Đề thi chọn học sinh giỏi văn hóa cấp tỉnh môn Toán Lớp 12 (Phổ thông) - Năm học 2014-2015 - Sở giáo dục và đào tạo Bắc Giang (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi văn hóa cấp tỉnh môn Toán Lớp 12 (Phổ thông) - Năm học 2014-2015 - Sở giáo dục và đào tạo Bắc Giang (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_van_hoa_cap_tinh_mon_toan_lop_12_p.pdf
Nội dung text: Đề thi chọn học sinh giỏi văn hóa cấp tỉnh môn Toán Lớp 12 (Phổ thông) - Năm học 2014-2015 - Sở giáo dục và đào tạo Bắc Giang (Có đáp án)
- SỞ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO ĐỀ THI CH ỌN H ỌC SINH GI ỎI VĂN HOÁ CẤP T ỈNH BẮC GIANG NĂM H ỌC 2014 - 2015 MÔN THI: TOÁN L ỚP 12 PH Ổ THÔNG ĐỀ CHÍNH TH ỨC Ngày thi: 20/3/2015 (Đề thi có 01 trang) Th ời gian làm bài 180 phút, không k ể th ời gian giao đề x + 2 Câu 1 ( 2,0 điểm). Cho hàm s ố y = có đồ th ị là ( C). Vi ết ph ươ ng trình ti ếp tuy ến c ủa ( C), bi ết r ằng 2x − 1 ti ếp tuy ến đó t ạo v ới đường th ẳng ():2d x+ 3 y − 1 = 0 một góc 45 0 . Câu 2 ( 2,0 điểm). Tìm các giá tr ị c ủa tham s ố m để đồ th ị hàm s ố y= mx3 −3 mx 2 +( 21 m ++−) x 3 m có hai 1 15 điểm c ực tr ị A và B sao cho kho ảng cách t ừ điểm I ; đến đường th ẳng AB đạt giá tr ị lớn nh ất. 2 4 Câu 3 ( 2,0 điểm). Cho đa giác đều ( H) có n đỉnh ( n∈ℕ, n > 4 ). Tìm n , bi ết r ằng s ố các tam giác có ba đỉnh là đỉnh c ủa ( H) và không có c ạnh nào là c ạnh c ủa ( H) g ấp 5 l ần s ố tam giác có ba đỉnh là đỉnh c ủa ( H) và có đúng m ột c ạnh là c ạnh c ủa ( H). e lnx − 1 Câu 4 ( 2,0 điểm). Tính tích phân I= dx . ∫ 2− 2 1 xln x Câu 5 ( 2,0 điểm). Gi ải ph ươ ng trình (1+x)( 24 +x) =⋅ 34 x ( x ∈ℝ). Câu 6 ( 2,0 điểm). Cho hình l ăng tr ụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều tâm O. Hình chi ếu vuông góc c ủa C’ lên m ặt ph ẳng ( ABC ) trùng v ới O. Bi ết kho ảng cách t ừ O đến đường th ẳng CC’ bằng a, góc gi ữa hai m ặt ph ẳng ( ACC’A’ ) và ( BCC’B’ ) b ằng 60 0 . Tính theo a th ể tích kh ối l ăng tr ụ ABC.A’B’C’ và kho ảng cách gi ữa hai đường th ẳng CC’ và AB’ . Câu 7 ( 2,0 điểm). Trong không gian v ới h ệ trục to ạ độ Oxyz, cho m ặt ph ẳng ():Pxy− − 2 z −= 50 và x−2 y − 3 z + 3 đường th ẳng (d ) : = = . Vi ết ph ươ ng trình đường th ẳng (∆ ) nằm trong ( P), song song v ới 4 2 1 (d ) và cách (d ) một kho ảng b ằng 14 . Câu 8 ( 2,0 điểm). Trong m ặt ph ẳng to ạ độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh A(3;3 ) , đường phân giác trong góc A có ph ươ ng trình x− y = 0 . Điểm I (2;1 ) là tâm đường tròn ngo ại ti ếp tam giác ABC . Tìm to ạ độ các 8 đỉnh B và C bi ết r ằng BC = và góc BAC nh ọn. 5 Câu 9 ( 2,0 điểm). Gi ải h ệ ph ươ ng trình xy33+ xy 22 + −xy = xy 2 ( x, y ∈ ℝ) . 