Đề thi học kỳ 1 môn Vật lí Lớp 8

doc 5 trang Hoài Anh 24/05/2022 5175
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ 1 môn Vật lí Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ky_1_mon_vat_li_lop_8.doc

Nội dung text: Đề thi học kỳ 1 môn Vật lí Lớp 8

  1. TLH 8 THẦY MINH 0962109535 ĐỀ SỐ 1 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đầu mỗi ý trả lời đúng và đầy đủ nhất mà em chọn. (3 điểm - mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm) C©u 1: Mét «t« ®ç trong bÕn xe, trong c¸c vËt mèc sau ®©y, ®èi víi vËt mèc nµo th× «t« xem lµ chuyÓn ®éng? Chän c©u tr¶ lêi ®óng. A. BÕn xe B. Mét «t« kh¸c ®ang rêi bÕn C. Cét ®iÖn tr­íc bÕn xe D. Mét «t« kh¸c ®ang ®Ëu trong bÕn C©u 2: 18km/h t­¬ng øng víi bao nhiªu m/s? Chän kÕt qu¶ ®óng A. 5 m/s B. 15 m/s C. 18 m/s D. 1,8 m/s C©u 3: Trong c¸c tr­êng hîp sau ®©y, tr­êng hîp nµo vËn tèc cña vËt thay ®æi? A. Khi cã mét lùc t¸c dông lªn vËt B. Khi kh«ng cã lùc nµo t¸c dông lªn vËt C. Khi cã hai lùc t¸c dông lªn vËt c©n b»ng nhau D. Khi c¸c lùc t¸c dông lªn vËt c©n b»ng C©u 4: Mét vËt cã khèi l­îng m = 8 kg buéc vµo mét sîi d©y. CÇn ph¶i gi÷ d©y víi mét lùc lµ bao nhiªu ®Ó vËt c©n b»ng? A. F > 80 N B. F = 8N C. F < 80 N D. F = 80 N C©u 5: Trường hợp nào sau đây không có công cơ học? A. Một học sinh đang cố sức đẩy hòn đá nhưng không dịch chuyển. B. Người lực sĩ đang nâng quả tạ từ thấp lên cao. C. Một khán giả đang ngồi xem phim trong rạp. D. Một em bé đang búng cho hòn bi lăn trên mặt bàn. Câu 6: Một bình hình trụ cao 25cm đựng đầy nước. Biết trọng lượng riêng của nước là 10 000N/m 3. Áp suất của nước tác dụng lên đáy bình là: A. 25Pa B. 250Pa C. 2500Pa D. 25000Pa. Câu 7: Đơn vị áp suất của chất rắn là: A. Pa B. N/m2 C. N/m3 D. Pa hoặc N/m2 Câu 8: Một ô tô đang chạy đều trên đường với vận tốc 90km/h. Đổi sang đơn vị m/s là: A. 20m/s B. 25m/s C. 30m/s D. 35m/s Câu 9: Một người đi hết quãng đường S 1 trong t1 giây và đi hết quãng đường S 2 trong t2 giây. Vận tốc trung bình của người đó trên toàn bộ quãng đường: S S 1 2 S S S S t t S S A. v 1 2 B. v 1 2 C. v 1 2 D. v 1 2 t1 t 2 S1 S2 2 S1S2 Câu 10: Một người đi xe đạp từ nhà đến trường mất 0,5 giờ với vận tốc 6km/h.Vậy quãng đường người đó đi được: A. 12km B. 1200m C. 3km D. 3m Câu 11:Khi xe ô tô đang chạy và thắng gấp, hành khách trên xe sẽ ngã người về phía: A. Trước B. Sau C. Trái D. Phải Câu 12: Tính áp suất của nước lên đáy hồ đựng đầy nước cao 1,2m là: (Biết rằng trọng lượng riêng của nước là 10 000N/m3) A. 8000N/m2 B. 9000N/m2 C. 10000N/m2 D. 12000N/m2 Câu 13: Trường hợp nào không chịu tác dụng của 2 lực cân bằng: A. Quyển sách nằm yên trên mặt bàn nằm ngang. B. Hòn đá nằm yên trên dốc núi. C. Giọt nước mưa rơi đều theo