Đề thi học kì 1 môn Hóa học Lớp 8 - Năm 2020 - Đề số 01
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 môn Hóa học Lớp 8 - Năm 2020 - Đề số 01", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_1_mon_hoa_hoc_lop_8_nam_2020_de_so_01.docx
Nội dung text: Đề thi học kì 1 môn Hóa học Lớp 8 - Năm 2020 - Đề số 01
- ĐỀ SỐ 1 MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 LỚP 8 MÔN HÓA NĂM 2020 MỨC ĐỘ NHẬN THỨC Nội dung Vận dụng ở mức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng CỘNG kiến thức độ cao hơn TN TL TN TL TN TL TN TL - Nhận biết được - Phân biệt được .Lập được công một số tính chất của đơn chất và hợp thức hóa học của chất. Khái niệm về chất. một hợp chất. Chất- chất nguyên chất và - Tính được phân Nguyên tử- hỗn hợp. tử khối của chất. Phân tử - Nhận biết được cấu tạo của nguyên tử. Số câu hỏi 2 1 2 1 1 7 0,5 0,25 0,5 0,25 0,25 1,75 Số điểm 17,5% - Nhận biết được sự - Biết áp dụng - Nêu được ý . biến đổi chất, sự được định luật bảo nghĩa của PTHH. biến đổi thuộc hiện toàn khối lượng để - Viết được PTHH tượng vật lí và hiện tính khối lượng của một phản ứng Phản ứng tượng hóa học. của các chất. hóa học. hoa học. - Nhận biết được - Biết cách lập chất tham gia và PTHH. chất sản phẩm. Số câu hỏi 3 1 1 2 1 1 9 0,75 0,5 0,25 2 0,25 0,5 4,25 đ Số điểm 42,5% - Biết được cách - Tính được số mol - Giải được bài tập so sánh tỉ khối của của một chất. xác định CTHH các chất với nhau, - Tìm thành phần của hợp chất khi tỉ khối của một phần trăm của biết thành phần % chất so với không nguyên tố khí biết của các nguyên tố Mol và tính khí. CTHH. trong hợp chất. toán hoá - Làm được bài tập học tính khối lượng, thể tích của một chất theo phương trình hóa học. Số câu hỏi 1 1 2 1 5 0,25 0,25 2,5 1 4 Số điểm 40% Tổng số 5 câu 2 Câu 4 câu 3 câu 3 câu 3 câu 1 câu 21 câu câu Tổng số 1,25 đ 0,75 đ 1 đ 2,25 đ 0,75 đ 3 đ 1 đ 10 đ điểm 20% 32,5% 37,5% 10% ĐỀ BÀI
- Trường THCS . KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021 Lớp: . Môn: Hóa học– Lớp 8 Họ & tên: Thời gian: 45 phút I- TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Chọn một trong những phương án đúng trong các câu sau rồi ghi kết quả vào khung bên dưới: 1. Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi A. proton, nơtron. B. proton, electron. C. electron. D. electron, nơtron. 2. Tính chất nào sau đây cho ta biết đó là chất tinh khiết? A. Không màu, không mùi. B. Có vị ngọt, mặn hoặc chua. C. Không tan trong nước. D. Khi đun thấy sôi ở nhiệt độ xác định. 3. Cho các chất có công thức hóa học sau: Na, O3, CO2, Cl2, NaNO3, SO3. Dãy công thức gồm các hợp chất là A. Na, O3, Cl2. B. CO2, NaNO3, SO3. C. Na, Cl2, CO2. D. Na, Cl2, SO3. 4. Biết Ca (II) và PO4 (III) vậy công thức hóa học đúng là A. CaPO4. B. Ca3PO4. C. Ca3(PO4)2. D. Ca(PO4)2. 5. Hiện tượng nào là hiện tượng vật lí? A. Đập đá vôi sắp vào lò nung. B. Làm sữa chua. C. Muối dưa cải. D. Sắt bị gỉ. 6. Cho phương trình hóa học sau SO3 + H2O H2SO4. Chất tham gia là A. SO3, H2SO4. B. H2SO4. C. H2O, H2SO4. D. SO3, H2O. 7. Đốt cháy 12,8 g bột đồng trong không khí, thu được 16g đồng (II) oxit CuO. Khối lượng của oxi tham gia phản ứng là A. 1,6 g. B. 3,2 g. C. 6,4 g. D. 28,8 g. 8. Khí lưu huỳnh đioxit SO2 nặng hay nhẹ hơn khí oxi bao nhiêu lần? A. Nặng hơn 2 lần. B. Nặng hơn 4 lần. C. Nhẹ hơn 2 lần. D. Nhẹ hơn 4 lần. 9. Phản ứng nào sau đây được cân bằng chưa đúng? A. CaO + H2O Ca(OH)2. B. S + O2 SO2. C. NaOH + HCl NaCl + H2O. D. Cu(OH)2 + 2HCl CuCl2 + H2O. 10. Số mol của 11,2 g Fe là A. 0,1 mol. B. 0,2 mol. C. 0,21 mol. D. 0,12 mol. 11. Để chỉ 3 phân tử Oxi ta viết A. 3O. B. O3. C. 3O2. D. 2O3. 12. Dãy chất nào sau đây chỉ kim loại?
