Đề tham khảo kiểm tra 1 tiết lần 1 học kỳ I môn Hóa học Lớp 11 - Mã đề 102

doc 2 trang thaodu 3380
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo kiểm tra 1 tiết lần 1 học kỳ I môn Hóa học Lớp 11 - Mã đề 102", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_tham_khao_kiem_tra_1_tiet_lan_1_hoc_ky_i_mon_hoa_hoc_lop.doc

Nội dung text: Đề tham khảo kiểm tra 1 tiết lần 1 học kỳ I môn Hóa học Lớp 11 - Mã đề 102

  1. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- LẦN 1 - HỌC KÌ I MÔN: HÓA HỌC 11 ĐỀ THAM KHẢO Thời gian làm bài: 45 phút. Mã đề 102 Họ và tên học sinh: Trường (Cho biết khối lượng nguyên tử (đvC) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S=32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80;I=127; Ag = 108; Ba = 137) Câu 1: Nhóm chất nào sau đây chỉ gồm các chất điện li mạnh? A. NaCl, H2S, (NH4)2SO4. B. HNO3, MgCO3, HF. C. HCl, Ba(OH)2, CH3COOH. D. HI, H2SO4, KNO3. Câu 2: Dung dịch muối nào sau đây có môi trường axit? A. CH3COONa. B. ZnCl2. C. KCl. D. Na2SO3. Câu 3: Phương trình điện li của Al2(SO4)3 là: 3+ 3 3+ 2 A. Al2(SO4)3  2Al + 2SO4 . B. Al2 (SO4)3  2Al + 3SO4 . 3+ 2 3+ 3 C. Al2(SO4)3  Al2 + 3SO4 . D. Al2(SO4)3  2Al + 3SO4 . Câu 4: Nhóm ion nào dưới đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch? 2+ + - - 2+ 3+ - - A. Ca , NH4 , Cl , OH . B. Cu , Al , OH , NO3 . + 2+ - 3- + 2+ - - C. Ag , Ba , Br , PO4 . D. NH4 , Mg , Cl , NO3 . Câu 5: Một dung dịch có [H+] = 10-10. Môi trường của dung dịch là: A. axit. B. kiềm. C. trung tính. D. lưỡng tính. Câu 6: Dung dịch chất nào sau đây có pH<7? A. NaCl. B. NH3. C. KOH. D. HCl. Câu 7: Trong dung dịch H3PO4 có bao nhiêu loại ion khác nhau, không kể sự phân li của nước? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 8: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH) 2 loãng đến dư vào dung dịch H 2SO4 loãng. Khả năng dẫn điện của hệ sẽ như thế nào? A. giảm dần. B. tăng dần. C. giảm dần rồi tăng. D. tăng dần rồi giảm Câu 9: Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)3, NaHSO4. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là: A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 10: Cho dãy các chất: H2SO4, KOH, Ca(NO3)2, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là: A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 11: Chất nào sau đây khi tan trong nước phân li hoàn toàn và tạo ra cation H+? A. CH3COOH. B. HCl. C. KOH. D. NaCl. Câu 12: Chất nào sau đây khi tan trong nước tạo ra dung dịch dẫn điện tốt? A. saccarozo. B. benzen. C. ancol etylic. D. muối ăn. Câu 13: Chất nào sau đây là axit mạnh? A. NaOH. B. HF. C. H2SO4. D. CH3COOH. Câu 14: Chất nào sau đây có khả năng phản ứng với dung dịch NaOH? A. Na2SO4. B. NaHSO4. C. NaCl. D. NaNO3. Câu 15: Có 4 dung dịch KOH, CuSO4, Ba(NO3)2, H2S. Số cặp dung dịch có thể phản ứng với nhau là: A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 16: Cho các chất sau: Na2SO4, KHSO4, Ba(HSO3), NaNO3. Số muối trung hòa là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 2+ Câu 17: Phản ứng có phương trình ion rút gọn Fe + 2OH  Fe(OH)2 là: A. FeSO4 + Cu(OH)2  B. FeSO4 + Ba(OH)2  C. FeCl2 + KOH  D. FeCO3 + Ba(OH)2  Câu 18: Cho các phản ứng hoá học sau: (a) HCl + NaOH  H2O + NaCl. (b) 2HNO3 + Ba(OH)2  2H2O + Ba(NO3)2. (c) H2SO4 + BaCl2  2HCl + BaSO4. (d) H2SO4 + Ba(OH)2  2H2O + BaSO4. + Số phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn H + OH H2O là: A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Trang 1/2 - Mã đề thi 102
