Đề thi chọn học sinh giỏi văn hóa cấp tỉnh môn Toán Lớp 12 (Phổ thông) - Năm học 2012-2013 - Sở giáo dục và đào tạo Bắc Giang (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi văn hóa cấp tỉnh môn Toán Lớp 12 (Phổ thông) - Năm học 2012-2013 - Sở giáo dục và đào tạo Bắc Giang (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_van_hoa_cap_tinh_mon_toan_lop_12_p.pdf
Nội dung text: Đề thi chọn học sinh giỏi văn hóa cấp tỉnh môn Toán Lớp 12 (Phổ thông) - Năm học 2012-2013 - Sở giáo dục và đào tạo Bắc Giang (Có đáp án)
- SỞ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO ĐỀ THI CH ỌN H ỌC SINH GI ỎI V ĂN HOÁ C ẤP T ỈNH BẮC GIANG NĂM H ỌC 2012-2013 MÔN THI: TOÁN - LỚP 12 PH Ổ THÔNG ĐỀ THI CHÍNH TH ỨC Ngày thi: 31/03/2013 Đề thi có 01 trang Th ời gian làm bài 180 phút, không k ể th ời gian giao đề Câu 1. (4 điểm) 2x Cho điểm I(-1; 2) và hàm s ố y = . (1) x +1 1) L ập ph ươ ng trình ti ếp tuy ến c ủa đồ th ị hàm s ố (1), bi ết ti ếp tuy ến đó c ắt Ox , Oy l ần l ượt tại A và B ( A, B khác O) sao cho OB = 2OA . 2) Tìm các điểm M, N trên hai nhánh c ủa đồ th ị hàm s ố (1) sao cho độ dài MN nh ỏ nh ất. Câu 2. (4 điểm) 1) Gi ải ph ươ ng trình π 2sin(4x−+ ) sin2 xx + cos2 − 2sin3 xxx ++ sin cos −= 1 0, ( x ∈ ℝ ). 4 2) Gi ải phươ ng trình x + 2+ 1 + 2x3 −+ 2 < 4 x + 9.2 x 1 − 3, ( x ∈ ℝ ). 2 Câu 3. (2 điểm) Tính tích phân π 2 cos 2 xdx ∫ π . π sin3 x sin( x + ) 4 4 Câu 4. (2 điểm Tìm các giá tr ị th ực c ủa tham s ố m để h ệ ph ươ ng trình 2x2 y+ 9 x = my 2 xy2+2 y = x 2 có đúng ba nghi ệm th ực phân bi ệt. Câu 5. (6 điểm) 1) Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông, AD = 2 a, SA= aSB, = a 3 .Mặt ph ẳng (SAB ) vuông góc v ới m ặt ph ẳng ( ABCD ). a. Tính th ể tích kh ối chóp S.ABCD và kho ảng cách gi ữa hai đường th ẳng SA, BD . b. Tính bán kính m ặt c ầu ngo ại ti ếp hình chóp S.ABCD . 2) Trong không gian v ới h ệ to ạ độ Oxyz , cho điểm A(1;0;0) và m ặt ph ẳng (P) có ph ươ ng trình: x + y – z - 1 = 0. L ập ph ươ ng trình đường th ẳng d đi qua A, d n ằm trong (P) sao cho góc gi ữa d và Oz có s ố đo nh ỏ nh ất. Câu 6. (2 điểm) Cho a, b, c là các s ố th ực d ươ ng th ỏa mãn a+ b + c = 1. Ch ứng minh r ằng a− bc b − ca c − ab 3 + + ≤ . a+ bc b + ca c + ab 2 Hết Cán b ộ coi thi không gi ải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh S ố báo danh: Giám th ị 1 ( Họ tên và ký ) Giám th ị 2 ( Họ tên và ký )