- A. Đồng, Bạc, Nhôm, Magie. B. Sắt, Lưu huỳnh, Cacbon, Nhôm. C. Cacbon, Lưu huỳnh, Photpho, Oxi. D. Bạc, Oxi, Sắt, Nhôm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1(1 điểm): Nối cột A với nội dung ở cột B sao cho phù hợp. A B Trả lời 1. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi. a. chất tinh khiết. 2. Đốt than trong không khí. b. 170 đvC. 3. AgNO3 có phân tử khối bằng c. Hiện tượng vật lí. 4. Nước cất là d. Hiện tượng hóa học. Câu 2 (2 điểm): Lập phương trình hóa học các phản ứng sau: ( làm trực tiếp vào đề) a) Ba + O2 BaO. c) KClO3 KCl + O2. b) Fe3O4 + CO Fe + CO2. d) Al + CuSO4 Al2(SO4)3 + Cu. Câu 3 (3 điểm): Cho 4,8 g kim loại Magie tác dụng hết với dung dịch axit clohiđric HCl theo phương trình: Mg + HCl MgCl2 + H2. a) Lập phương trình hóa học của phản ứng trên. b) Tính khối lượng Magie clorua MgCl2 tạo thành. c) Tính thể tích khí H2 sinh (ở đktc). Câu 4 (1 điểm): Một oxit của lưu huỳnh có thành phần trăm của lưu huỳnh là 50% và Oxi là 50%. Biết oxit này có khối lượng mol phân tử là 64 g/mol. Hãy tìm công thức hóa học của oxit đó. Cho nguyên tử khối: O=16, Cu=64, Mg=24, Fe=56, Cl=35,5, Ag =108, N=14. - HẾT -
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM I- TRẮC NGHIỆM: 3 đ Mỗi phương án trả lời đúng = 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A D B C A D B A D B C A II- TỰ LUẬN: 7 đ Câu Nội dung Điểm 1 Mỗi ý đúng 0,25 đ 1 Đ 1-c; 2-d; 3-b; 4-a 2 Mỗi PTHH được cân bằng đúng: 0,5 đ 2 Đ a) 2Ba + O2 2BaO. c) 2KClO3 2KCl + 3O2. b) Fe3O4 + 4CO 3 Fe + 4CO2. d) 2Al + 3CuSO4 Al2(SO4)3 + 3Cu. 3 3,0 Đ Mg + 2HCl MgCl2 + H2 (1) 0,5 đ 4,8 0,5 đ n 0,2 (mol) Theo (1): nH2 = nMgCl2 = nMg = 0,2 mol Mg 24 Khối lượng Magie clorua MgCl2 tạo thành mMgCl2= 0,2. 95= 19 (g) 0,5 đ Thể tích H2: VH2 = n.22,4 = 0,2.22,4 = 4,48 (lit) 0,75 đ 0,75 đ 4 1 Đ Đặt CTHH: SxOy 32x 16y 64 Ta có: . 50 50 100 Suy ra x=1; y =2 Vậy CTHH là SO2. * Ghi chú Học sinh giải bằng phương pháp khác nếu đúng vẫn đạt điểm tối đa.
