Đề thi chọn đội tuyển dự thi học sinh giỏi Quốc gia môn Toán THPT - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo Kon Tum (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn đội tuyển dự thi học sinh giỏi Quốc gia môn Toán THPT - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo Kon Tum (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_chon_doi_tuyen_du_thi_hoc_sinh_gioi_quoc_gia_mon_toan.pdf
Nội dung text: Đề thi chọn đội tuyển dự thi học sinh giỏi Quốc gia môn Toán THPT - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo Kon Tum (Có đáp án)
- UBND TỈNH KONTUM KỲ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN DỰ THI CHỌN SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA THPT NĂM HỌC 2018-2019 ĐỀ THI CHÍNH TH ỨC Môn: Toán Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 18/8/2018 ___ MA TRẬN ĐỀ Mức độ nhận Thông Vận Vận Tổng thức hiểu dụng dụng cao cộng thấp Câu/ phần (chương trình gì) Câu 1: Hệ phương trình 3 3,0 điểm PT Câu 2: Chứng minh hệ thức 3 3,0 điẻm PT lượng giác trong tam giác Câu 3: Dãy số truy hồi với các 2 2,0 điểm Chuyên yêu cầu chứng minh hoặc tìm số hạng TQ hoặc tính giới hạn Câu 4: Tổ hợp 3 3,0 điểm PT Câu 5: Hình học phẳng 3 3,0 điểm PT 1) Chứng minh tính chất hình học 2) Vận dụng các kiến thức 2 2,0 điểm Chuyên chuyên Câu 6: Số học 2 2,0 điểm Chuyên Câu 7: Bất đẳng thức 2 2,0 điểm PT Tổng 6,0 điểm 8,0 điểm 6,0 điểm 20 điểm
- UBND TỈNH KONTUM KỲ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN DỰ THI CHỌN SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA THPT NĂM HỌC 2018-2019 ĐỀ T HI CHÍNH TH ỨC Môn: Toán Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 18/8/2018 (Đề này có 1 trang, gồm 7 câu). ___ x 1 x 1 y 1 y 1 Câu 1. (3,0 điểm) Giải hệ phương trình . 2 x x 12 y 1 36 Câu 2. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đặt BC a,, AC b AB c . Cho biết a , 2 b , c theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân. Tính B ,C . 3 u1 1, u 2 3 Câu 3. (2,0 điểm ) Cho dãy số un được xác định bởi: * . Tính un 2 u n 2 u n 1 1 , n u lim n . n n2 Câu 4. (3,0 điểm) Có 20 cây giống trong đó có 2 cây xoài, 2 cây mít, 2 cây ổi, 2 cây bơ, 2 cây bưởi và 10 loại cây khác 5 loại trên đồng thời đôi một khác loại nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 5 cây để trồng trong một khu vườn sao cho không có hai cây nào thuộc cùng một loại. Câu 5. (5,0 điểm) Cho tam giác ABC ( AB AC ) là tam giác nhọn nội tiếp đường tròn O , H là trực tâm tam giác. Gọi J là trung điểm của BC . Gọi D là diểm đối xứng với A qua O . 1) (3,0 điểm) Gọi MNP,, lần lượt là hình chiếu vuông góc của D lên BC,, CH BH . Chứng minh rằng tứ giác PJMN nội tiếp. 2) (2,0 điểm) Cho biết BAC 600 , gọi I là tâm đường tròn nội tiếp. Chứng minh rằng 2 AHI 3 ABC . Câu 6. (2,0 điểm) Tìm tất cả các số nguyên tố a thỏa mãn 8a2 1 cũng là số nguyên tố. Câu 7. (2,0 điểm) Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn điều kiện 3a2 2 b 2 c 2 6. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 2( a b c ) abc . HẾT