- SỞ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO HƯỚNG D ẪN CH ẤM BẮC GIANG BÀI THI CH ỌN H ỌC SINH GI ỎI V ĂN HOÁ C ẤP T ỈNH NGÀY THI /3/2013 ĐỀ CHÍNH TH ỨC MÔN THI:TOÁN L ỚP 12 PH Ổ THÔNG Bản h ướng d ẫn ch ấm có 04 trang Câu Ph ươ ng pháp – K ết qu ả Điểm Câu 2x 2 1. y= ⇒ y ' = >0 I x +1 ()x +1 2 0,5 Ti ếp tuy ến c ủa ĐT hàm s ố c ắt các tr ục Ox ,Oy t ại A, B tho ả mãn OB = 2 OA suy ra hệ s ố góc c ủa ti ếp tuy ến là k = ± 2. Do y’ >0 nên k = 2 0,5 2 = Xét ph ươ ng trình 2 2 suy ra x = -2 ho ặc x = 0 0,5 ()x +1 Với x = 0 thì ph ươ ng trình ti ếp tuy ến là d 1: y = 2 x (không tho ả mãn). ớ ươ ế ế ả V i x = -2 thì ph ng trình ti p tuy n là d 2: y = 2 x +8 (tho mãn) 0,5 ấ ổ ả ử 2. Không m t tính t ng quát, ta gi s xM > -1, xN 0. a b 0,5 1 1 2 MN2=+( a b ) 2 + 4 + a b 2 24 2 64 0,5 ≥++()4ab =++ () ab a+ b ()a+ b 2 64 ≥2(a + b )2 = 16 0,5 ()a+ b 2 a= b > 0 Đẳng th ức x ảy ra khi và ch ỉ khi 64 ⇔a = b = 2. (a+ b ) 2 = + 2 (a b ) 0,5 Từ đó tìm được M( 2 -1; 2- 2 ) và N(- 2 -1; 2 + 2 ). II 1. Ph ươ ng trình đã cho t ươ ng đươ ng v ới sin 4 x - cos 4 x +sin2 x + cos 2 x – 2sin 3 x + sin x + cos x – 1 = 0 ⇔ (sin 4 x + sin2 x) - (cos 4 x – cos 2 x) – 2sin 3 x + sin x + cos x – 1 = 0 ⇔ 2sin3 xcos x + 2sin 3 x sin x – 2sin 3 x + sin x + cos x - 1 = 0 ⇔ 2sin3 x(cos x + sin x – 1) + sin x + cos x - 1 = 0 ⇔ (2sin3 x + 1)(cos x + sin x – 1) = 0 1 πk2 π x = − + 18 3 1 7πk 2 π sin 3 x=− x =+ ⇔ ⇔ 2 183 + = = π sinx cos x 1 x k 2 π x= + k 2π 1 2 KL x 2. Đặt t = 2 ta có b ất ph ươ ng trình 0,5
- t +1 1 82t−+ ⇔ 82 t −≠ 0,5 2 2 t ≠7 + 44 ⇔ 0,5 t ≠7 − 44 1 0,5 Suy ra t ∈[ ;7 − 44) ∪− (7 44;7 + 44) ∪+ (7 44; +∞ ) 4 Từ đó tìm được ∈− −∪) ( − +∪) ( ++∞ ) x 2;log(72 44) log(7 22 44);log(7 44) log(7 2 44); Câu π 2 2 III = cot xdx 0,5 Ta có I 2 ∫ 2 π sinx (1+ cot x ) 4 dx Đặt t = 1 + cot x ⇒ dt = − sin 2 x Đổi c ận: π x= ⇒ t = 2 4 π x= ⇒ t =1 0,5 2 Khi đó 2 2 1 t 2 0,5 I=2(2∫ t −+ ) dt = 2 −+ 2ln|| tt t 2 1 1 1 0,5 =2 ln 2 − . 2 Câu Nh ận xét (0; 0) luôn là m ột nghi ệm c ủa h ệ v ới m ọi m. 0,5 IV Nếu x = 0 ⇒ y = 0 và ng ược l ại. 2 2x+ 9 x = 2 m y y Xét xy ≠ 0. HPT t ươ ng đươ ng v ới (*) y2 2 y + = 1 x x 2 2 2 x y 32 3 2 Đặt u=, v = ⇒ x= uvy , = uv . y x 9 9 u 2u+= mu 2 + = m (1) v u − 2 0,5 Khi đó h ệ ph ươ ng trình (*) thành ⇔ ( ) 2u − 2 v+ =1 v = (2) u u Dễ th ấy yêu c ầu bài toán t ươ ng đươ ng v ới (1) có đúng 2 nghi ệm u ≠ 0 và u ≠ 2. 0,5 9u Đặt f( u )= 2 u + , u ∈ ℝ \{ 0;2 } − u 2 0,5 Lập b ảng bi ến thiên c ủa f(u) suy ra m ∈ (−∞ ;0) ∪ (0;1) ∪ (25; +∞ ). Câu 1)