- ĐỀ SỐ 2 MA TRẬN ĐỀ THI Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Tổng VD thấp VD cao Nội Điểm dung TN TL TN TL TN TL TN TL C1, C4,C7 Chất-Nguyên C5, tử-Phân tử C6 Số điểm 0,75đ 0,5đ 1,25đ Định luật BTKL. C2 C13 C10 C17 C16 Phản ứng hóa học Số điểm 0,25đ 0,25đ 0,25đ 2đ 0,25đ 3đ Mol và tính C3, C14 C8, C9, C11 C18 C19 toán hóa học C12, C15 Số điểm 0,75đ 0,25đ 0,75đ 2,5đ 1,5đ 5,75đ T.câu 7 4 4 2 1 1 19 câu T. điểm 1,75đ 1đ 1đ 4,5đ 0,25đ 1,5đ 10đ
- ĐỀ BÀI I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) (0,25 đ/câu) Câu 1: Dãy nguyên tố kim loại là: A. K, Na, Mn, Al, Ca. B. Ca, S, Cl, Al, Na. C. Na, Mg, C, Ca, Na. D. Al, Na, O, H, S. Câu 2: Đốt cháy 2,8 gam Nhôm trong không khí có chứa Oxi thu được 3,8 gam Nhôm oxit. Tính khối lượng của khí Oxi đã dùng: A. 1 gamB. 2 gamC. 3 gamD. 4 gam Câu 3: Công thức chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng là: A. m=n.M. B. M= n/m.C. M=n.m. D. M.m.n = 1 Câu 4: Hòa tan muối ăn vào nước, được dung dich trong suốt. Cô cạn dung dịch, những hạt muối ăn lại xuất hiện. Quá trình này được gọi là: A. hiện tượng hòa tan. C. hiện tượng vật lí. . B. hiện tượng hóa họcD. hiện tượng bay hơi Câu 5: Chất thuộc hợp chất hóa học là: A. O2. B. N2. C. H2. D. CO2 Câu 6: Trong các vật sau, đâu là vật thể tự nhiên? A. Nhà ở. B. Quần áo. C. Cây cỏ. D. Đồ dùng học tập. Câu 7: Nguyên tử N có hoá trị III trong phân tử chất nào sau đây? A. N2O5 B. NO C. N2O3. D. NO2 Câu 8: Trong 1 mol O2 có bao nhiêu nguyên tử? A. 6,02.1023 B. 12,04. 1023 C. 6,04. 1023 D. 18,06. 1023 Câu 9: Cho natri(Na) tác dụng với H2O thu được xút( NaOH) và khí H2. Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng? A. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 B. 2Na + H2O 2NaOH + H2 C. Na + H2O NaOH + H2 D. 3Na + 3H2O 3NaOH + 3H2 Câu 10: Đốt cháy quặng pirit sắt(FeS2) thu được sắt (III) oxit Fe2O3 và khí sunfuarơ SO2. Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng? A. 4FeS2 +11O2 2Fe2O3+8SO2 C. 4FeS2 +11 O2 Fe2O3 + 8SO2 B. 2FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2 D. FeS2 + O2 Fe2O3 + 2SO2 Câu 11: Khí SO2 nặng hơn khí O2 bao nhiêu lần? A. 1,5 lần. B. 1,7 lần. C. 2 lần.D. 1,2 lần Câu12: Công thức tính thể tích chất khí (ở đktc): n A. V= B. V= n.24 C. V= n.M D. V= n.22,4 22,2 Câu 13: Cho 5,6g sắt Fe tác dụng với dung dịch axit clohiđric HCl tạo ra 12,7g sắt (II) clorua FeCl2 và 0,2g khí H2. Khối lượng HCl đã dùng là: A. 7,3gB. 14,2g C. 9,2g D. 8,4g Câu 14: 6,4g khí sunfuarơ SO2 qui thành số mol phân tử là: A. 0,01 mol B. 0,1 molC. 0,2 molD. 0,5 mol Câu 15: Khối lượng của 0,5 mol CO2 là: A. 22g B. 28g C. 11,2g D. 44g Câu 16: Cho phương trình hóa học: 2Cu + O2 2CuO. Tỉ lệ giữa số nguyên tử đồng : số phân tử oxi : số phân tử CuO là: A. 1 : 2 : 2.B. 2 : 2 : 1.C. 2 : 1 : 2.D. 2 : 1 : 1. II. Tự luận (6 điểm ) Câu 17 (2đ): Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau: a. Fe + O2 > Fe3O4; b. NaOH + FeCl3 > NaCl + Fe(OH)3
