Đề thi giữa kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2020-2021

docx 4 trang Hoài Anh 19/05/2022 3420
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_giua_ki_i_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2020_2021.docx

Nội dung text: Đề thi giữa kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2020-2021

  1. PHềNG GD&ĐT KRễNG NĂNG ĐỀ THI GIỮA Kè I NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THCS PHÚ XUÂN Mụn:TOÁN 7 Họ vàt ờn: Thời gian: 90 phỳt Lớp: Điểm Lời phờ của thầy cụ giỏo I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Cõu 1: Kết quả của phộp tớnh 36 . 34 là: A. 910 B. 324 C. 310 D. 92 Cõu 2: Cho ba đường thẳng phõn biệt a, b , c. Biết a  c và b  c, ta suy ra: A. a  b B. a  b C. a  b D. a//b x 3 Cõu 3: Chọn cõu sai : Cỏc số nguyờn x, y mà là : 2 y A. x = 1, y = 6 B. x=2, y = -3 C. x = - 6, y = - 1 D. x = 2, y = 3 a Cõu 4: Cho a,b Z , b 0, x = ; a,b cựng dấu thỡ: b A. x > 0 B. x = 0 C. x < 0 D. Cả B,C đều sai 1 3 Cõu 5: Số x mà : x : 1 là : 12 4 1 2 2 3 A. B. C. D. 4 3 3 2 3 2 Cõu 6: 20 15 1 17 5 1 A. B. C. D. 60 60 35 60 Cõu 7: Chọn cõu trả lời sai : Hai đường thẳng aa’; bb’ cắt nhau tại O và aã Ob 600 .Ta cú : A. aã 'Ob' 600 B. aãOb' 1200 C. aã 'Ob' 1200 D. aã 'Ob 2.aã Ob Cõu 8: Đường thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại M. Đường thẳng AB là đường trung trực của đoạn thẳng CD khi A. AB  CD B. AB  CD và MC = MD C. AB  CD ; M ≠ A; M ≠ B D. AB  CD và MC +MD = CD ả ả 0 Cõu 9: Chọn cõu trả lời sai. Cho hỡnh bờn Biết H3 K1 120 thỡ ả ả 0 ả ả 0 A. H4 K2 60 B. H2 K4 60 ả ả 0 ả ả 0 C. H1 K3 120 D. H1 K4 180 Cõu 10: Cho hỡnh vẽ, biết : ME // ND. Số đo gúc Mã ON bằng: A. 500 B. 550 C. 600 D. 650
  2. II. TỰ LUẬN ( 5 điểm) Cõu 11: (1đ)Thực hiện phộp tớnh: 2 4 2 3 5 7 2 3 4 a) b) c) : d) .( ) 3 5 5 11 9 18 3 4 9 x y Cõu 12: (1 đ) Tỡm hai số x và y, biết: và x + y = 16 3 5 Cõu 13: (0,5đ) Tỡm x, biết: x10 = 25x8 Cõu 14: (2 đ) Cho hỡnh vẽ bờn. Biết d // d’ và hai gúc 610 và 1000. Tớnh cỏc gúc D1; C2; C3; B4 Cõu 15:(0,5 đ) Vẽ hỡnh ghi giả thiết, kết luận định lớ sau: Nếu một đường thẳng vuụng gúc với một trong hai đường thẳng song song thỡ nú vuụng gúc đường thẳng kia.
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ/a C D B A C B C B D C II. TỰ LUẬN ( 5 điểm) Cõu 11: (1đ)Thực hiện phộp tớnh: 2 7 10 1 ĐS: a) b) c) d) 15 55 7 3 x y Cõu 12: (1 đ) Tỡm hai số x và y, biết: và x + y = 16 3 5 Đs: x = 6; y = 10 Cõu 13: (0,5đ) Tỡm x, biết: x10 = 25x8 ĐS: x = 5; x = -5 Cõu 14: (2 đ) Tớnh cỏc gúc D1; C2; C3; B4 . 0 0 0 0 ĐS: gúc D1 =61 ; gúc C2=100 ; gúc C3=80 ; gúc B4=100 Cõu 15: (0,5đ) a//b GT c a KL c b c a b
  4. PHềNG GD&ĐT KRễNG NĂNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM GIỮA Kè I TRƯỜNG THCS PHÚ XUÂN TOÁN 7 NĂM HỌC 2020-2021 Vận dụng Vận dụng Tờn chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Cộng cấp độ thấp cấp độ cao Số hữu tỉ. Số thực Tập hợp Q cỏc Luỹ thừa của Cộng, trừ, Luỹ thừa của số hữu tỉ. một số hữu tỉ nhõn, chia số một số hữu tỉ hữu tỉ. Tỉ lệ thức Số cõu: Từ 1 1 5 1 8 1,3,4,5,6,11,12,13 0,5 0.5 4 0,5 5,5 Số điểm: 55.% Tỉ lệ: % Đường thẳng vuụng Đường trung Hai đt vuụng Hai đt vuụng Hai đt vuụng gúc, đt song song trực của đoạn gúc, song song gúc, song gúc, song thẳng. song, định lớ song Số cõu: Từ 1 2 3 1 7 2,7,8,9,10,14,15 0.5 1 2,5 0,5 4,5 Số điểm 45% Tỉ lệ % Tổng số cõu 2 3 8 2 15 Tổng số điểm 1 1,5 6,5 1 10 Tỉ lệ % 10% 15% 65% 10% 100%