3x− y − 1 2 2015+−xy 3 += 1 4 xy − 4 + 2 Câu 10 ( 2,0 điểm). Cho các s ố th ực d ươ ng a, b, c tho ả mãn a2+++ b 2 c 2 ab =2( abc + ) . Tìm giá tr ị nh ỏ nh ất c ủa bi ểu th ức c2 c 2 ab P = + + . ()a+ b − c 2 a2+ b 2 ab + HẾT Cán b ộ coi thi không gi ải thích gì thêm Họ và tên thí sinh: S ố báo danh: Giám th ị 1 ( Họ tên và ký ) Giám th ị 2 ( Họ tên và ký )
- SỞ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO HƯỚNG D ẪN CH ẤM BẮC GIANG BÀI THI CH ỌN H ỌC SINH GI ỎI C ẤP T ỈNH NGÀY THI 20/3/2015 HDC ĐỀ CHÍNH TH ỨC MÔN THI: TOÁN L ỚP 12 PH Ổ THÔNG (B ản h ướng d ẫn ch ấm có 04 trang) Hướng d ẫn gi ải Điể Câu m Câu 1 (2 đ) 1 −5 a + 2 TX Đ: ℝ \ . Ta có y ' = . Ti ếp tuy ến c ủa (C) t ại điểm M a ; có ph ươ ng trình là 2 2 (2x − 1) 2a − 1 0.5 −5a + 2 y=( x − a ) + (△ ) . (2a − 1) 2 2a − 1 2 (△ ) có VTPT là n(5;(2 a − 1) ) ; ( d) có VTPT là n '(2;3) . (2.0 |.'|n n 2 |10+ 3(2 a − 1)|2 0.5 điểm) Ta có cos 45 0 = ⇔ = |n |.| n '| 2 13. 25+ (2a − 1) 4 t = 1 Đặt t=(2 a − 1)2 ≥ 0 ta có PT trên thành t2 +24 t − 25 = 0 ⇔ 0.5 t= − 25 ( l ) Với t = 1 tính được a = 0 ho ặc a = 1. Vậy có hai ti ếp tuy ến c ủa ( C) tho ả mãn là: y= −5 x − 2 và y= −5 x + 8 . 0.5 Câu 2 (2 đ) TX Đ: ℝ . Ta có y'3= mx2 − 6 mx ++ 21 m ố đ ể ự ị ệ ệ x x Hàm s có hai i m c c tr ⇔ y’ = 0 có hai nghi m phân bi t 1, 2 0.5 m ≠ 0 m > 1 ⇔ ⇔ (*). ∆='3m2 − 3 m > 0 m < 0 1 1 2 10 − m 2 10 − m Ta có yyx='. −+− (1 mx ) + . Suy ra AB : y=(1 − m ) x + 0.5 333 3 3 3 (2.0 điểm) 1 Ta th ấy đường th ẳng AB luôn đi qua điểm c ố định C − ;3 . 2 0.5 5 Ta có dIAB( ; ) ≤ IC = . Suy ra kho ảng cách t ừ I đến AB lớn nh ất khi IC⊥ AB 4 AB có VTCP là u=(3;2 − 2 mIC) ; ( −− 1; 3 / 4) ; 0.5 3 Ta có uIC.=⇔−− 0 3 (22)0 − m =⇔ m = 3 (TM ĐK). Vậy m = 3 là giá tr ị c ần tìm. 4 Câu 3 (2 đ) ố đỉ ộ 3 ố đỉ ộ ạ ạ S các tam giác có 3 nh thu c ( H) là Cn . S các tam giác có 3 nh thu c ( H) và có 2 c nh là c nh của ( H) là: n. 0.5 (2.0 Số các tam giác có 3 đỉnh thu ộc ( H) và có đúng 1 c ạnh là c ạnh c ủa ( H) là: n(n – 4) điểm) Suy ra s ố các tam giác có ba đỉnh thu ộc ( H) và không có c ạnh nào là c ạnh c ủa ( H) là 3 0.5 Cn − n − nn( − 4) .