- c. N2 + H2 NH3 d. KNO3 > Câu 18 (2đ): a.Tính số mol của 5,6 (gam) Fe ; b, Tính thể tích của 0,25 (mol) khí H2 ở đktc; 23 c,Tính khối lượng của 13 gam Kẽm; d, Tính số mol của 18,06.10 phân tử H2O Câu 19 (2đ) : Cho kim loại magie tác dụng với dung dịch axit clohđric (HCl) người ta thu được muối magie clorua ( MgCl2) và 44,8 lít khí hiđro H2. Viết phương trình hóa học và tính khối lượng axit clohiđric và khối lượng Magie cần dùng cho phản ứng? (Fe = 56; Zn = 65; H = 1; Cl =35,5; Mg = 24; C = 12; O = 16; S = 32)
- ĐÁP ÁN ĐỀ THI I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A A A D D C C A A A C D A B A C II. Tự luận 2. Tự luận: Nội dung Điểm Câu 1: a. 3Fe + 2O2 → Fe3O4 0,5đ b. 3NaOH + FeCl3 → 3NaCl + Fe(OH)3 0,5đ 0,5đ c. N2 + 3H2 2NH3 d. 2KNO3 0,5đ Câu 2: a, nFe = m/M = 5,6/56 = 0,1 mol 0,5đ nCO2 = m/M = 88/44 = 2 mol 0,5đ 23 23 nCu = N/NA = 3,0115.10 / (6,023.10 ) = 0,5 mol 0,5đ 23 23 nH2O = N/NA = 18,06.10 / (6,023.10 ) = 3 mol 0,5đ Câu 3: PTHH: Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 0,5đ b. nH2 = V/22,4 = 44,8 / 22,4 = 2 mol 0,5đ Từ PTHH, ta có : nHCl = 2 . nH2 = 2. 2 = 4 mol => mHCl = nHCl . M = 4.36,5 = 146g 0,5đ nMg = nH2 = 2 mol => mMg = nMg . M = 2.24 = 48g 0,5đ
- ĐỀ SỐ 3 MA TRẬN BÀI KIỂM TRA Cấp độ Vận dụng Tên Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Các KN/NL chủ đề cần hướng tới Chủ đề 1: - Nêu khái - Ý nghĩa - Năng lực sử (Chương I: Chất niệm nguyên công thức dụng ngôn – Nguyên tử - tử. Cấu tạo hóa học ngữ hóa học Phân tử) nguyên tử. - Năng lực - Nêu khái tính toán hóa niệm đơn học chất, hợp chất Số câu: 3 2 câu (Câu 1 1 câu (Câu 3) Số điểm: 3 và câu 2) Tỉ lệ 30% 2 điểm 1 điểm Chủ đề 2: - Viết công - Cân bằng - Năng lực (Chương II: Phản thức tính dựa phương nhận biết ứng hóa học) vào Định luật trình hóa - Năng lực sử bảo toàn khối học dụng ngôn lượng - Ý nghĩa ngữ hóa học - Giải thích của phương - Năng lực phản ứng hóa trình hóa tính toán hóa học xảy ra học. học Số câu: 3 1 câu (Câu 7) 1 câu (Câu 1 điểm 6) Số điểm: 4 1 câu (Câu 4) 2 điểm Tỉ lệ 40% 1 điểm Chủ đề 3: - Nêu khái - Tính số - Tính khối - Năng lực sử (Chương III: Mol niệm thể tích mol của hợp lượng mol dụng ngôn và tính toán hóa mol của chất chất dựa vào tỉ ngữ hóa học học) khí. - Tính khối khối - Năng lực lượng chất tính toán hóa dựa vào số học mol - Năng lực nhận biết Số câu: 2 1 câu (Câu 5) Câu 8b Câu 8a Số điểm: 3 1 điểm 1 điểm 1 điểm Tỉ lệ 30% Tổng số câu: 8 3 câu 3 câu 1 câu 1 câu Tổng số điểm: 10 3 điểm 3 điểm 3 điểm 1 điểm Tỉ lệ: 100% 30% 30% 30% 10%
