Đề thi chọn học sinh giỏi môn Hoá học Lớp 9 - Đề số 2 - Trường THCS Chu Văn An (Có đáp án)

doc 5 trang thaodu 6080
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi môn Hoá học Lớp 9 - Đề số 2 - Trường THCS Chu Văn An (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_chon_hoc_sinh_gioi_mon_hoa_hoc_lop_9_de_so_2_truong_t.doc

Nội dung text: Đề thi chọn học sinh giỏi môn Hoá học Lớp 9 - Đề số 2 - Trường THCS Chu Văn An (Có đáp án)

  1. PHềNG GD-ĐT THĂNG BèNH ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN MễN THI: HểA HỌC- LỚP 9 THCS ĐỀ SỐ 2 Cõu 1: Một hỗn hợp chứa Fe, FeO, Fe 2O3. Nếu hoà tan a gam hỗn hợp trờn bằng dung dịch HCl dư thỡ khối lượng H2 thoỏt ra bằng 1,00% khối lượng hỗn hợp đem thớ nghiệm. Nếu khử a gam hỗn hợp trờn bằng H 2 dư thỡ thu được khối lượng nước bằng 21,15% khối lượng hỗn hợp đem thớ nghiệm. Xỏc định phần trăm về khối lượng mỗi chất cú trong a gam hỗn hợp trờn. Cõu 2: Cho 316,0 gam dung dịch một muối hiđrocacbonat (A) 6,25% vào dung dịch H2SO4 loóng vừa đủ, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 16,5 gam muối sunfat trung hoà. Mặt khỏc cũng cho lượng dung dịch muối hiđrocacbonat (A) như trờn vào dung dịch HNO3 vừa đủ, rồi cụ cạn từ từ dung dịch sau phản ứng thỡ thu được 47,0 gam muối B. Xỏc định A, B. Cõu 3: Cho cỏc húa chất CaCO3, NaCl, H2O và cỏc dụng cụ cần thiết để làm thớ nghiệm, trỡnh bày phương phỏp để điều chế dung dịch gồm 2 muối Na 2CO3 và NaHCO3 cú tỉ lệ số mol là 1:1. Cõu 4: Viết phương trỡnh phản ứng trong đú 0,75 mol H2SO4 tham gia phản ứng sinh ra a/ 8,4 lớt SO2 (đktc). b/ 16,8 lớt SO2 (đktc). c/ 25,2 lớt SO2 (đktc). d/ 33,6 lớt SO2 (đktc). Cõu 5: Dẫn luồng khớ CO qua ống sứ cú chứa m gam hỗn hợp chất rắn X gồm CuO và Fe2O3 nung núng, sau một thời gian trong ống sứ cũn lại n gam hỗn hợp chất rắn Y. Khớ thoỏt ra được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư được p gam kết tủa. Viết cỏc phương trỡnh húa học của phản ứng và thiết lập biểu thức liờn hệ giữa n, m, p. Cõu 6: Hai cốc thủy tinh A, B đựng dung dịch HCl dư đặt trờn hai đĩa cõn, thấy cõn ở trạng thỏi thăng bằng. Cho 5,00 gam CaCO 3 vào cốc A và 4,79 gam M2CO3 (M là kim loại) vào cốc B. Sau khi cỏc muối đó hũa tan hoàn toàn thấy cõn trở lại vị trớ thăng bằng. Hóy xỏc định M. Cõu 7: Trỡnh bày cỏc thớ nghiệm để xỏc định thành phần định tớnh và định lượng của nước. Cõu 8: Nờu cỏch pha chế 500,0 ml dung dịch NaCl 0,9% (nước muối sinh lớ) từ muối ăn nguyờn chất và nước cất. Nờu tờn cỏc dụng cụ thớ nghiệm cần thiết và mụ phỏng cỏch tiến hành bằng hỡnh vẽ.