- V a) K ẻ SH ⊥ AB ⇒ SH ⊥ ( ABCD ) a 3 Theo gi ả thiêt ∆ SAB vuông tai S. T ừ đó tính được SH = 0,5 2 1 2a3 3 Suy ra V= SHS. = 0,5 S. ABCD3 ABCD 3 +) D ựng hình bình hành ADBE ⇒ BD // ( SAE ) 0,5 ⇒ d( SA ;BD ) = d( B; ( SAE )) ẻ ⊥ ⊥ K HK AE , HI SK ứ đượ Ch ng minh c HI = d( H; ( SAE )) a 2 ∆ AHK vuông cân t ại K ⇒ HK = 4 a 21 Ta có ∆ SHK vuông t ại H t ừ đó tính được HI = 14 dBSAE(;()) BA 221 a 0,5 Ch ứng minh được = = 4⇒ d (;( B SAE ))= . dH( ;( SAE )) HA 7 ∩ 2) G ọi O = AC BD suy ra OA = OB = OC = OD 0,5 ⊥ Gọi M là trung điểm AB suy ra OM ( SAB ) Suy ra hình chi ếu c ủa OA , OS lên ( SAB ) l ần l ượt là MA , MS ⇒ 0,5 Do MA = MS OA = OS 0,5 Vậy O là tâm m ặt c ầu ngo ại ti ếp hình chóp S.ABCD AC Vậy R = = a 2 . 0,5 2 2) G ọi u=(;;) abc ≠ 0 là vect ơ ch ỉ ph ươ ng c ủa d. 0,5 u⊥ n =(1;1; − 1) dP⊂⇔( ) p ⇔+−= abc 0 A∈( P ) = + Khi đó u(;; aba b ) Gọi α là góc gi ữa d và Oz 0,5 +2 + 2 + α=|ab | ⇔=2 α abab 2 = Ta có cos c os 2 2 m 2a2+ 2 b 2 + 2 ab 2a+ 2 b + 2 ab Do 0 0 ≤ α ≤ 90 0 nên góc α nh ỏ nh ất khi và ch ỉ khi cos 2α l ớn nh ất ⇔ m l ớn nh ất 1 Xét b = 0, ta có m = (1) 2 ≠ Xét b 0, chon b = 1. Khi đó a2 +2 a + 1 m= ⇔−+−+−=(2 mamam 1)2 2( 1) 2 10 (*) 2a2 + 2 a + 2 1 Nếu m = thì có m ột giá tr ị c ủa a . 2 1 0,5 Nếu m ≠ , (*) có nghi ệm khi và ch ỉ khi ∆ ’ ≥ 0 2 2 ⇔ -3m2 + 2 m ≥ 0 ⇔ 0 ≤m ≤ (2) 3 2 Từ (1) và (2) suy ra Max { m} = khi đó a = 1, b = 1. 0,5 3 x−1 y z Từ đó tìm được (d): = = 1 1 2 Câu Bất đẳng th ức đã cho t ươ ng đươ ng v ới
- V 2a 2 b 2 c 3 + + −≤3 (*) a+ bc b + ca c + ab 2 Ta có a+= bc aa( +++=+ b c ) bc ( a ba )( + c ) 0,5 đ Do ó 2a 2 b 29 c (*) ⇔ + + ≤ (abac++ )( )( bcba ++ )( )( cacb ++ )( )2 ⇔4[(abc +++++≤+ ) bca ( ) cab ( )]9( abbcca )( + )( + ) ⇔ −+−+−≤− − − 0,5 4[aabbcc (1 ) (1 ) (1 )] 9(1 abc )(1 )(1 ) ⇔≤44(a ++ b c )2 + ab ++− bc ca 9 abc 0,5 a+ b + c 1 Do 3 abc ≤ = nên 3 3 32221 3 2223 3 222 abbc++≥ ca3 abc = 9. abc ≥ 9 abcabc = 9 abc 3 0,5 Từ đó suy ra b ất đẳng th ức được ch ứng minh. Dấu “=” x ảy ra khi a= b = c . Lưu ý khi ch ấm bài: Trên đây ch ỉ là s ơ l ược đáp án, bài làm c ủa h ọc sinh ph ải được trình bày t ỉ m ỉ. M ọi cách gi ải khác, n ếu đúng, v ẫn cho điểm t ươ ng đươ ng nh ư trên.