- ả ế 3 Theo gi thi t ta có Cn −− nnn( −= 4) 5 nn ( − 4) 0.5 GPT trên tìm được n = 35 ( giá tr ị n = 4 lo ại). 0.5 Câu (2 đ) 4 lnx − 1 e e − 2 =lnx 1 = x Ta có I∫2 2 dx ∫ 2 dx 0.5 x− ln x ln x 1 1 1− x (2.0 lnx 1ln− x Đặt u= ⇒ du = dx . Đổi c ận: x=⇒=1 u 0; xeu =⇒= 1 / e điểm x x 2 0.5 ) 1/e 1/ e du 1 1 1 Khi đó I= = − du 0.5 ∫2 ∫ u u 0u − 1 2 0 − 1 + 1 1u− 1 1 e − 1 =ln1/ e = ln . 0.5 2u+ 10 2 e + 1 Câu (2 đ) 5 3.4 x ()1+x() 24 +x =⋅⇔+= 34 x 1 x + x 2 4 x2 x 3.4 x (4)+( 4 − 6ln44) + 4 0.5 ố =+− ∈ ℝ = Xét hàm s fx()1 xx , x . Ta có f'( x ) 2 . 2+ 4 ()2+ 4 x (2.0 Đặt t =4x > 0 thì PT f ’( x) = 0 thành t2 +−(4 6 ln 4) t += 4 0 (1). điểm Ta th ấy (1) có hai nghi ệm d ươ ng phân bi ệt t, t (do ∆>' 0,t +> t 0, tt > 0 ) ) 1 2 1 2 12 0.5 đ ệ ệ xx x x Do ó PT f’ (x) = 0 có hai nghi m phân bi t 12, ( 1< 2 ) . Từ BBT c ủa f(x) suy ra ph ươ ng trình f(x) = 0 có không quá 3 nghi ệm. 0.5 1 Ta th ấy f(0)= 0, f (1) = 0, f = 0 nên PT đã cho có đúng ba nghi ệm là 0; 1; 1/2. 0.5 2 Câu (2 đ) 6 D A' B' C' (2.0 điểm 0.5 N ) A B M H O K C Gọi H là hình chi ếu vuông góc c ủa O trên CC’ thì OH = a. Gọi M, D lần l ượt là trung điểm c ủa AB và A’B’ . Trong mp( CMDC’ ) d ựng MN/ / OH thì
- MN⊥ CC ' (1); mà AB⊥ CMAB, ⊥⇒⊥ CO ' AB (') CMC ⇒⊥ AB CC ' (2). Từ (1) và (2) suy ra CC'(⊥ ABN ) ⇒( ( ACCA '');( BCCB '')) = ( ANBN ; ) Nếu ANB = 60 0 thì do tam giác NAB cân t ại N nên tam giác ABN đều. Suy ra AN= AB = AC (vô lí vì tam giác NAC vuông t ại N). Suy ra ANB = 120 0 3 3a 2 3a Tính được MN== OH; AB == 2 MA 33; a CO == CM 3; a OC ' = . 2 2 3 2 2 81a 3 6 Vậy th ể tích kh ối l ăng tr ụ c ần tìm là V= OC'. S = 0.5 ABC 16 Do CC’ // ( ABB’A’ ) nên d(CC’ ; AB’ ) = d(CC’ ; (ABB’A’ )) = d(C; ( ABB’A’ )). Vì AB ⊥ (CMC’ ) nên ( ABB’A’ ) ⊥ (C’CM ) ; mà (ABB '')(' A∩ C CM ) = MD . 0.5 Dựng CK ⊥ MD thì suy ra CK ⊥ (ABB’A’ ) nên d(C; ( ABB’A’ )) = CK . COCM' . 3 a 3a Ta có CKMD.= C ' OCM . ⇒= CK = . Vậy d(CC’ ; AB’ ) = 0.5 MD 2 2 Câu (2 đ) 7 Mp ( P) có VTPT n =( − 1;1;2) , d có VTCP u(4;2;1) và đi qua A(2;3;− 3) .Nh ận th ấy d⊂ ( P ) . 0.5 Gọi ( d’ ) là đường th ẳng đi qua A, vuông góc v ới ( d) và n ằm trong ( P) thì ( d’ ) c ắt (∆ ) tại điểm H và 0.5 AH = 14 (2.0 điểm Khi đó ( d’ ) có VTCP là u'= [ n , u ] =− ( 3;9; − 6) có PTTS {x=−2, ty =+ 33, tz =−− 32 t ) 0.5 Do H thu ộc ( d’ ) nên Ht(2− ;3 + 3; t −− 3 2) t . Ta có AH=14 ⇔ t =± 1 . x−1 y − 6 z + 5 x−3 y z + 1 Với t = 1 thì (∆ ) : = = . Với t = - 1 thì (∆ ) : = = . 