- UBND TỈNH KONTUM KỲ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN DỰ THI CHỌN SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA THPT NĂM HỌC 2018-2019 ĐỀ THI CHÍNH TH ỨC Môn: Toán Ngày thi: 18/8/2018 (Bản hướng dẫn gồm 05 trang) ___ HƯỚNG DẪN CHẤM THI I. HƯỚNG DẪN CHUNG - Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với những ý cơ bản phải có. Khi chấm bài học sinh làm theo cách khác nếu đúng và đủ ý thì vẫn cho điểm tối đa ở phần điểm tương ứng. - Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn. - Câu 5 nếu học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình sai thì không cho điểm. II. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CÂU Ý NỘI DUNG ĐIỂM 1 x 1 x 1 y 1 y 1 (1) (3,0 đ) Giải hệ phương trình . 3,0 2 x x 12 y 1 36 (2) Điều kiện: x 1, y 1. 0,25 x 1 vì x y 1 không là nghiệm của hệ phương trình nên xét với . 0,25 y 1 Ta có 1 x 1 y 1 y 1 x 1 x y () x y 0,5 x 1 y 1 x 1 y 1 x y 0 1 1 x y 0,5 x 1 y 1 x 1 y 1 Thay x y vào phương trình thứ hai (2) , ta được phương trình 0,25 x2 x 12 x 1 36 x2 2 x 1 x 1 12 x 1 36 2 0,5 x 1 2 x 1 6 x 1 x 1 6 0 (VN) x 1 x 1 6 0 0,5 x 1 2 x 3 x 1 3 (VN) Vậy hệ có nghiệm duy nhất là x; y 3;3 0,25
- 2 2 Cho tam giác ABC vuông tại A và a , b , c theo thứ tự đó lập (3,0 đ) 3,0 3 thành cấp số nhân. Tính B ,C . Cho tam giác ABC vuông tại A nên ta có b asin B , c acos B 0,5 2 2 2 a , b , c lập thành cấp số nhân ac b 0,5 3 3 2 a2cos B a 2 sin 2 B 0,25 3 3cosBB 2sin2 0,25 3cosBBBB 2 2cos2 2cos 2 3cos 2 0 0,5 cosB 2 1 1 cos B (vì 1 cosB 1 ) 0,25 cos B 2 2 B 600 (vì 00 B 180 0 ). 0,5 Vậy BC 600 , 30 0 . 0,25 3 Cho dãy số un được xác định bởi: (2,0 đ) u1 1, u 2 3 (1) u 2,0 n 1 . Tính lim n . n 2 un 2 u n 2 u n 1 1 (2) n Đặt vn u n 1 u n Ta có 2 un 2 u n 1 u n 1 u n 2 v n 1 v n 2 0,5 suy ra vn lập thành một cấp số cộng có v1 d 2 Vậy vn 2 ( n 1).2 2 n Khi đó un u n u n 1 u n 1 u n 2 u 2 u 1 u 1 0,5 vn 1 v n 2 v 1 u 1 2 (n 1) (n 2) 1 1 n(n 1) 2. 1 n n 1 1 0,5 2 u n n 1 1 u limn lim 1. Vậy limn 1. 0,5 n n2 n n 2 n n2 4 Có 20 cây giống trong đó có 2 cây xoài, 2 cây mít, 2 cây ổi, 2 cây bơ, 2 (2,0 đ) cây bưởi và 10 loại cây khác 5 loại trên đồng thời đôi một khác loại 2,0 nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 5 cây để trồng trong một khu vườn sao cho không có hai cây nào thuộc cùng một loại. 5 Số cách chọn 5 cây bất kỳ trong 20 cây giống là C20 . 0,5 Ta tính số cách chọn 5 cây sao cho có ít nhất hai cây cùng loại. + Trường hợp 1 : Số cách chọn 4 cây thuộc 2 loại và 1 cây khác là 0,5 2 1 CC5. 16 + Trường hợp 2: Số cách chọn có 2 cùng một loại và 3 cây khác là 0,5
- 1 3 CC5. 18 Vì số cách chọn ở trường hợp 2 trùng lại 2 lần cách chọn ở trường hợp 1 nên số cách chọn 5 cây sao cho có ít nhất hai cây cùng loại là 0,25 2 1 1 3 2 1 1 3 2 1 CCCCCCCCCC5. 16 5 . 18 2 5 . 16 5 . 18 5 . 16 . 5 1 3 2 1 nên số cách chọn 5 cây thỏa đề là CCCCC20 5. 18 5 . 16 11584 0,25 5 1 Cho tam giác ABC ( AB AC ) là tam giác nhọn nội tiếp đường tròn (5,0đ) O , H là trực tâm tam giác. Gọi J là trung điểm của BC . Gọi D là diểm đối xứng với A qua O . 3,0 1) Gọi MNP,, lần lượt là hình chiếu vuông góc của D lên BC,, CH BH . Chứng minh rằng tứ giác PJMN nội tiếp. A O H N P M B J C D Ta có BH// CD (vì cùng vuông góc với AC ) và CH// BD (vì cùng vuông góc với AB ) nên BHCD là hình bình hành, do đó J cũng là 0,5 trung điểm của HD . Từ giả thiết ta được tứ giác HPDN nội tiếp đường tròn tâm J 0,25 suy ra PJN 2 PDN 2 1800 BHC (1). 0,5 Ta có các tứ giác BPMD , CNMD nội tiếp nên 0,5 PMN 3600 PMD NMD HBD HCD 0,75 3600 BHC BDC 360 0 2 BHC (2) Từ (1) và (2) suy ra PJN PMN nên tứ giác PJMN nội tiếp. Điều phải 0,5 chứng minh. 2 Cho biết BAC 600 , gọi I là tâm đường tròn nội tiếp. Chứng minh 2,0 rằng 2 AHI 3 ABC .