- ĐỀ BÀI I.Lí thuyết: (5 điểm) Câu 1: (1 điểm ) Nêu khái niệm nguyên tử là gì? Nguyên tử có cấu tạo như thế nào? Câu 2: (1 điểm ) Nêu khái niệm đơn chất là gì? Hợp chất là gì? Cho ví dụ minh họa? Câu 3: (1 điểm) Công thức hóa học CuSO4 cho ta biết ý nghĩa gì? (Biết Cu = 64 ; S = 32 ; O = 16) Câu 4: (1 điểm ) a. Khi cho một mẩu vôi sống (có tên là canxi oxit) vào nước, thấy nước nóng lên, thậm chí có thể sôi lên sùng sục, mẩu vôi sống tan ra. Hỏi có phản ứng hóa học xảy ra không? Vì sao? b. Viết phương trình hóa học bằng chữ cho phản ứng tôi vôi, biết vôi tôi tạo thành có tên là canxi hiđroxit Câu 5: (1 điểm ) Nêu khái niệm thể tích mol của chất khí? Cho biết thể tích mol của các chất khí ở đktc? II.Bài tập: (5 điểm) Câu 6: (2 điểm ) Cho sơ đồ của các phản ứng sau: a. Na + O2 - - > Na2O b. KClO3 - - - - > KCl + O2 Hãy viết thành phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phương trình hóa học lập được Câu 7: (1 điểm ) Để chế tạo mỗi quả pháo bông nhằm phục vụ cho các chiến sĩ biên phòng giữ gìn biên giới hải đảo ở Quần đảo Trường sa đón xuân về, người ta cho vào hết 600 gam kim loại Magie (Mg), khi pháo cháy trong khí oxi (O2) sinh ra 1000 gam Magie oxit (MgO) a) Viết công thức về khối lượng của phản ứng? b) Tính khối lượng khí oxi (O2) tham gia phản ứng? Câu 8: (2 điểm ) Hợp chất A có tỉ khối so với khí oxi là 2. a) Tính khối lượng mol của hợp chất?
- b) Hãy cho biết 5,6 lít khí A (ở đktc) có khối lượng là bao nhiêu gam? ĐÁP ÁN ĐỀ THI MÔN HÓA HỌC 8 HK I ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM I.Lí thuyết: (5 điểm) Câu 1: - Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện. 0,5 điểm - Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi một hay 0,5 điểm nhiều electron mang điện tích âm Câu 2: - Đơn chất là những chất tạo nên từ một nguyên tố hóa học 0,25 điểm Ví dụ: Cu; H2 0,25 điểm - Hợp chất là những chất tạo nên từ hai nguyên tố hóa học trở lên 0,25 điểm Ví dụ: H2O; H2SO4 0,25 điểm Câu 3: - Công thức hóa học CuSO4 cho ta biết: - Nguyên tố Cu; S; O tạo nên chất 0,25 điểm - Trong hợp chất có 1Cu; 1S; 4O 0,25 điểm - Phân tử khối: 64 + 32 + 16.4 = 160(đvC) 0,5 điểm Câu 4: a. Có xảy ra phản ứng hóa học vì miếng vôi sống tan, phản ứng tỏa 0,5 điểm nhiệt nhiều làm nước sôi. b. Phương trình chữ: Canxi oxit + nước Canxi hiđroxit 0,5 điểm Câu 5: Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi N phân tử chất đó. 0,5 điểm - Ở đktc, thể tích mol của các chất khí đều bằng 22,4 lít 0,5 điểm II.Bài tập: (5 điểm) Câu 6: t0 a. 4Na + O2 2Na2O 0,5 điểm Có tỉ lệ: Số nguyên tử Na: Số phân tử O2: Số phân tử Na2O = 4 : 1 : 2 0,5 điểm t0 b. 2KClO3 2KCl + 3O2 0,5 điểm Có tỉ lệ: Số phân tử KClO3: Số phân tử KCl: Số phân tử O2 = 2 : 2 : 3 Câu 7: 0,5 điểm a) Áp dụng theo ĐLBTKL, ta có công thức về khối lượng của phản ứng m m m Mg O2 MgO 0,5 điểm b) Khối lượng khí oxi tham gia phản ứng:
- m m m O2 MgO Mg = 1000 - 600 = 400 (gam) 0,5 điểm Câu 8: a) Khối lượng mol của hợp chất A là: M d .M A A/O2 O2 1 điểm = 2 . 32 = 64 (gam) b) Số mol của hợp chất A là: V 5,6 n 0,25(mol) A 22,4 22,4 0,5 điểm Khối lượng của 5,6 lít khí A (ở đktc) là: mA n.MA = 0,25 . 64 0,5 điểm = 16 (gam)
