Đề thi Chuyên đề lần 2 môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 454 - Trường THPT Liễn Sơn (Có đáp án)

doc 4 trang thaodu 3390
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Chuyên đề lần 2 môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 454 - Trường THPT Liễn Sơn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_chuyen_de_lan_2_mon_vat_ly_lop_12_ma_de_454_truong_th.doc

Nội dung text: Đề thi Chuyên đề lần 2 môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 454 - Trường THPT Liễn Sơn (Có đáp án)

  1. SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI CHUYÊN ĐỀ LẦN 2 TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN MÔN VẬT LÝ 12 Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề thi: 454 (40 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: SBD: Câu 1: Lực tác dụng làm con lắc đơn dao động điều hoà là A. lực đàn hồi. B. trọng lực. C. hợp lực của lực căng và trọng lực. D. lực căng của dây treo. Câu 2: Trong quá trình truyền sóng, khi gặp vật cản thì sóng bị phản xạ. Tại điểm phản xạ thì sóng tới và sóng phản xạ sẽ A. Cùng tần số. B. Không cùng loại. C. Luôn ngược pha. D. Luôn cùng pha. Câu 3: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 10cm, chu kỳ là 1s, chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng ngược chiều dương. Phương trình dao động điều hòa là ? A. x=5cos(2πt-π/2) cm B. x=10cos(πt- π/2) cm C. x=5cos(2πt+π/2) cm D. x=10cos(2πt+π/2) cm Câu 4: Quần áo đã là lâu bẩn hơn quần áo không là vì A. bề mặt vải phẳng, nhẵn bụi bẩn khó bám vào. B. mới hơn nên bụi bẩn khó bám vào. C. bề mặt vải sần sùi hơn nên bụi bẩn khó bám vào. D. sạch hơn nên bụi bẩn khó bám vào. Câu 5: Con lắc đơn có chiều dài dây treo là 90 cm, khối lượng vật nặng bằng 60 g, dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Biết độ lớn lực căng cực đại của dây treo lớn gấp 4 lần độ lớn lực căng cực tiểu của nó. Bỏ qua mọi ma sát, chọn gốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng dao động của con lắc có giá trị A. 2,7 J. B. 0,27 J. C. 1,35 J. D. 0,135 J. Câu 6: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A, khi qua vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng thì li độ là? A A A A A. B. C. D. 2 2 2 2 Câu 7: Hai vật dao động điều hòa,cùng phương cùng tần số với phương trình x1=10cos(πt- π/2); x2=5cos(πt- π/4). Độ lệch pha giữa hai dao động là A. π/2 B. 3π/4 C. π/4 D. -3π/4 Câu 8: biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào? A. độ chêch lệch giữa tần số của ngoại lực cưỡng bức và tần số dao động riêng B. Pha ban đầu của ngoại lực cưỡng bức C. biên độ của ngoại lực cưỡng bức D. Tần số của ngoại lực cưỡng bức Câu 9: Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, một sóng âm có cường độ âm I. Biết cường độ âm chuẩn là I0. Mức cường độ âm L của sóng âm này tại vị trí đó được tính bằng công thức I I A. L(dB) = lg 0 . B. L(dB) = lg . I I0 I I C. L(dB) = 10lg . D. L(dB) = 10lg 0 I0 I Trang 1/4 - Mã đề thi 454
