Đề tham khảo thi tuyển sinh Lớp 10 môn Toán - Đề số 3 - Năm học 2019-2020 - Phòng giáo dục và đào tạo huyện Bình Chánh (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo thi tuyển sinh Lớp 10 môn Toán - Đề số 3 - Năm học 2019-2020 - Phòng giáo dục và đào tạo huyện Bình Chánh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_tham_khao_thi_tuyen_sinh_lop_10_mon_toan_de_so_3_nam_hoc.docx
Nội dung text: Đề tham khảo thi tuyển sinh Lớp 10 môn Toán - Đề số 3 - Năm học 2019-2020 - Phòng giáo dục và đào tạo huyện Bình Chánh (Có đáp án)
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 HUYỆN BÌNH CHÁNH NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN: TOÁN – LỚP 9 ĐỀ THAM KHẢO 3 Thờigian: 120 phút (khôngkểthờigianphátđề) 1 2 1 Bài 1 : (1,5 đ) Cho hàmsố : y = 2 (P) và hàm số y = ― 2 + 3 (D) a) Vẽ (P) và (D) trêncùngmộthệtrụctọađộ b) Tìm m để (P) và (d) : y = 3x +1 – m cùngđi qua mộtđiểmcóhoànhđộ là 2 Bài 2 :(1đ)Cho phươngtrình x2 – mx + m – 1 = 0 (m là thamsố) a) Cm : phươngtrìnhluôncónghiệmvớimọi m 2 b) Tìm m để 2 nghiệm x1, x2thỏa (x1 + x2 ) - 8x1x2 = 8 Bài 3:(1đ)Ông A cómộttấmlướicóchiềudài 40m. Ông A muốngiăngtấmlướithànhmộthìnhchữnhậtđểnuôigàbêntrong.EmhãygiúpôngAtínhchiềudàivàchi ềurộngcủahìnhchữnhậtcầnlàmđểcódiệntíchlớnnhất? Khiđódiệntíchbằngbaonhiêu? Bài 4:(1đ) Côngty A cungcấpdịchvụ internet vớimứcphí ban đầulà 400 ngànđồngvàphíhàngthánglà 50 ngànđồng; côngty B cungcấpdịchvụ internet khôngtínhphí ban đầunhưngphíhàngthánglà 90 ngànđồng. HỏigiađìnhbạnHàsửdụng internet trênmấythángthìchọndịchvụcủacôngtyAcólợihơn? Bài 5(1đ) Cáchđây 2 nămông Nam cógửi 100 000 000 đồngvàongânhàngtheokỳhạn 1 nămlãikép (tiềnlãiđượcnhậpvàovốn ban đầuđểtínhlãitiếp). Năm nay ông Nam nhậnđượcsốtiềnlà 116 640 000 đồng.Hỏilãisuấtngânhànglàbaonhiêu? Bài 6:(1đ) Mộtngườiđochiềucaocủamộtcâynhờmộtcọcchônxuốngđất, cọccao 2m vàđặtxacây 15m. Saukhingườiấylùiraxacáchcọc 0,8m thìnhìnthấyđầucọcvàđỉnhcâycùngnằmtrênmộtđườngthẳng.Hỏicâycaobaonhiêu, biếtrằngkhoảngcáchtừchânđếnmắtngườiấylà 1,6m? A B Bài 7:(1đ) Hoavăncủamộttấmbìahìnhvuông ABCD cạnh 20cm là haicungtròntâm B và D bánkính 20cm cóphầnchung là hìnhquảtrámnhưhìnhvẽ. Hãytínhdiệntíchphầnchungnày. D C Bài 8(2,5đ):Cho ABC nhọn nội tiếp (O) , hai đường cao BE và CF cắt nhau tại H . Gọi D là giao điểm của AH và BC . a) Chứng minh: Tứ giác BFEC nộitiếpvà OA EF (1đ) . b) Vẽđườngkính AK của (O). Chứng minh: AB.KC = AK.BD suyra AB.KC + AC.KB = AK.BC (1đ) c) Vẽ CI AK tại I . Gọi M làtrungđiểmcủaBC .Chứngminh MI = MD (0,5đ)