- A O I H B J E L C D K N Gọi L là giao điểm của AH với BC , K là giao điểm thứ hai của AH với đường tròn ngoại tiếp O của tam giác ABC . Kẻ đường thẳng đi qua I vuông góc với BC cắt BC và cắt cung nhỏ BC lần lượt tại E và N . 0,75 Ta có JL// DK (vì cùng vuông góc với AK ) mà J là trung điểm của HD nên JL là đường trung bình của tam giác HDK , suy ra L là trung điểm của HK . Do đó K đối xứng với H qua đường thẳng BC suy ra BHC BKC 1200 . BC Mà BIC 1800 120 0 nên BIHC,,, đồng viên thuộc đường 2 0,5 tròn đối xứng với O qua BC , suy ra N chính là điểm đối xứng với I qua BC . Suy ra HINK là hình thang cân. ABC Ta có ABI IBC CBN . 0,25 2 Từ đó 0 0 3 AHI 180 IHK 180 AKN ABN ABI IBC CBN ABC 0,5 2 suy ra 2 AHI 3 ABC . Điều phải chứng minh. 6 Tìm tất cả các số nguyên tố a thỏa mãn 8a2 1 cũng là số nguyên tố. 2,0 (2đ) Vì a là số nguyên tố nên a 2 . Ta xét các trường hợp 0,25 Trường hợp 1: với a 2 khi đó 8a2 1 33 chia hết cho 11 loại trường hợp a 2 0,5 Trường hợp 2: với a 3 khi đó 8a2 1 73 là số nguyên tố 0,5 Trường hợp 3: với a 3 a 3 k 1 khi đó 8a2 1 8 9 k 2 6 k 1 1 3 24 k 2 16 k 3 chia hết cho 3 0,5 loại trường hợp a 3 Vậy a 3 là giá trị duy nhất cần tìm. 0,25 5 Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn điều kiện 3a2 2 b 2 c 2 6. Tìm giá (2,0đ) trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2,0
- P 2( a b c ) abc . Với bốn số a,,, b x y ta có bất đẳng thức Cauchy-Schwarz ax by 2 a2 b 2 x 2 y 2 (1) (Học sinh có thể nêu không cần chứng minh bất đẳng thức (1)) Áp dụng bất đẳng thức (1), ta có 0,5 2 P2 a(2 bc ) 2. 2( b c ) ( a 2 2) (2 bc ) 2 2( b c ) 2 (a2 2)( b 2 2)( c 2 2). Lại áp dụng bất đẳng thức AM-GM, ta có 1 (a2 2)( b 2 2)( c 2 2) 3( a 2 2).2( b 2 2).( c 2 2) 6 0,75 3 1 3(a2 2) 2( b 2 2) ( c 2 2) 36 6 3 Từ đó suy ra P2 36. Suy ra 6 P 6 . 0,25 Mặt khác với a 0; b 1; c 2 thì 3a2 2 b 2 c 2 6 và P 6 ; a 0; b 1; c 2 thì 3a2 2 b 2 c 2 6 và P 6. 0,5 Vậy Pmax 6 , Pmin 6. HẾT