- ĐỀ SỐ 4 PHÒNG GD & ĐT . ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS . Năm học: 2020 – 2021 MÔN: HÓA HỌC 8 Ngày kiểm tra: 21/12/2020 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm): Hãy khoanh tròn chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước câu trả lời đúng Câu 1. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi: A. Proton và electron B. Proton và nơtron C. Nơtron và electron D. Proton, nơtron và electron. Câu 2. Cách viết nào sau đây chỉ 3 nguyên tử Oxi. A. O3 B. 3O2 C. 3O Câu 3. Nhóm chất nào sau đây toàn đơn chất. A. Na, Ca, Cu, Br2. B. Na, Ca, CO, Cl2 C. CaO, H2O, CuO, HCl .D. Cl2, O2, CO2, N2. Câu 4. CTHH của hợp chất nguyên tố R với nhóm SO4(II) là R2(SO4)3. CTHH của hợp chất nguyên tố R với clo là: A. RCl B. RCl2 C. RCl3 D. RCl4 Câu 5. Cho 3,6 gam kim loại magie tác dụng vừa hết với 210 gam dung dịch axit clohidric và thoát ra 0,3 gam khí hidro. Khối lượng dung dịch magie clorua (MgCl2) sinh ra là: A. 213g B. 213,3g C. 214,4g D. 214g Câu 6. Chất khí A có d 14 CTHH của A là: A/H2 A. SO B. CO2 C. N2 D. NH3 Câu 7. Số phân tử của 14 gam khí nitơ là: A. 6. 1023 B. 1,5. 1023 C. 9. 1023 D. 3.1023 Câu 8. Hiện tượng sau đây là hiện tượng hoá học: A. Thuỷ tinh khi đun nóng đỏ uốn cong được B. Khi nung nóng, nến chảy lỏng rồi thành hơi; C. Thanh sắt để lâu ngoài không khí bị gỉ; D.Cồn để trong lọ không đậy kín bị bay hơi; II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm): Câu 1. (1đ) Lập CTHH của hợp chất gồm các nguyên tố sau: a. Na (I) và nhóm SO4(II) b. Lưu huỳnh (VI) và oxi. Câu 2. (1đ) Tính thành phần phần trăm của Cu và O trong hợp chất: CuO
- Câu 3. (1,5đ) Lập PTHH sau: 1. P + O2 → P2O5 2. Fe + HCl FeCl2 + H2 3. Fe + O2 Fe3O4 Câu 4.(2.5đ). Xác định công thức hóa học của một oxit biết khối lượng mol của oxit bằng 160 (g/mol) và thành phần phần trăm của nguyên tố Sắt là 70% Cho Cu= 64; O= 16; Fe= 56; N= 14 Hết - Học sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị coi kiểm tra không giải thích gì thêm. Họ tên học sinh .lớp: .SBD . Chữ ký giám thị:
- ĐỀ SỐ 5 Trường THCS . KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021 Lớp: . Môn: Hóa học– Lớp 8 Họ & tên: Thời gian: 45 phút I/ TRẮC NGHIỆM(5.0đ). Câu 1: Nguyên tử S so với nguyên tử oxy là: A. Nặng gấp 2 lần nguyên tử oxy B. Nặng bằng nguyên tử oxy C. Nhẹ hơn nguyên tử oxy ½ lần D. Nặng gấp 4 lần nguyên tử oxy Câu 2: Dãy chất nào sau đây gồm toàn là hợp chất? A. CuO, O2, H2O, CO2. B. N2, H2, O2, Cl2. C. CaO, HCl, K3PO4, NH3. D. CO2, H2, BaCl2, CuO. Câu 3: Công thức hóa học nào sau đây viết sai: A. Fe2O3. B. FeO. C. KO2. D. K2O. Câu 4: Chất nào sau đây có phân tử khối bằng 32 đvC. A. O2 B. Cl2 C. N2 D. H2O Câu 5: Cấu tạo nguyên tử gồm: A. Electron và hạt nhân B. Proton và electron C. Proton và nơtron D. Electron và nơtron Câu 6: Cho phương trình hóa học: Al + Cl2 Chỗ trống đó là: A. AlCl3. B. Al2Cl. C. AlCl2. D. Al3Cl2 Câu 7: Nitơ trong công thức