Đề thi chính thức kì thi THPT Quốc gia môn Toán - Đề số 25 - Năm học 20119-2020 - Hồ Đức Thuận
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chính thức kì thi THPT Quốc gia môn Toán - Đề số 25 - Năm học 20119-2020 - Hồ Đức Thuận", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_chinh_thuc_ki_thi_thpt_quoc_gia_mon_toan_de_so_25_nam.doc
Nội dung text: Đề thi chính thức kì thi THPT Quốc gia môn Toán - Đề số 25 - Năm học 20119-2020 - Hồ Đức Thuận
- Dưới đây là nội dung của bộ đề Toán 2020. 1)100 đề thi thử 2020 môn Toán các trường, sở giáo dục trên cả nước file word DEMO: 2)30 đề thi thử 2020 môn Toán biên soạn bởi nhóm giáo viên chuyên luyện thi thủ khoa file word DEMO: 3)25 đề thi thử 2020 môn Toán biên soạn bởi giáo viên Đặng Việt Hùng file word DEMO: 4)25 đề thi thử 2020 môn Toán sách CCBook - giáo viên Hồ Thức Thuận file word DEMO: 5)20 đề thi thử 2020 môn Toán sách Megabook - giáo viên Nguyễn Xuân Nam file word DEMO: 6)20 đề thi thử 2020 môn Toán sách Penbook nhóm giáo viên Hocmai file word DEMO: 7)45 đề thi thử 2020 môn Toán sách nhóm giáo viên Moon DEMO: ĐẶC BIỆT NẾU ĐĂNG KÝ CẢ COMBO 7 BỘ SẼ CÓ GIÁ ƯU ĐÃI LÀ 500.000Đ VÀ TẶNG KÈM BỘ TÀI LIỆU VẬN DỤNG CAO GIÚP ĐẠT 9-10 điểm. LIÊN HỆ NGAY ZALO O937-351-107 Trang 1
- ĐỀ SỐ 25 ĐỀ THI CHÍNH THỨC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019 (Đề thi có 08 trang) Ngày chữa: 30/3/2020 (Đề livestream) Giáo viên: Hồ Thức Thuận, Nguyễn Văn Thế Câu 1. Số cách chọn 2 học sinh từ 8 học sinh là 2 2 2 8 A. C8 . B. 8 . C. A8 . D. 2 . Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng: VectơP : 4 xnào 3 dướiy z đây1 là0 .một vectơ pháp tuyến của P ? A. n4 3;1; 1 . B. n3 C.4; 3D.;1 . n2 4;1; 1 . n1 4;3; 1 . Câu 3. Nghiệm của phương trình 22x 1 32 là 17 5 A. x 3. B.x . C. D. x . x 2. 2 2 Câu 4. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là 4 1 A. Bh. B. C. D. Bh. 3Bh. Bh. 3 3 Câu 5. Số phức liên hợp của số phức 3 2i là A. B. 3 C. 2 D.i. 3 2i. 3 2i. 2 3i. Câu 6. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M 3;1; 1 trên trục Oy có tọa độ là A. 0;1;0 . B. C. D. 3;0;0 . 0;0; 1 . 3;0; 1 . Câu 7. Cho cấp số cộng un với u1 1 và u2 4 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng A. 5. B. C. D. 4. 3. 3. Câu 8. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x 2x 4 là A. 2x2 4x C. B. x2 C.4 xD. C. x2 C. 2x2 C. Câu 9. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên? A. y 2x3 3x 1. B. C. D. y 2x4 4x2 1 . y 2x4 4x2 1. y 2x3 3x 1. Trang 2
- Câu 10. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0;1 . B. C. D. 1; . 1;0 . 0; . x 3 y 1 z 5 Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : . Vectơ nào dưới đây là một 1 2 3 vectơ chỉ phương của d ? A. u1 3; 1;5 . B. C. D. u3 2;6; 4 . u4 2; 4;6 . u2 1; 2;3 . 2 Câu 12. Với a là số thực dương tùy ý, log3 a bằng 1 1 A. B.2l oC.g a. D. log a. log a. 2 log a. 3 2 3 2 3 3 Câu 13. Thể tích khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là 1 4 A. 2 r 2h. B. C. D. r 2h. r 2h. r 2h. 3 3 Câu 14. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại A. x 2. B. C. x D. 1 . x 3. x 2. 1 1 1 Câu 15. Biết f x dx 2; g x dx 4. Khi đó f x g x dx bằng 0 0 0 A. 6. B. C. 6. D. 2. 2. Câu 16. Cho hai số phức z1 2 i, z2 1 i. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn số phức 2z1 z2 có tọa độ là A. 5; 1 . B. C. D. 1;5 . 5;0 . 0;5 . Câu 17. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ABC , SA 2a, tam giác ABC vuông cân tại B và AB 2a. (minh họa như hình vẽ). Trang 3
- Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABC bằng A. 60o. B. C. D. 45o. 30o. 90o. Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x2 y2 z2 2y 2z 7 0. Bán kính của mặt cầu đã cho bằng A. 9. B. C. D. 3. 15. 7. Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 4;0;1 , B 2;2;3 . Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là A. 6x 2y 2z 1 0. B. C. 3D.x y z 6 0. x y 2z 6 0. 3x y z 0. 2 2 2 Câu 20. Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 4z 7 0. Giá trị của z1 z2 bằng A. 10. B. C. D. 8. 16. 2. Câu 21. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x x3 3x trên đoạn 3;3 bằng A. 18. B. C. D. 18. 2. 2. Câu 22. Một cơ sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt bằng 1m và 1,5m. Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, có cùng chiều cao và có thể tích bằng tổng thể tích của hai bể trên. Bán kính đáy của bể nước dự định làm gần nhất với kết quả nào dưới đây? A. 1,6 m.B. m.C. m.D.2 ,5 m. 1,8 2,1 Câu 23. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là A. 2. B. C. D. 1. 3. 4. Câu 24. Cho hàm số f x liên tục trên ¡ . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y f x ,y 0 ,x 2 và x 3 (như hình vẽ). Mệnh đề nào dưới đây là đúng? Trang 4
- 1 3 1 3 A. S f x dx f x dx. B. S f x dx f x dx. 2 1 2 1 1 3 1 3 C. D.S f x dx f x dx. S f x dx f x dx. 2 1 2 1 2 Câu 25. Hàm số y 3x x có đạo hàm là 2 2 2 2 A. 3x x.ln 3. B. C.2x D. 1 3x x. x2 x .3x x 1. 2x 1 3x x.ln 3. Câu 26. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' có đáy là tam giác đều cạnh a và AA' 2a (minh họa như hình vẽ). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 6a3 6a3 6a3 6a3 A. . B. C. D. . . . 4 6 12 2 Câu 27. Nghiệm của phương trình log 2x 1 1 log x 1 là 3 3 A. x 4. B. C. D. x 2. x 1. x 2. 3 Câu 28. Cho a , b là hai số thực dương thỏa mãn ab 8 . Giá trị của log2 a 3log2 b bằng A. 8. B. C. D. 6. 2. 3. Câu 29. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau Số nghiệm của phương trình 2 f x 3 0 là Trang 5
- A. 3. B. C. D. 1. 2. 0. 2 Câu 30. Cho hàm số f x có đạo hàm f x x x 1 , x ¡ . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 0. B. C. D. 1. 2. 3. Câu 31. Cho số phức z thỏa 2 i z 3 16i 2 z i . A. 5. B. C. D. 1 3. 13. 5. 4 Câu 32. Cho hàm số f x . Biết f 0 4 và f x 2sin2 x 3,x ¡ , khi đó f x dx bằng 0 2 2 2 8 8 2 8 2 3 2 2 3 A. . B. C. D. . . . 8 8 8 8 Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A 2; 1;0 , B 1;2;1 ,C 3; 2;0 ,D 1;1; 3 . Đường thẳng đi qua D và vuông góc với mặt phẳng ABC có phương trình là A. x t . B. C. D. x t . x 1 t . x 1 t . y t y t y 1 t y 1 t z 1 2t z 1 2t z 2 3t z 3 2t Câu 34. Cho hàm số f x , có bảng xét dấu f x như sau: Hàm số y f 5 2x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ; 3 . B. C. D. 4;5 . 3;4 . 1;3 . 3x 2 Câu 35. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x trên khoảng 2; là x 2 2 4 2 A. 3ln x 2 C. B. 3ln x 2 C. x 2 x 2 2 4 C. 3ln x 2 C. D. 3ln x 2 C. x 2 x 2 2 Câu 36. Cho phương trình log9 x log3 4x 1 log3 m (m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm? A. 5. B. C. Vô sốD. 3. 4. Câu 37. Cho hàm số f x , hàm số y f x liên tục trên ¡ và có đồ thị như hình vẽ. Bất phương trình f x 2x m (m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi x 0;2 khi và chỉ khi Trang 6