  2. Câu 10: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương,cùng tần số có phương trình lần lượt là x1=4cos(10πt+π/6) và x2=4sin(10πt+π/6). Viết phương trình dao động tổng hợp A. x=4 2 cos(10πt-π/12) B. x=8 2 cos(10πt-π/12) C. x=8cos(10πt+π/6) D. x=4 2 cos(10πt+π/12) Câu 11: Một ống sáo hở hai đầu tạo sóng dừng cho âm cực đại ở hai đầu sáo, ở giữa có hai nút. Chiều dài ống sáo là 90cm. Tính bước sóng của âm: A. 180cm B. 45cm C. 90cm D. 30cm Câu 12: Công thức tính bước sóng theo vận tốc truyền sóng v và chu kì T hay tần số f là: T v v A. .B. C. . D. =. v.f.  v T f Câu 13: Một chất điểm dao động điều hòa có biên độ 6cm, trong thời gian 1phút chất điểm thực hiện40 dao động. Chất điểm có vận tốc cực đại là. A. 2 cm/s. B. 8 cm/s. C. 4 cm/s. D. 6 cm/s. Câu 14: Mắt cận thị muốn nhìn rõ vật ở vô cực mà không cần điều tiết thì phải mang kính (coi sát mắt): A. phân kì, có tiêu cự f = - OCc. B. hội tụ, có tiêu cự f = OCc. C. hội tụ, có tiêu cự f = OCv. D. Phân kì, có tiêu cự f = - OCv. Câu 15: Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do chúng. A. khác nhau về chu kỳ của sóng âm. B. khác nhau về đồ thị dao động âm. C. khác nhau về tần số. D. khác nhau về tần số và biên độ của các họa âm. Câu 16: Một con lắc đơn có chiều dài 121cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường 2 g 10m / s . Lấy 2 10. Chu kì dao động của con lắc là A. 0,5s. B. 1s. C. 2,2s. D. 2s. Câu 17: Chọn câu đúng. Trong hiện tượng giao thoa hai nguồn cùng pha, những điểm dao động với biên độ lớn nhất thì: A. ∆φ = nλ. B. d = 2nπ. C. ∆φ = (2n + 1)π. D. d2 – d1 = nλ. Câu 18: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau có biên độ lần lượt là A1 và A2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là: 2 2 2 2 A. A1 A2 B. A1 A2 C. A1 A2 D. A1 A2 Câu 19: Chất điểm có khối lượng m1 = 50 gam dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao động x1 = sin(5πt + π/6) (cm). Chất điểm có khối lượng m2 = 100 gam dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao động x2 = 5sin(πt – π/6) (cm). Tỉ số cơ năng trong quá trình dao động điều hòa của chất điểm m1 so với chất điểm m2 bằng A. 1/5. B. 1. C. 2. D. 1/2. x Câu 20: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là u 10cos 2 t cm , (x đo 4 bằng m, t đo bằng s). Tốc độ truyền sóng có độ lớn A. 10m/s. B. 6m/s. C. 8m/s. D. 4m/s. Câu 21: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm A. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. B. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. C. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha. D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Trang 2/4 - Mã đề thi 454
  3. Câu 22: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp O1 và O2 dao động cùng pha, cùng biên độ. Chọn hệ tọa độ vuông góc Oxy (thuộc mặt nước) với gốc tọa độ là vị trí đặt nguồn O1 còn nguồn O2 nằm trên trục Oy. Hai điểm P và Q nằm trên Ox có OP = 4,5cm và OQ = 8cm. Dịch chuyển nguồn O2 trên trục Oy đến vị trí sao cho góc PO2Q có giá trị lớn nhất thì phần tử nước tại P không dao động còn phần tử nước tại Q dao động với biên độ cực đại. Biết giữa P và Q không còn cực đại nào khác. Trên đoạn OP, điểm gần P nhất mà các phần tử nước dao động với biên độ cực đại cách P một đoạn là A. 3,4cm. B. 4cm. C. 2,5cm. D. 2cm. Câu 23: Vận tốc trong dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi. A. li độ bằng 0. B. li độ có độ lớn cực đại. C. gia tốc cực đại. D. li độ bằng biên độ. Câu 24: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng âm trong không khí là sóng ngang. B. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước. C. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí. D. Sóng âm trong không khí là sóng dọc. Câu 25: Dao động tắt dần không có đặc điểm nào sau đây? A. Biên độ giảm dần theo thời gian B. Động năng giảm dần theo thời gian C. Tốc độ cực đại giảm dần theo thời gian D. Năng lượng giảm dần theo thời gian Câu 26: Ứng dụng nào sau đây không phải liên quan đến dòng điện Fu cô? A. nấu chảy kim loại bằng cách để nó trong từ trường biến thiên; B. phanh điện từ; C. đèn hình TV. D. lõi máy biến thế được ghép từ các lá thép mỏng cách điện với nhau; Câu 27: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai nguồn sóng bằng bao nhiêu? A. Bằng một phần tư bước sóng. B. Bằng một nửa lần bước sóng. C. Bằng hai lần bước sóng. D. Bằng một bước sóng. Câu 28: Một dây đàn hồi hai đầu cố định, chiều dài l 1,2 m, khi được gẩy phát ra âm cơ bản có tần số 425 Hz. Vận tốc truyền sóng trên sợi dây đàn là: A. v 510 m/s B. v 225 m/s C. v 2048 m/s D. v 1020 m/s Câu 29: Để tăng mức vững vàng của trạng thái cân bằng đối với xe cần cẩu người ta chế tạo: A. Xe có khối lượng lớn. B. Xe có mặt chân đế rộng, và khối lượng lớn. C. Xe có mặt chân đế rộng. D. Xe có mặt chân đế rộng và trọng tâm thấp. Câu 30: Đường biểu diễn mối quan hệ giữa gia tốc theo li độ là? A. hypebol B. đoạn thẳng C. đường thẳng D. elip Câu 31: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = − 10.cos(20πt) cm. Dao động của chất điểm có pha ban đầu là: A. – π/2 rad B. π rad C. π/2 rad D. 0 rad Câu 32: Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là sai? A. Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động. B. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ. Trang 3/4 - Mã đề thi 454
  4. C. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động. D. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động. Câu 33: Tại cùng một vị trí địa lí, nếu chiều dài của con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kì dao động điều hoà của nó A. giảm 4 lần B. giảm 2 lần C. tăng 4 lần D. tăng 2 lần Câu 34: Một nguồn âm phát sóng cầu, đằng hướng, tại một điểm A có mức cường độ âm là 10dB. I Mức cường độ âm tại B là 24dB. Tỉ số B bằng IA A. 25,1. B. 50,1. C. 31,6. D. 39,8. Câu 35: Một vật dao động điều hoà với phương trình x 4cos 2 t cm (t tính theo s). Tốc độ 2 cực đại của vật trong quá trình dao động bằng : A. 2π (cm/s) B. 8π (cm/s) C. 4π (cm/s) D. π (cm/s) Câu 36: Có hai thanh kim loại bề ngoài giống hệt nhau, có thể là thanh nam châm hoặc thanh là thép. Khi đưa một đầu thanh 1 đến gần trung điểm của thanh 2 thì chúng hút nhau mạnh. Còn khi đưa một đầu của thanh 2 đến gần trung điểm của thanh 1 thì chúng hút nhau yếu. Chọn kết luận đúng. A. Thanh 1 và thanh 2 đều là nam châm. B. Thanh 2 là nam châm và thanh 1 là thép. C. Thanh 1 là nam châm và thanh 2 là thép. D. Thanh 1 và thanh 2 đều là thép. Câu 37: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x= 5cos(πt +π/3) có chu kỳ bằng bao nhiêu? A. 2s B. πs C. 2πs D. 0.5s Câu 38: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Biết quãng đường đi được của chất điểm trong một chu kì dao động là 16 cm. Biên độ dao động của chất điểm bằng: A. 4 cm. B. 32 cm. C. 16 cm. D. 8 cm. Câu 39: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có bước sóng  thì khoảng cách giữa n nút sóng liên tiếp bằng     A. n B. n C. . n 1 D. n 1 2 4 4 2 Câu 40: Một sóng cơ học tần số 25Hz truyền dọc theo trục Ox với tốc độ 100cm/s. Hai điểm gần nhau nhất trên trục Ox mà các phần tử sóng tại đó dao động ngược pha cách nhau A. 3cm B. 4cm C. 1cm D. 2cm HẾT Người thẩm định Người ra đề Nguyễn Văn Ý Đặng Văn Vinh Trang 4/4 - Mã đề thi 454