- ĐÁP ÁN Bài 1 a) tựvẽđồthị b)Phươngtrìnhhoànhđộgiaođiểmcủa (P) và (d) là: 1 2 2 = 3x +1 – m (1) 1 Vì (P) và (d) cùngđi qua mộtđiểmcóhoànhđộ là 2 Nên x = 2 la nghiệmcủa pt ( 1) 0.5 1 2 22 = 3.2 +1 – m m = 5 Bài 2 x2 – mx + m – 1 = 0 a) = m 2 – 4m + 4 = (m – 2)2≥ 0 với mọi m phươngtrìnhluôncónghiệmvớimọi m b) Theo hệ thức Vi – et ta có: 0.5 x1 + x2 = m ; x1x2 = m - 1 2 (x1 + x2 ) - 8x1x2 = 8 m2 – 8( m – 1) = 8 m2 – 8 m = 0 m (m – 8) = 0 0.5 m = 0 hay m = 8 Bài 3 Vìtấmlướicóchiềudài 40m nênchu vi hìnhchữnhậtbằng 40m. Gọi x (m) làchiềudàicủahìnhchữnhật (0 10 Vậy gia đình bạn Hà phải sử dụng trên 10 tháng Bài 5 Gọi a là số tiền gửi ban đầu r là số tiền lãi sau 1 năm (a, r N* ) Sau 1 năm ông Nam nhận được số tiền là: a + ar = a(1 + r) (đồng) Sau 2 năm ông Nam nhận được số tiền là: a(1 + r) + a(1 + r)r = a(1 + r)2 (đồng) 1 Theo đề bài ta có: a = 100 000 000, a(1 + r)2 = 116 640 000 Do đó: (1 + r)2 = 1,16 64 1 + r = 1,08 r = 0,08 = 8% Vậy lãi suất ngân hàng là 8%/ 1 năm
- Bài 6 E C A G H 1,6m 2m B 0,8m D 15m F Gọikhoảngcáchtừchânđếnmắtngườiấylà AB chiềucaocủacọclà CD 1 chiềucaocủacâylà EF Theo đềbài ta có: AB = 1,6m; CD = 2m; BD =0,8m; DF = 15m AB ⊥ BF; CD ⊥ BF; EF⊥ BF Vẽđườngthẳng song songvới BF cắt CD tại G, cắt EF tại H. Khiđó: cáctứgiác ABDG, ABFH, GDFH làhìnhchữnhật. AG = BD = 0,8m; GH = DF = 15m; AB = GD = HF = 1,6m; CG= 0,4m; AH = 15,8m Ta có: AG CG 0,8 0,4 15,8.0,4 ACG ∽ AEH EH 7,9(m) AH EH 15,8 EH 0,8 EF EH HF 7,9 1,6 9,5 Vậychiềucaocủacâylà 9,5m Bài 7 A B D C 1 R 2n 202.90 Diện tích hình quạt ABC là: S 100 (cm2 ) 1 360 360 1 1 Diện tích ∆ABC là: S AB.AC 202 200(cm2 ) 2 2 2 2 Diện tích hình quả trám là: S 2(S1 S2 ) 2(100 200) 228,3(cm ) Bài 8 y A x E F H O M B D C I K
- a) Tứ giác BFEC nội tiếp và OA EF Xét tứ giác BFEC ta có · · 0 BFC BEC 90 (vì BE, CF là đường cao) Mà hai đỉnh F và E cùng nhìn cạnh BC =>Tứ giác BFEC nội tiếp Vẽ xy là tiếp tuyến của (O) tại A xyOA · · 1 » xAB ABC sd AB 1 Ta có : 2 · · AFE ACB ( tứ giác BFEC nội tiếp) · · xAB AFE mà hai góc so le trong nên xy // FE mà xyOA nên FE OA b) CM : AB.KC = AK.BD suy ra AB.KC + AC.KB = AK.BC Xét ABC có : BE,CF là đường cao(gt) BE và CF cắt nhau tại H H là trực tâm AH là đường cao AH BC tại D ABD : AKC(gg) 1 AB BD AB.KC AK.BD(1) AK KC ACD : AKB(gg) AC CD AC.KB AK.CD(2) AK KB Từ (1)(2) AB.KC + AC.KB = AK .(BD + CD)= AK.BC c) Ta có M là trung điểm của dây BC (gt) OM BC · · Tứ giác OMKC nội tiếp OIM OCM ( cùng nhìn OM) · · Tứ giác ADIC nội tiếp CAO MDI ( cùng nhìn CI) · · Ta có : AID ACD ( cùng nhìn AD của tứ gíac ADIC nội tiếp) ·ACO ·ACD O·CM M· ID ·AID O·IM 0,5 O·IM O·CM (cmt) ·ACO M· ID · · mà ACO CAO ( OAC cân O vì OA = OC = R) C·AO M· DI(cmt) M· ID M· DI MID cân tại M MD = MI