Đề thi học kì I môn Toán 7 (Có đáp án)

doc 6 trang Hoài Anh 24/05/2022 2851
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I môn Toán 7 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_i_mon_toan_7_co_dap_an.doc

Nội dung text: Đề thi học kì I môn Toán 7 (Có đáp án)

  1. ĐỀ I.TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm) Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1. Kết quả của phép tính 325 : 35 là: A. 330 B. 630 C. 320 D. 120 Câu 2. Cho tam giác ABC có Aˆ 500 ; Bˆ 600 thì Cˆ ? A. 1100 B. 700 C. 900 D. 500 Câu 3. ABC và DEFcó AB = DE, BC = EF, thêm điều kiện để ABC = DEF theo trường hợp cạnh- cạnh- cạnh là: A. Aˆ Dˆ B. Cˆ Fˆ C. AB = AC D. AC = DF Câu 4. Viết số thập phân 0,25 dưới dạng phân số tối giản là: A. 1 B. 25 C. 2 D. Tất cả đều đúng 4 100 8 Câu 5. Kết quả làm tròn số 0,7126 đến chữ số thập phân thứ 3 là: A. 0,712 B. 0, 713 C. 0, 716 D. 0,700 Câu 6. Nếu x 4 thì x bằng : A. 16 B. 2 C. 16 D. 2 Câu 7. Số nào trong các số dưới đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn: A. 5 B. 5 C. 4 D. 3 2 6 15 15 5 Câu 8. Kết quả của 32 là: A.37 B.310 C.33 D.3 3 Câu 9. Qua điểm A ở ngoài đường thẳng a, có : A. Một và chỉ một đường thẳng song song với a. B. Vô số đường thẳng song song với a. C. Có ít nhất một đường thẳng song song với a D. Hai đường thẳng song song với a. Câu 10. Nếu |x| = 3 thì : A. x = 3 B. x = –3 C. x = 3 hoặc x = –3 D. x ≠ 3 và x ≠ –3 Câu 11. Đường thẳng xy là đường trung trực của đoạn thẳng AB nếu: A. xy vuông góc với AB. B. xy đi qua trung điểm và vuông góc với AB. C. xy vuông góc với AB tại A hoặc tại B D. xy đi qua trung điểm của AB. Câu 12. Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận khi x = 2 thì y = -6. Hệ số tỉ lệ của y đối với x là: 1 A. k = -3 B. k = 3 C. k D. k = -12 3 Câu 13. y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a = - 3. Công thức nào sau đây là đúng: x -3 A. y B. y = C. y 3x D. x 3y 3 x Câu 14. Tam giác ABC vuông tại A ta có: A. Bˆ Cˆ 900 B. Bˆ Cˆ 900 C. Bˆ Cˆ 900 D. Bˆ Cˆ 1800 Câu 15. Góc ngoài của tam giác bằng: A. Tổng hai góc trong không kề với nó. B. Tổng hai góc trong. C. Góc kề với nó. D. Tổng ba góc trong của tam giác. Câu 16. Cho 3 đường thẳng m, n, p. Nếu m  p và p  n thì: A. m // p; B. m // n; C. n // p; D. m  n. B. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính:
  2. 3 8 11 7 37 7 32 2 3 1 1 a. : ; b.   ; c. 3 . 0,25 3 1 11 9 9 3 5 3 5 4 2 2 Câu 2: (1 điểm) Tìm x, biết: x 4 3 1 5 a. ; b. : x + = ; 5 21 4 2 4 Câu 3: (1 điểm). Số cây trồng của hai lớp 7A và 7B tỉ lệ với 9 và 11. Biết rằng số cây trồng của lớp 7B nhiều hơn của lớp 7A là 6 cây. Tính số cây trồng của mỗi lớp. Câu 4: (2 điểm) Cho tam giác ABD. Gọi C là trung điểm của cạnh BD. Trên tia đối của tia CA lấy điểm E sao cho: EC = CA. a) Chứng minh ABC EDC (1đ) b) Chứng minh: DAˆC BEˆC (0,5đ) c) Chứng minh: AD//BE. (0,5đ) Câu 5: (0,5 điểm) So sánh hai số sau: 2332 và 3223 BÀI LÀM . ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM: TRẮC NGHIỆM (mỗi câu đúng đạt 0,25đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C B D A B A A B A C B A B C A B
