Đề tham khảo học kỳ I môn Toán Lớp 11 - Đề 1 - Năm học 2019-2020 - Dương Hiếu Kỳ

docx 2 trang thaodu 3310
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo học kỳ I môn Toán Lớp 11 - Đề 1 - Năm học 2019-2020 - Dương Hiếu Kỳ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_tham_khao_hoc_ky_i_mon_toan_lop_11_de_1_nam_hoc_2019_2020.docx

Nội dung text: Đề tham khảo học kỳ I môn Toán Lớp 11 - Đề 1 - Năm học 2019-2020 - Dương Hiếu Kỳ

  1. ĐỀ THAM KHẢO MÔN TOÁN KHỐI 11 – HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 -2020 Gv: Dương Hiếu Kỳ ĐỀ 1 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Câu 1. Trong mặt phẳng cho vectơ v . Phép tịnh tiến theo vectơ vbiến điểm M thành điểm M . Tìm khẳng định đúng.   A. MM v . B. .M M v C. . MMD. .v MM v 0 Câu 2. Cho hình vuông ABCD tâm O như hình vẽ bên. Tìm ảnh của điểm A qua phép quay tâm O góc 0 quay 90 . A B A. Q 0 A A. B. Q 0 A B. O,90 O,90 O C. Q 0 A C. D. Q 0 A D. O,90 O,90 D C Câu 3. Tìm tập xác định D của hàm số y sin x .  A. D ¡ \0 .B. D ¡ \ C D ¡ \ .kD . ,k ¢  D ¡ . 2  Câu 4. Tìm công thức nghiệm của phương trình sin x sin . x k A. B.x k2 ,k ¢ . ,k ¢ . x k x k2 x k2 C. D . (k ¢ ). (k ¢ ). x k2 x k2 Câu 5. Giải phương trình cos x cos . 4 A. x k2 ,k ¢ .B. . x k ,k ¢ 4 4 C. x k2 ,k ¢ . D. x k ,k ¢ . 4 8 k Câu 6. Kí hiệu An là số các chỉnh hợp chập k của n phần tử 1 k n .Mệnh đề nào sau đây đúng? k! n! n! k! A. Ak  B. Ak  C. Ak  D. Ak  n k n ! n k! n k ! n n k ! n n! k n ! Câu 7. Có bao nhiêu cách chọn 5 viên bi từ một hộp gồm 12 viên bi khác nhau? 5 5 A. 5! .B. .C. .D. . 12! C12 A12 Câu 8. Cho phép thử gieo một đồng tiền 2 lần. Ta kí hiệu mặt sấp là S và mặt ngửa làN .Hãy xác định không gian mẫu  . A.  SS;SN;NN . B. . SC.S ;.S N;NS D.  SS; NN  SS;SN;NS; NN. Câu 9. Hình nào sau đây là hình biểu diễn của hình chóp ngũ giác? S S D A A D A B D E A D C C A. C B. B C. B C D. B Trang 1
  2. Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành (như hình bên). S Hãy cho biết vị trí tương đối của hai đường thẳng AD và SC ? A. Song song với nhau.B. Cắt nhau. A D C. Trùng nhau.D. Chéo nhau. B C Câu 11. Hỏi phương trình 3 sin x cos x 2 tương đương với phương trình nào dưới đây? 2 2 A. B.2s iCn. D.x . 2sin x 2. 2sin x 2. 2sin x . 3 2 3 6 6 2 Câu 12. Có 5 nam và 6 nữ. Để chơi một trò chơi dân gian cần chọn ra 2 nam và 3 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn? A. 200 .B. . 150 C. .D. . 160 180 Câu 13. Tìm hệ số của x5 trong khai triển (x- 2)7 . A. 14.B. 84. C. -180. D. -84. S Câu 14. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD (có hình vẽ như hình bên). Gọi M , N lần lượt là M trung điểm của SA, SC . Hỏi đường thẳng MN thuộc mặt phẳng nào? N A D A. SAB .B. . SAC C C. SAD . D. ABCD . B Câu 15. Tìm điều kiện của m để phương trình 3sin x 4cos x m có nghiệm. A. ―5 ≤ ≤ 5. B. - 5 < m< 5.C. 3 < m < 4.D. 3 ≤ ≤ 4. Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, J lần lượt là trọng tâm của tam giác SAB và SCD. Xác định giao tuyến d của mặt phẳng CIJ và ABD . A. d là đường thẳng qua S và song song với IJ .B. làd đường thẳng qua vàS song song với A . B C. d là đường thẳng BC . D. d là đường thẳng BD . II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1a. (1,0 điểm) Giải phương trình lượng giác sau: sin x 3 cos x 2 . u5 19 Câu 1b. (0,5 điểm) Cho cấp số cộng un , biết . Tìm số hạng đầu u1 và công sai d. u9 35 Câu 2. (1,5 điểm) Một hộp chứa 20 tấm thẻ được ghi số từ 1 đến 20 (mỗi thẻ ghi một số). Lấy ngẫu nhiên ba tấm thẻ. a) Tính xác suất lấy được ba thẻ ghi số lẻ. b) Tính xác suất lấy được ba thẻ có tích các số ghi trên thẻ là một số chia hết cho 3. Câu 3. (2,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA, BC. a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng SAC và MND . b) Tìm giao điểm K của đường thẳng SB và mặt phẳng MND . Từ đó xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD khi cắt bởi mặt phẳng MND . HẾT Trang 2