  2. Cõu 1: Giả sử a = 100 gam. Gọi x, y, z lần lượt là số mol Fe, FeO, Fe2O3 trong a gam Hoà tan a g hỗn hợp trờn bằng dung dịch HCl dư Fe + 2 HCl FeCl2 + H2 x 2x x x FeO + 2 HCl FeCl2 + H2O y 2y y y Fe2O3+ 6HCl 2FeCl3 + 3H2O z 6z 2z 3z Ta cú 2x = 1(*) Khử a g hỗn hợp trờn bằng H2 dư FeO + H2 Fe + H2O y y y y Fe2O3 + 3 H2 2Fe + 3 H2O z 3z 2z 3z Ta cú 18y + 54z = 21,15( ) Lại cú 56x + 72y + 160z = 100( ) Từ (*), ( ), ( ) cú hệ phương trỡnh: 2x = 1 18y + 54z = 21,15 56x + 72y + 160z = 100 Giải hệ PT ta cú x = 0,5; y = 0,5; z = 0,225 %Fe = 28%; %FeO = 36%; %Fe2O3 = 36% Cõu 2: Gọi cụng thức của muối A: R(HCO3)n Cú: mA = 316.6,25% = 19,75 gam 2R(HCO3)n + nH2SO4 R2(SO4)n + 2nCO2 + 2nH2O 19,75gam 16,5gam => 16,5.(2R + 2.61n) = 19,75.(2R + 96n) suy ra: R= 18n Ta cú bảng sau: n 1 2 3 R 18 36 54 KL NH4 Khụng thoả món Khụng thoả món muối A là: NH4HCO3 - Theo đề bài: nA = 19,75 : 79 = 0,25 mol NH4HCO3 + HNO3 NH4NO3 + H2O + CO2  0,25 mol 0,25 mol m(NH4NO3) = 80 ì 0,25 = 20 gam muối B là muối ngậm nước. - Đặt CTPT của B là: NH4NO3.xH2O m(H2O) = 47 – 20 = 27 gam n(H2O) = 27/18= 1,5 mol x = 6 Cụng thức của B: NH4NO3.6H2O Cõu 3:
  3. - Tạo ra và thu lấy khớ CO2: Nhiệt phõn CaCO3 to CaCO3  CaO + CO2 ↑ - Tạo ra dung dịch NaOH: Điện phõn dd NaCl bóo hũa cú màng ngăn 2NaCl + đpdd 2H2O mnx 2NaOH + Cl2↑ + H2↑ - Viết cỏc phương trỡnh tạo muối 1. CO2(dư) + NaOH → NaHCO3 (1) 2a → 2a (mol) 2. NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O (2) a ← a → a (mol) - Trỡnh bày cỏch tiến hành thớ nghiệm: lấy 2 thể tớch dung dịch NaOH cho vào cốc A và cốc B sao cho VA = 2VB (dựng cốc chia độ) Gọi số mol NaOH ở cốc A là 2a mol thỡ số mol NaOH ở cốc B là a mol Sục CO2 dư vào cốc A, xảy ra phản ứng (1) Sau đú đỏ cốc A vào cốc B: xảy ra phương trỡnh (2) Kết quả thu được dung dịch cú số mol NaHCO3 là a mol và số mol Na2CO3 là a mol => tỉ lệ 1:1 Cõu 4: n 0 SO2 0,375 1 t a) Cu + 2H2SO4 đặc  CuSO4 + SO2 + 2H2O n 0,75 2 H 2SO4 n SO2 0,75 b) 1 Na2SO3 + H2SO4  Na2SO4 + SO2 + H2O n 0,75 H 2SO4 n 0 SO2 1,125 3 t c) S + 2H2SO4 đặc  3SO2 + 2H2O n 0,75 2 H 2SO4 n SO2 1,5 d) 2NaHSO 2 3 + H2SO4  Na2SO4 + 2SO2 + H2O n 0,75 H 2SO4 Chỳ ý: Học sinh chọn chất khỏc và viết phương trỡnh húa học đỳng, cho điểm tối đa tương ứng. Cõu 5: t 0 (1) 3Fe2O3 + CO  2Fe3O4 + CO2 t 0 (2) Fe2O3 + CO  2FeO + CO2 t 0 (3) Fe2O3 + 3 CO  2Fe + 3 CO2 t 0 (4) CuO + CO  Cu + CO2 (5) Ca(OH)2 + CO2  CaCO3 + H2O Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng: mx + mco = my + mCO2 → m – n = mCO2 – mCO → m – n = 44.n CO2 – 28.nCO p Mà nCO = nCO2 = nCaCO3 = 100 (44 28)p 16.p → m – n = 100 100 → m = n + 0,16p
