnO   ZnCl2  Al Al O AlCl  2 3  3    14,3 gam 22,3 gam 2.(22,3 14,3) BTĐT : n 2n 1 mol V 0,5 lít Cl O2 16 HCl 2M A. 0,5 lít. B. 2,0 lít. C. 1,0 lít. D. 1,5 lít. Câu 36: Cho các phát biểu sau: (a) Este là hợp chất hữu cơ trong phân tử cĩ nhĩm COO . (b) Trong cơng nghiệp, glucozơ được chuyển hố từ saccarozơ dùng để tráng gương, tráng ruột phích. (c) Các amino axit thiên nhiên (hầu hết là -amino axit) là những hợp chất cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống. (d) Polietilen, poli(vinyl clorua), cĩ tính cách điện, cách nhiệt. (e) Do cĩ khả năng hồ tan tốt nhiều chất nên một số este được dùng làm dung mơi để tách, chiết chất hữu cơ (etyl axetat), pha sơn (butyl axetat), Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. vận dụng cao Câu 37: Hỗn hợp X gồm đipeptit C 5H10N2O3, este đa chức C 4H6O4 và este của amino axit C5H11O2N. Cho X tác dụng vừa đủ với 800 ml dung dịch NaOH 0,1M, cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan và hỗn hợp Z (chứa các hợp chất hữu cơ). Cho Z thu được tác dụng với Na dư, thu được 0,448 lít khí H 2 (đktc). Nếu đốt cháy hồn tồn Z thu được 1,76 gam CO2. Cịn oxi hĩa Z bằng CuO dư đun nĩng, rồi đem sản phẩm thu được tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, tạo thành 10,8 gam Ag. Giá trị của m là n 2n 0,04 OH H HCHO : x mol nAg 4x 2y 0,1 x 0,01 2 anđehit gồm n 0,5n 0,05 0,04 CHO : y mol n x y 0,04 y 0,03 CHO Ag OH CH OH (0,01 mol) HCHO Mặt khác n 0,04 n Z gồm 3 ; anđehit là C trong Z (HCHO; CHO) (CHO) C2H4 (OH)2 (0,015 mol) 2 HCOONa : 0,03 mol (HCOO)2 C2H4 : 0,015 mol H2NC3H6COONa : 0,01 mol X gồm H2NC3H6COOCH3 : 0,01 mol Chất rắn gồm Gly Na : 0,02 mol Gly Ala : (0,08 0,04) : 2 0,02 mol Ala Na : 0,02 mol mchất rắn 0,03.68 0,01.125 0,02.97 0,02.111 7,45 gam A. 7,45. B. 7,17. C. 11,61. D. 7,67. Câu 38: Hỗn hợp E chứa 3 este (M X < MY < MZ) đều mạch hở, đơn chức và cùng được tạo thành từ một ancol. Tỉ lệ mol của X, Y, Z tương ứng là 4,5 : 1,5 : 1. Đốt cháy 9,34 gam E cần dùng vừa đủ 0,375 mol O 2. Mặt khác, thủy phân hồn tồn lượng E trên trong NaOH (dư), thu được 10,46 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của Y trong E gần nhất với giá trị nào sau đây? 4
  5. mmuối mE MNa Mgốc hiđrocacbon của ancol Gốc hiđrocacbon của ancol là CH3. COO : 0,14 mol 10,46 9,34 quy đổi mE 0,14.44 12x y 9,34 n(X, Y, Z) 0,14 E  C : x mol  23 15 BTE : 4x y 4.0,375 H : y mol  X là HCOOCH3 : 4,5a mol x 0,21 0,21 Cở gốc hiđrocacbon 1,5 E có Y là RCOOCH3 : 1,5a mol  y 0,66 0,14 Z là R'COOCH3 : a mol  4,5a 1,5a a 0,14 a 0,02 CR 1 4,5a+1,5a(C 1) a(C 1) 0,21 0,03C 0,02C 0,07 R R' R R' CR' 2 74.0,03 %Y 23,76% gần nhất với 24% 9,34 A. 24,0%. B. 25,0%. C. 20,0%. D. 30,0%. Câu 39: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau đây: Bước 1: Dùng 4 kẹp sắt kẹp 4 vật liệu riêng rẽ: Mẩu màng mỏng PE, mẩu ống nhựa dẫn nước làm bằng PVC, sợi len (làm từ lơng cừu) và vải sợi xenlulozơ (hoặc bơng). Bước 2: Hơ các vật liệu này (từng thứ một) ở gần ngọn lửa vài phút. Bước 3: Đốt các vật liệu trên. Cho các nhận định sau: (a) PVC bị chảy ra trước khi cháy, cho nhiều khĩi đen, khí thốt ra cĩ mùi xốc khĩ chịu. (b) Sợi len cháy mạnh, khí thốt ra khơng cĩ mùi khét. (c) PE bị chảy ra thành chất lỏng, mới cháy cho khí, cĩ một ít khĩi đen. (d) Sợi vải cháy mạnh, khí thốt ra khơng cĩ mùi. (e) Khi hơ nĩng 4 vật liệu: PVC bị chảy ra; PE bị chảy thành chất lỏng. Số nhận định đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 40: Cho phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol: X + 2NaOH  X 1 + X2 + X3 + 2H2O. Biết X cĩ cơng thức phân tử là C 5H14O4N2; X1 và X2 là hai muối natri của hai axit cacboxylic đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (M M ) ; X3 là amin bậc 1. Trong số các phát biểu sau, cĩ bao nhiêu phát biểu sai? X1 X2 (a) X cĩ ba cơng thức cấu tạo thỏa mãn các điều kiện trên. (b) X1 cĩ phản ứng tráng gương. (c) X2 và X3 cĩ cùng số nguyên tử cacbon. (d) X là muối của amino axit với amin bậc 1. X là HCOOH3NCH2CH2NH3OOCCH3 hoặc HCOOH3NCH(CH3 )NH3OOCCH3 A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. HẾT 5