nào có hóa trị V: A. NH3 B. NO C. NO2 D. N2O5 Câu 8: Dãy chất nào sau đây gồm toàn là đơn chất? A. N2, H2, O2, Cl2. B. CuO, O2, H2O, CO2. C. CaO, HCl, K3PO4, NH3. D. CO2, H2, BaCl2, CuO. Câu 9: Khí nào sau đây nhẹ nhất trong các chất khí: A. N2 B. CO2 C. H2 D. SO2 Câu 10: Khí nào sau đây nặng hơn không khí? A. CO2 B. H2 C. N2 D. CH4 Câu 11: Khí A có tỉ khối đối với khí H2 là 32. Khối lượng mol của khí A là: A. 34 gam B. 64 gam C. 16 gam D. 32 gam Câu 12: Khối lượng của 22, 4 lít khí H2 ở đ ktc là: A. 1 gam B. 44,8 gam. C. 0,2 gam. D. 2 gam. Câu 13: Cho phương trình hóa học: Al + HCl AlCl3 + Chỗ trống đó là:
- A. Cl2. B. H. C. H2. D. O2 Câu 14: Công thức hóa học nào sau đây viết sai: m M m A. n = B. m = C. m = n . M D. M = M n n Câu 15: Thể tích của 16 gam khí O2 ở đktc là: A. 22,4 lít B. 44,8 lít. C. 11,2 lít D. 16,8 lít II/ TỰ LUẬN(5.0đ). Câu 1(2.0đ): Hoàn thành các phương trình hóa học sau. a. Fe(NO3)3 + Fe(OH)3 + NaNO3 b. Ca(NO3)2 + K2SO4 CaSO4 + c. Na2O + NaCl + H2O d. MgCl2 + AgNO3 Mg(NO3)2 + Câu 2.(1.0đ): Tìm công thức hóa học của khí A. Biết khí A có công thức tổng quát là SOX và có tỉ khối so với khí hiđro là 40. Câu 3.(2.0đ). Cho 10,8 gam nhôm tác dụng hết với axit clohiđric HCl tạo thành nhôm clorua AlCl3 và khí hiđro. a. Viết phương trình hóa học xảy ra? b. Tính khối lượng của nhôm clorua? c. Tính thể tích của khí hiđro(ĐKTC)? d. Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng tính khối lượng của axit clohiđric HCl? Biết: S: 32, O: 16, Al: 27, Cl: 35,5, H: 1
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I. MÔN HÓA 8. NĂM HỌC: 2020-2021. I/ Trắc nghiệm (5.0đ). khoanh tròn đúng mỗi câu được 0,33 điểm. Đúng 3 câu được 1 điểm, 2 câu đúng được 0,67 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án A C C A A A D A C A B D C B C II/ Tự luận(5.0đ) Câu 1(2.0 đ). Hoàn thành các PTHH. Điền đúng công thức chất của một phương trình được 0,25 điểm và cân bằng đúng một phương trình được 0,25 điểm. a. Fe(NO3)3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaNO3 (0,5đ) b. Ca(NO3)2 + K2SO4 CaSO4 + 2KNO3 (0,5đ) c. Na2O + 2HCl 2NaCl + H2O (0,5đ) d. MgCl2 + 2AgNO3 Mg(NO3)2 + 2AgCl. (0,5đ) Câu 2:(1.0đ). Tìm công thức hóa học của khí A. Ta có: MH2 = 2 g. MA = MH2.40 = 2 . 40 = 80 g. (0,25đ) M SOX = 32 + 16 . x = 80. (0,25 đ) x = (80 - 32): 16 = 3. (0,25 đ) Vậy công thức của khí A là SO3 . (0,25 đ) Câu 3(2.0đ). a. Phương trình phản ứng: 2Al + 6 HCl 2AlCl3 + 3 H2 (0, 5đ) b.Tính m AlCl3. Có nAl = 10,8 : 27 = 0,4 mol. (0,125đ) n AlCl3 = n Al = 0,4 mol (0,125đ)
- M AlCl3 = 133,5 g. Vậy mAlCl3 = nAlCl3.MAlCl3 mAlCl3 = 0,4 . 133,5 = 53,4 g (0,25 đ) 3 3 c. Tính thể tích của khí hiđro: nH2 = nAl = . 0,4 = 0,6 mol (0,25 đ) 2 2 VH2 = nH2 . 22,4 = 0,6. 22,4 = 13,44 lit (0,25 đ) d. Áp dụng định luật BTKL tính mHCl: mHCl = m AlCl3 + mH2 - mAl. m H2 = 0,6 . 2 = 1, 2 g. (0,25 đ) mHCl = 53,4 + 1,2 - 10,8 = 43, 8 g (0,25đ)