  4. Cõu 6: CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2 (1) M2CO3 + 2HCl → 2 MCl + H2O + CO2 (2) (100 44).5 Từ(1) ta cú: Khối lượng cốc A tăng 2,8 100 Từ (2) Ta cú: Khối lượng cốc B tăng (2M 60 44).4,79 (2M 16).4,79 2,8 2M 60 2M 60 M = 23 vậy M là Na Cõu 7: (1) (2) (3) Sự phõn hủy nước. Lắp thiết bị phõn hủy nước như hỡnh (1). Khi cho dũng điện một chiều đi qua nước (đó cú pha thờm một ớt dung dịch axit sunfuric để làm tăng độ dẫn điện của nước), trờn bề mặt hai điện cực (Pt) xuất hiện bọt khớ. Cỏc khớ này tớch tụ trong hai đầu ống nghiệm thu A và B. Đốt khớ trong A, nú chỏy kốm theo tiếng nổ nhỏ, đú là H2. Khớ trong B làm cho tàn đúm đỏ bựng chỏy, đú là khớ oxi. Sự tổng hợp nước: Cho nước vào đầy ống thủy tinh hỡnh trụ. Cho vào ống lần lượt 2 thể tớch khớ hiđro và 2 thể tớch khớ oxi. Mực nước trong ống ở vạch số 4 (hỡnh (2)). Đốt bằng tia lửa điện hỗn hợp hi đro và oxi sẽ nổ. Mức nước trong ống dõng lờn. Khi nhiệt độ trong ống bằng nhiệt độ bờn ngoài thỡ mực nước dừng lại ở vạch chia số 1 (Hỡnh (3)), khớ cũn lại làm tàn đúm bựng chỏy đú là oxi. Xỏc định thành phần định lượng của H2O Từ cỏc dữ kiện thớ nghiệm trờn ta cú phương trỡnh húa học tạo thành H2O 2H2 + O2 2H2O Do tỉ lệ về thể tớch bằng tỉ lệ về số mol nờn ta cú nH2:nO2 = 2:1 mH2:mO2 = 4:32 = 1:8. Vậy phần trăm khối lượng mỗi nguyờn tố trong nước là
  5. 1*100% %H = 11,1% %O = 100%-%H = 88,9% 1 8 Cõu 8: Khối lượng NaCl cần dựng: 500.1,009.0,9% = 4,54 gam - (1) Cõn lấy 4,54g NaCl rồi cho vào cốc thủy tinh. - (2) Cho từ từ nước cất (lượng nhỏ hơn 500 ml) vào và lắc đều - (3) Dựng đũa thủy tinh khuấy đều cho muối tan hết - (4) Đổ dung dịch vừa pha vào bỡnh định mức 500 ml. - (5) Cho tiếp nước cất vừa đến vạch 500ml. - (6) Đậy nỳt nhỏp kớn, lắc kĩ ta được 500 ml dung dịch nước muối sinh lớ như yờu cầu. Cỏc dụng cụ thớ nghiệm: cõn điện tử, cốc thủy tinh, đũa thủy tinh, bỡnh định mức 500 ml cú nỳt nhỏm, đũa thủy tinh (3) 500 ml H2O (2) NaCl (4,54 gam) (1)