phương thẳng đứng. D. Một vật nặng được treo bởi sợi dây. Câu 14: Đoàn tàu rời ga, nếu lấy nhà ga làm mốc thì ta nói: Đoàn tàu: A. Đang chuyển động so với nhà ga; B. Đang đứng yên so với nhà ga; C. Đang chuyển động so với hành khách trên tàu; D. Đang chuyển động so với đoàn tàu I) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng . (2,0điểm) Câu 14) Hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động trên đường câu phát biểu nào sau đây là không Đúng? A) Xe ôtô đứng yên so với hành khách. B) Hành khách chuyển động so với người lái xe C) Người lái xe chuyển động so với mặt đường D) Người lái xe và hành khách đứng yên so với ô tô Câu 15) Công thức tính quãng đường chuyển động của một vật: v t F A) S B) S C) S v.t D) S t v p Câu 16) Vật đang chuyển động chịu tác dụng của hai lực cân bằng vật sẽ: 1
  2. TLH 8 THẦY MINH 0962109535 A) Đứng yên mãi mãi B) Chuyển động nhanh dần C) Chuyển động chậm dần D) Chuyển động thẳng đều Câu 17) Lực ma sát trượt sinh ra khi: A) Một vật lăn trên bề mặt vật khác B) Khi một vật ép lên bề mặt một vật khác C ) Một vật trượt trên bề mặt vật khác D) Khi một vật tác dụng vào vật khác Câu 18) Đơn vị của áp suất : A) N/m3. B) N.m2 C) N/m2 D) m2/N Câu 19) Trong chuyển động vận tốc là đại lượng đặt trưng cho: A) Mức độ nhanh chậm của chuyển động B) Qũy đạo của chuyển động C) Quãng đường vật đi được nhiều hay ít. D) Sự chuyển động hay đứng yên của vật Câu 20) Ma sát giữa bề mặt các vật có lợi hay có hại? A) Luôn có lợi B) Luôn có hại C) Không có lợi và cũng không có hại D) Có thể có lợi và cũng có thể có hại Câu 21:Trường hợp nào sau đây áp lực của người lên mặt sàn là lớn nhất? A.Người đúng cả hai chân. B.Người đứng co một chân. C.Người đứng cả hai chân nhưng cúi gập xuống. D.Người đứng cả hai chân nhưng tay cầm quả tạ. Câu 22: Khi nào có công cơ học ? A. Khi có lực tác dụng vào vật. B. Khi có lực tác dụng vào vật nhưng vật đứng yên. C. Khi có lực tác dụng vào vật có phương vuông góc với phương chuyển dời của vật. D. Khi có lực tác dụng vào vật, vật chuyển dời theo phương của lực. Câu 23 : Một vật chuyển động thẳng đều với tốc độ 4m/s. Thời gian để vật chuyển động hết quãng đường 200m là A. 50s B. 25s C. 10s D. 40s Câu 24: Khi chỉ chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì: A.Vật đứng yên sẽ chuyển động nhanh dần. B.Vật đang chuyển động sẽ dừng lại. C.Vật đang chuyển động đều sẽ không còn chuyển động nữa. D.Vật đang đứng yên sẽ đứng yên, vật đang chuyển động sẽ chuyển động thẳng đều mãi. Câu 25 : Một vật nhúng trong chất lỏng bị chất lỏng tác dụng một lực đẩy có hướng : A. Hướng thẳng đứng từ dưới lên trên. B. Hướng thẳng đứng từ trên xuống dưới. C. Theo mọi hướng D. Một hướng khác. Câu 26: Áp lực là: A . Lực có phương song song với mặt bị ép. C. Lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép. B. Lực kéo vuông góc với mặt bị ép. D. Cả ba phương án trên đều đúng. Câu 27 : Cách làm nào sau đây làm giảm lực ma sát? A. Tăng độ nhám mặt tiếp xúc C. Tăng độ nhẵn mặt tiếp xúc B. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc D. Tăng diện tích mặt tiếp xúc Câu 28: Càng lên cao, áp suất khí quyển sẽ thay đổi như thế nào? A. Áp suất khí quyển càng giảm. B. Áp suất khí quyển càng tăng. C. Áp suất khí quyển không thay đổi. D. Áp suất khí quyển có thể tăng hoặc giảm. Câu 29: Áp lực tác dụng lên mặt sàn 500N. Diện tích tiếp xúc với mặt sàn là 4m2. Áp suất tác dụng lên sàn là: A. 125 m2 /N B. 2000 N/m C. 125 Pa D. 125N Câu 30: Trong quá trình lưu thông của các phương tiện giao thông đường bộ, ma sát giữa bánh xe và mặt đường, giữa các bộ phận cơ khí với nhau, ma sát giữa phanh xe và vành bánh xe làm phát sinh các bụi cao su, bụi khí và bụi kim loại. Các bụi khí này gây ra tác hại to lớn đối với môi trường. Để giảm thiểu tác hại này cần: A. Giảm số phương tiện lưu thông trên đường. B. Tăng số phương tiện lưu thông trên đường. C. Sử dụng các phương tiện đã cũ nát, không đảm bảo chất lượng. D. Cần thường xuyên kiểm tra chất lượng xe và vệ sinh mặt đường sạch sẽ. ` Tự luận 2
  3. TLH 8 THẦY MINH 0962109535 Câu 1 Một ô tô chạy xuống một cái dốc dài 40 km hết 45 phút, xe lại tiếp tục chạy thêm một quãng đường nằm ngang dài 80 km hết 3/2 giờ. Tính vận tốc trung bình : a/ Trên mỗi quãng đường? b/ Trên cả quãng đường ? ( ra km/h; m/s ) Câu 2: Một người đi bộ xuống một cái dóc dài 120m hết 40s. Rồi lại đi tiếp một đoạn đường nằm ngang dài 150m hết 1 phút thì dừng lại nghĩ chân. Tính vận tốc trung bình: a/ trên mỗi quãng đường. ? b/ trên cả quảng đường. ? Câu 3 :Biểu diễn các véc tơ lực sau đây: a.Trọng lực của một vật là 1500N b. Lực kéo một sà lan là 2000N theo phương ngang ,chiều từ trái sang phải C. lực kéo vật 1000 N theo phương hợp với phương ngang góc 30 0 theo chiều trái sang phải . Câu 4. Hãy giải đang thích vì sao khi xe máy đang đi nhanh đột ngột dừng lại người trên xe lại bị xô về phía trước? Câu 5. Đang đi bị vấp ta ngã về phía nào? Vì sao? Câu 6. Một vật có khối lượng m kg đặt lên mặt bàn nằm ngang, biết diện tích của mặt tiếp xúc với mặt bàn bằng 5 2 2 cm , áp suất của vật đó lên mặt bàn là 5000N/m . Tính khối lượng của vật. C©u 7: Một ôtô chuyển động thẳng đều, lực kéo của động cơ ôtô là 5000N. Trong 5 phút xe đã thực hiện được một công là 30 000 000J. a) Tính quãng đường chuyển động của xe (1,5 đ) b) Tính vận tốc chuyển động của xe (1 đ) Câu 8. Một ôtô chuyển động thẳng đều, lực kéo của động cơ ôtô là 4000N. Trong 10 phút