0.5 4 2 1 4 2 1 Câu (2 đ) 8 A I C B H D Đường phân giác trong góc A cắt đường tròn (T) ngo ại ti ếp tam giác ABC tại điểm th ứ hai là D, khi đó (2.0 D là điểm chính gi ữa c ủa cung BC . Suy ra ID⊥ BC . điểm m = 0 ) Gọi D(m ; m) thu ộc AD . Ta có ID= IA ⇔( m − 2)2 + ( m − 1) 2 =⇔ 5 m = 3. 0.5 Với m = 3 thì D(3;3) (lo ại do D trùng A). Với m = 0 thì D(0;0) . Đường th ẳng BC có VTPT DI = (2;1) nên có ph ươ ng trình d ạng 2x+ y + c = 0 3 0.5 Gọi H là trung điểm c ủa BC thì IH= IB2 − BH 2 = . 5 3 |c + 5| 3 c = − 2 Do đó d( I ; BC ) =⇔ =⇔ 0.5 c = − 8. 5 5 5
- Với c = − 2 thì BC:2 x+ y − 20 = (TM) Với c = − 8 thì BC:2 x+ y − 80 = (lo ại vì khi này A, I nằm khác phía v ới BC nên góc BAC tù). Đường tròn ( T) ngo ại ti ếp tam giác ABC có pt (x− 2)2 + ( y − 1) 2 = 5 .Suy ra to ạ độ c ủa B, C là 2x+ y − 2 = 0 8 6 8 6 0.5 nghi ệm c ủa h ệ Suy ra B(0;2), C ; − ho ặc B ;− , C (0;2) . (x− 2)2 + ( y − 1) 2 = 5. 5 5 5 5 Câu (2 đ) 9 Điều ki ện: xy>0, 4 x2 −+≥ 4 y 2 0 . Từ PT đầu c ủa h ệ t ươ ng đươ ng v ới xy33+ xy 22 + =xy + (1) . xy 2 3 3 Từ (1) suy ra suy ra xy+ >0 ⇒ xy + > 0 . K ết h ợp điều ki ện suy ra x>0, y > 0 . x33+ y( xyx +−+ )( 2 xyy 2 )( xyxy + ) Ta có VT(1) == ≥ =+x y xy xy xy 22 22 xy+ xy + 2 đ VP(1)=+ xy ≤ 2 xy + =+=+() xyxy . Do ó (1) ⇔x = y . 0.5 2 2 (2.0 2 điểm 2x− 1 Thay y= x vào PT th ứ hai của h ệ được 2015= 2x −+ 1 2 x − 1 + 1 ) ( ) Đặt t=2 x − 1 ( t >− 1) thì PT trên thành 2015t =++⇔tt2 1 t ln2015ln −( tt ++=2 1) 0 (2) 0.5 1 Xét hàm s ố ftt()= ln2015 −++ ln( tt 2 1 ) ta có f'( t )= ln 2015 − >∀>− 0, t 1 . Do t 2 + 1 0.5 đó f( t ) đồng bi ến trên (− 1; +∞ ) nên PT (2) có không quá một nghi ệm. Ta th ấy f (0)= 0 nên (2) có nghi ệm duy nh ất t = 0. Do đó x = 1 / 2 . Vậy hpt có nghi ệm duy nh ất x; y = 1/2;1/2 ( ) ( ) 0.5 Câu (2 đ) 10 2 ab2 ab Ta có a2+++= b 2 c 2 ab2( abc + ) ⇔+−() abc = ab (1) ; ≥ . 2 0.5 a+ b (a+ b ) 2 2 2 2 cc2 ab2 11 cab 242 cc 0.5 P≥+ + =+ c ++ ≥ + (2) (2.0 222 22 2 2 abab+ab+2 ab ab + 2 ab abab + + ab+ điểm ( ) ( ) ( ) ) 2 2 2 ()a+ b c 1 1 c 3 Từ (1) suy ra ()a+− b c = ab ≤ ⇒ 1− ≤ ⇒ ≤ ≤ . 4ab+ 42 ab + 2 0.5 2c Đặt t = thì 1≤t ≤ 3 . Do đó t ừ (2) suy ra P≥ t2 +≥ t 1 2 += 1 2 . a+ b 0.5 Dấu “=” x ảy ra khi a= b = c . Vậy GTNN c ủa P bằng 2, đạt được khi a= b = c . Lưu ý khi ch ấm bài:
- - Trên đây ch ỉ là s ơ l ược các b ước gi ải, l ời gi ải c ủa h ọc sinh c ần l ập lu ận ch ặt ch ẽ, h ợp logic. N ếu h ọc sinh trình bày cách làm khác mà đúng thì v ẫn được điểm theo thang điểm t ươ ng ứng. - Với bài toán hình h ọc n ếu h ọc sinh v ẽ hình sai ho ặc không v ẽ hình thì không cho điểm ph ần t ươ ng ứng.