  2. Câu 19: Cho các phản ứng sau: (a) NaOH + HCl  NaCl + H2O. (b) Na2SO4 + BaCl2  BaSO4 + 2NaCl. (c) Na2CO3 + 2HCl  2NaCl + H2O + CO2. (d) CuSO4 + 2NaOH  Na2SO4 + Cu(OH)2. (e) Ba(OH)2 + 2HNO3  Ba(NO3)2 + 2H2O. (f) 2Na + 2HCl  2NaCl + H2. Trong các phản ứng trên, số phản ứng trung hòa là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 20: Cho các phát biểu sau: (a) Axit là chất khi tan trong nước phân li ra cation H . (b) Bazo là chất khi tan trong nước phân li ra anion OH . (c) Muối là chất khi tan trong nước phân li ra cation kim loại (hoặc NH4 ) và anion gốc axit. (d) Chất điện li có khả năng dẫn điện. (e) Chất dẫn điện là chất điện li. Số phát biểu đúng là: A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 21: Cho dung dịch chứa 10 gam HCl tác dụng với dung dịch chứa 10 gam NaOH, sau phản ứng thu được dung dịch Y. Khối lượng muối thu đựợc khi cô cạn dung dịch Y là: A. 14 gam. B. 16 gam. C. 14,625 gam. D. 16,425 gam. Câu 22: Trộn 300ml dung dịch Al 2(SO4)3 2M với 200ml dung dịch Al(NO 3)3 1,5M thu được dung dịch X. Nồng độ mol/lit của Al3+ trong dung dịch X là: A. 3M. B. 1,5M. C. 5M. D. 1,8M. + - + 2- Câu 23: Dung dịch X chứa các ion sau: 0,01 mol K , 0,02 mol NO3 , 0,02 mol Na , 0,005 mol SO4 . Cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan. Gía trị của m là: A. 25,7. B. 2,57. C. 5,14. D. 51,4. + 2 Câu 24: Một dung dịch E gồm 0,03 mol Na ; 0,04 mol NO3 ; 0,02 mol Cl ; 0,03 mol SO4 và a mol ion X (bỏ qua sự điện li của nước). Ion X và giá trị của a là 2+ + 3+ A. NH4 và 0,08. B. Mg và 0,04. C. K và 0,10. D. Al và 0,03. 2+ 2+ 2+ - - Câu 25: Dung dịch X có chứa 5 ion Mg , Ba , Ca và 0,1 mol Cl , 0,2 mol NO3 . Thêm dần V lít dung dịch K2CO3 1M vào dung dịch X cho đến khi được lượng kết tủa lớn nhất. V có giá trị là: A. 150ml. B. 300ml. C. 200ml. D. 250ml. Câu 26: Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH) 2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch gồm H 2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là A. 7. B. 2. C. 1. D. 6. Câu 27: Trung hòa dung dịch chứa a mol H 2SO4 cần vừa đủ 1 lít dung dịch NaOH có pH = 13. Gía trị của a là: A. 0,2 mol. B. 0,1 mol. C. 0,05 mol. D. 1 mol. Câu 28: Hòa tan hết 0,2 mol NaNO3 và 0,1 mol K2SO4 vào nước dư. Số mol của ion tương ứng nào sau đây sai? 2 A. Na 0,2 mol. B. NO3 0,2 mol. C. K 0,1 mol. D. SO4 0,1 mol. Câu 29: Cho 24,4 gam hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2. Sau phản ứng thu được 39,4 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thu được m gam muối clorua. Vậy m có giá trị A. 2,66 gam. B. 22,6 gam. C. 26,6 gam. D. 6,26 gam. Câu 30: Hòa tan hết 7,74 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 500ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H 2SO4 0,28M thu được dung dịch X và 8,736 lit H2 ở đkc. Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan? A. 38,93 gam. B. 103,85 gam. C. 25,95 gam. D. 77,86 gam. Trang 2/2 - Mã đề thi 102