- A. m f 2 4. B. C. m f D. 0 . m f 0 . m f 2 4. Câu 38. Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 23 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tổng là một số chẵn bằng 11 1 265 12 A. . B. C. D. . . . 23 2 529 23 Câu 39. Cho hình trụ có chiều cao bằng 3 3 . Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 1 , thiết diện thu được có diện tích bằng 18 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 6 3. B. C. D. 6 39. 3 39. 12 3. Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (minh họa như hình vẽ). Khoảng cách từ B đến mặt phẳng SAC bằng a 2 a 21 a 21 a 21 A. . B. C. D. . . . 2 28 7 14 3 Câu 41. Cho đường thẳng y x và parabol y x2 a (a là tham số thực dương). Gọi S và S lần 2 1 2 lượt là diện tích của 2 hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi S1 S2 thì a thuộc khoảng nào sau đây? Trang 7
- 1 9 2 9 9 1 2 A. ; . B. C. D. ; . ; . 0; . 2 16 5 20 20 2 5 Câu 42. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm thực của phương trình 2 f x3 3x là 3 A. 6. B. C. D. 10. 3. 9. Câu 43. Cho số phức z thỏa mãn z 2 . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp các điểm biểu diễn của 5 iz số phức w thỏa mãn w là một đường tròn có bán kính bằng 1 z A. 52. B. C. D.2 13 . 2 11. 44. 1 Câu 44. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên ¡ . Biết f 3 1 và xf 3x dx 1 , khi đó 0 3 x2 f x dx bằng 0 25 A. 3. B. C. D. 7. 9. . 3 Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 0;3; 2 . Xét đường thẳng d thay đổi, song song với trục Oz và cách trục Oz một khoảng bằng 2 . Khi khoảng cách từ A đến d lớn nhất, d đi qua điểm nào dưới đây? A. Q 2;0; 3 . B. M 0C.;8 ; 5 . D. N 0;2; 5 . P 0; 2; 5 . Câu 46. Cho lăng trụ ABC.A' B 'C ' có chiều cao bằng 4 và đáy là tam giác đều cạnh bằng 4 . Gọi M , N và P lần lượt là tâm của các mặt bên ABB ' A' , ACC ' A' và BCC ' B ' . Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A , B , C , M , N , P bằng Trang 8
- 14 3 20 3 A. . B. C. D.8 3. 6 3. . 3 3 x 2 x 1 x x 1 Câu 47. Cho hai hàm số y và y x 1 x m (m là tham số thực) có đồ x 1 x x 1 x 2 thị lần lượt là C1 và C2 . Tập hợp tất cả các giá trị của m để C1 và C2 cắt nhau tại đúng 4 điểm phân biệt là A. 3; . B. C. D. ; 3 . 3; . ; 3. 2 x Câu 48. Cho phương trình 2log2 x log2 x 1 4 m 0 (m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt? A. Vô sốB. C. D. 6 2. 63. 64. Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu: S : x2 y2 z 1 2 5. Có tất cả bao nhiêu điểm A a;b;c (a,b,c là các số nguyên) thuộc mặt phẳng Oxy sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến của S đi qua A và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau? A. 12. B. 16. C. D. 20. 8. Câu 50. Cho hàm số f x , bảng biến thiên của hàm số f x như sau Số điểm cực trị của hàm số y f 4x2 4x là A. 5. B. C. D. 9. 7. 3. Trang 9