xe đã thực hiện được một công là 32 000 000J. a) Tính quãng đường chuyển động của xe (1,5 đ) b) Tính vận tốc chuyển động của xe. (1 đ) giải : Tóm tắt : F=4000N A = 32 000 000 J t = 10 phút =600s a/ s= ? b/ v = ? Quãng đường chuyển động của xe . A= F.s => s =A/F = 32 000 000/4000 = 8000m Vận tốc chuyển động của xe. v =s/t = 8000/600= 40/3 m/s C©u 9 Một vật khi ở ngoài không khí có trọng lượng là P = 28N . Khi treo vật vào lực kế rồi nhúng chìm vật trong 3 nước, thì lực kế chỉ giá trị là F = 15N. (biết dn = 10000N/m ) a) Tính lực đẩy Acsimet lên vật (1,5 đ) b) Tính thể tích của vật (1 đ) c) Tính khối lượng vật và khối lượng riệng chất làm vật. giải : FA = P-F =28-15 =13 N . -3 3 FA =dn .V => V = FA /dn = 13/10000=1,3.10 m m =P/10 =2,8 kg D= m/v = 2,8/ 1,3.10-3= 2153,85 kg/m3 Câu 10 . Một vật có thể tích 3 dm3 được cho vào trong nước . trọng lượng riêng của vật là 8000N/m2. của nước 10000N/m2. a. vật chìm hay nổi ? vì sao ? b. Tính lực đẩy Acsimet. c. Tính thể tích phần nổi của vật. a/ ta có FA =dn .V = 10000V P = dv .V= 8000V  FA > P vật nổi lên . -3 b. Lực đẩy acsimet : FA =dn .V = 10000. 3.10 =30 N 3
  4. TLH 8 THẦY MINH 0962109535 c. Tính thể tích phần nổi . gọi V1 là thể tích phần nổi . khi vật nổi trên mặt nước ta có : FA = P => dn.(V-V1 ) =dv. V =>V –V1 = dv. V/dn = 8000.3/10000=2,4dm3 => V1=V-2,4 =3-2,4=0,6 dm3 Câu 11. Một ô tô 4 bánh có khối lượng 4 tấn. Biết diện tích của 1 bánh xe ô tô tiếp xúc với mặt đường là 0,08m2. Tính áp suất của ô tô lên mặt đường? Câu 12.Một ô tô tải 4 bánh có khối lượng 15 tấn. Biết diện tích của 1 bánh xe ô tô tiếp xúc với mặt đường là 0,12m2. Tính áp suất của ô tô lên mặt đường ? Câu 13.Một vật có khối lượng 25kg đặt lên mặt bàn nằm ngang, biết diện tích của mặt tiếp xúc với mặt bàn bằng 5 cm2. Tính áp suất của vật đó lên mặt bàn? Câu 14.Một thùng cao1,2m, đựng đày nước. Tính áp suất của nước lên đáy thùng và lên 1 điểm A cách đáy thùng 0,4m. Biết trọng lượng riêng của nước là: 10000N/m3 4
  5. TLH 8 THẦY MINH 0962109535 Tóm tắt Giải d = 10000N/m3 n Áp suất lên đáy thùng là : h = 1,2 m P = d.h = 1,2 . 10000 = 12000 N/ m2 Áp suất lên A cách đáy thùng là : h1 = 0.4 m 2 PA = d.hA = 0,8 . 10000 = 8000 N/ m hA = h – h1 = 0,8 m Đáp số : 12000 N/ m2 p = ? N/ m2 8000 N/ m2 pA = ? N/m Câu 10. Một ô tô 4 bánh có khối lượng 4 tấn. Biết diện tích của 1 bánh xe ô tô tiếp xúc với mặt đường là 0,08m2. Tính áp suất của ô tô lên mặt đường? Tóm tắt Giải: m = 4 tấn = 4000 kg Ta có: m = 15 tấn = 15000 kg s = 0,08 m2 1 mà F = P = 10m = 10 . 4000 = 40000 N F = P = ? N Diện tích 4 bánh xe tiếp xúc mặt đường là: S = ? m2 S = 4.0,08 = 0,32m2 P = ? (pa) Áp suất của ô tô lên mặt đường là: p = = = 125 000 Pa Đáp số : 1250000 Pa 5