  3. TỰ LUẬN: Bài Đáp án Điểm Câu 1 3 8 11 a) : 1,5điểm 11 9 9 3 8 0,5 11 11 1 7 37 7 32 b)   3 5 3 5 0,5 7 37 32 7 7 = 1 3 5 5 3 3 2 3 1 1 c) 3 . 0,25 3 1 4 2 2 0,5 3 1 1 5 = 9. 2 9. 2 4 4 2 2 Câu 2 x 4 a) 1điểm 5 21 4. 5 20 0,5 x 21 21 3 1 5 b) : x + = 4 2 4 1 3 5 x + = : 2 4 4 1 3 4 x + =  2 4 5 0,5 3 1 x = 5 2 1 x 10 Câu 3 Gọi số cây trồng của hai lớp 7A, 7B lần lượt là x và y. (x;y > 0) 0,25 x y 1điểm Theo đề, ta có: và y – x = 6 9 11 0,25 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có : x y y x 6 3 9 11 11 9 2 0,25 x 3 x 3.9 27 9 y 3 y 3.11 33 11 0,25
  4. Vậy: Lớp 7A trồng được 27 cây. Lớp 7B trồng được 33 cây. Vẽ hình, viết giả thiết, kết luận chính xác Câu 4 2 điểm 0,5 a) Xét ABC và EDC có: BC = CD (gt) ·ACB D· CE (Hai góc đối đỉnh) AC = CE (gt) 0,5 ABC EDC (c-g-c) b) Xét ADC và EBC có: CD = BC (gt) ·ACD E· CB (Hai góc đối đỉnh) AC = CE (gt) 0,5 ADC = EBC (c-g-c) Suy ra: D· AC B· EC (Hai góc tương ứng) c) Ta có: D· AC B· EC (Theo chứng minh trên) Mà hai góc này ở vị trí so le trong. 0,5 Nên: AD//BE. Câu 5 0,5điểm So sánh 2332 và 3223 Ta có 3223 > 3222 = (32)111 = 9111 (1) 0,25 2332 < 2333 = (23)111 = 8111 (2) Từ (1) và (2) suy ra: 2332 < 8111 < 9111 <3223 0,25 Vậy 2332 < 3223 (Học sinh có cách giải khác đúng vẫn đạt điểm tối đa) MA TRẬN: Cấp độ CÁC CẤP ĐỘ CẦN ĐÁNH GIÁ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL Cấp độ thấp Cấp độ cao Tổng TN TL TN TL
  5. Chủ đề Các phép Biết được qui Hiểu qui tắc Vận dụng các phép tính về số hữu tỉ tính trong tắc thực hiện thực hiện phép để thực hiện phép tính và giải bài tập hợp số các phép tính tính trên tập toán tìm x. hữu tỉ, số trên tập hợp Q hợp Q và R để thực. và R, nắm làm bài tập tính được định giá trị biểu nghĩa tỉ lệ thức, thức, tìm x. tính chất của tỉ lệ thức Số câu; 3 2 3 4 1 13 số điểm; 0,75đ 0,5đ 0,75đ 2đ 0,5đ 4,5đ tỉ lệ %. 7,5% 5% 7,5% 20% 5% 45% Tỉ lệ thức. Biết tìm giá trị tương ứng của hai Giải bài toán về của đại lượng tỉ lệ Tính chất đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch. của dãy tỉ số lệ nghịch. bằng nhau. Đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch. Số câu; 1 2 1 4 số điểm; 0,25đ 0, 5đ 1đ 1,75đ tỉ lệ %. 2,5% 5% 10% 17,5% Đường Nhận biết hai đường thẳng - Biết tiên đề Ơ-clít. thẳng vuông vuông góc, song song dựa vào góc, đường quan hệ giữa vuông góc và song - Biết các tính chất của hai đường thẳng song song. thẳng song song. song. - Biết thế nào là một định lí và chứng minh một định lí. Số câu; 1 1 1 3 số điểm; tỉ lệ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 1đ %. 2,5% 2,5% 5% 10% Tam giác. Nắm được tổng 3 góc của một Vận dụng tổng ba góc của tam giác Hai tam giác tam giác. Hiểu được tính chất để tính số đo góc của tam giác. bằng nhau góc ngoài của tam giác và các Vận dụng các trường hợp bằng nhau trường hợp của 2 tam giác để chứng minh 2 tam bằng nhau giác bằng nhau từ đó suy ra 2 đoạn c.c.c, c.g.c thẳng bằng nhau, 2 góc bằng nhau.
  6. Số câu; 1 2 2 5 số điểm; tỉ lệ 0,25đ 0,5đ 2đ 2,75đ %. 2,5% 5% 20% 27,5% Tổng số câu 6 7 11 1 25 Tổng số 1,5đ - 15% 1,75đ – 17,5% 6,25đ – 62,5% 0,5đ - 5% 10đ điểm; 100% Tỉ lệ %.