Đề thi học kỳ I môn Công nghệ 8 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

doc 5 trang Hoài Anh 18/05/2022 3361
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ I môn Công nghệ 8 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ky_i_mon_cong_nghe_8_nam_hoc_2021_2022_co_dap_an.doc

Nội dung text: Đề thi học kỳ I môn Công nghệ 8 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. Ma trận đề kiểm tra: Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ Cấp thấp Cấp cao Chương TN TL TN TL TN TL TN Biết Nhận được các Vẽ I: Bản vẽ dạng hình được các khối được chiếu hình hình học hình vuông chiếu chiếu góc Số câu: 3 Số câu: 1 Số câu: 6 Số câu: 2 Số điểm: Số điểm: Số điểm: Số điểm: 0,75 2 3,25 0,5 Tỉ lệ: Tỉ lệ: Tỉ lệ: 32.5% Tỉ lệ: 5% 7,5% 20% Nắm Biết được Biết được nội dung được khái bản vẽ chi II: Bản vẽ trình tự niệm về tiết, bản kĩ thuật tháo chi bản vẽ kĩ vẽ lắp, tiết của thuật, bản vẽ vòng đai hình cắt nhà Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 2 Số câu: 4 Số điểm: Số điểm: Số điểm: Số điểm: 1 0,25 0,25 0,5 Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: Tỉ lệ: Tỉ lệ: 5% 2,5% 2,5% Biết Biết an Biết Vận dụng III: Gia được vật toàn khi được bị vật liệu công cơ khí liệu gia dũa, cưa cơ khí thực tế công Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 4 Số điểm: Số điểm: Số điểm: Số điểm: Số điểm: 0,25 0,25 1 0,25 1,75 Tỉ lệ: Tỉ lệ: Tỉ lệ: Tỉ lệ: Tỉ lệ:17,5 % 2,5% 2,5% 10% 2,5% Biết IV: Chi tiết được cấu Biết được máy và lắp tạo các ứng dụng ghép loại mối thực tế ghép Số câu: 1 Số câu: 3 Số câu: 2 Số điểm: Số điểm: Số điểm: 0,25 0,75 0,5 Tỉ lệ: Tỉ lệ: 7,5% Tỉ lệ: 5% 2,5%
  2. Biết cấu Biết được tạo và cấu tạo nguyên lí V: Truyền Tính truyền làm việc và biến đổi toán chuyển bộ truyền chuyển được tỷ động, cơ động đai, động số truyền cấu con cơ cấu tay lắc quay con trượt Số câu:3 Số câu:6 Số câu:2 Số câu:1 Số điểm: Số điểm: Số điểm: Số điểm: 0,75 3,25 0,5 2 Tỉ lệ: Tỉ lệ: 32,5% Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ: 2% 7,5% Số câu: 3 Tổng số Số câu: 9 Số câu: 7 Số câu: 1 Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: 23 Số điểm: Số điểm: Số điểm: Số Số điểm: điểm:0,7 Tổng số 2,25 1,75 1 điểm:4 0,25 5 điểm: 10 Tỉ lệ: Tỉ lệ: Tỉ lệ: Tỉ lệ: Tỉ lệ: Tỉ lệ: Tỉ lệ: 100% 22,5% 17,5% 10% 40% 2,5% 7,5%
  3. TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI ĐỀ THI HỌC KỲ I: MÔN CÔNG NGHỆ 8 NĂM HỌC: 2021 - 2022 Thời gian làm bài: 45 phút; I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm ) Câu 1: Đĩa xích của xe đạp có 40 răng, đĩa líp có 20 răng. Tính tỉ số truyền ? A. 0,5 B. 1200 C. 800 D. 2 Câu 2: Hình chiếu cạnh của hình nón là: A. Hai hình vuông B. Hình tam giác C. Hình chữ nhật. D. Hình tròn Câu 3: Cấu tạo của mối ghép bằng ren gồm những loại nào dưới đây: A. Bu lông, vít cấy. B. Bu lông, đinh vít. C. Vít cấy, đinh vít. D. Bu lông, vít cấy, đinh vít. Câu 4: Cơ cấu biến đổi chuyển động quay thành A. Chuyển động lắc và ngược lại B. Chuyển động không đều. C. Chuyển động không lắc D. Chuyển động đều. Câu 5: Mối ghép bằng đinh tán khi tháo rời sẽ ra sao? A. Các chi tiết không nguyên vẹn. B. Các chi tiết bị tháo rời còn nguyên vẹn C. Các chi tiết còn nguyên vẹn. D. Các chi tiết bị tháo rời. Câu 6: Cấu tạo của cơ cấu tay quay- con lắc gồm bao nhiêu bộ phận: A. 2 bộ phận B. 3 bộ phận C. 4 bộ phận D. 5 bộ phận Câu 7: Khi quay tam giác một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định ta được: A. Hình tam giác cân. B. Hình chữ nhật. C. Hình nón. D. Hình tròn Câu 8: Mỗi hình chiếu thể hiện được bao nhiêu kích thước? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 9: Vật liệu cơ khí có tính chất như thế nào? A. Nhiệt độ nóng chảy, tính dẫn điện, dẫn nhiệt B. Dẫn nhiệt C. Tính dẫn điện. D. Nhiệt độ nóng chảy Câu 10: Mặt chính diện gọi là mặt phẳng nào? A. Chiếu cạnh B. Chiếu đứng C. Chiếu ngang D. Chiếu đứng Câu 11: Hình chiếu cạnh của hình chóp đều là: A. Hình chữ nhật. B. Hình tròn C. Hình tam giác D. Hình vuông Câu 12: Dụng cụ tháo ổ trục trước của xe đạp là dụng cụ nào? A. Búa, cưa B. Cờ lê, mỏ lết C. Tua vít, mỏ lết D. Cưa, tua vít Câu 13: Vật liệu kim loại chia làm mấy loại? A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 14: Hình cắt thể hiện như thế nào trên hình? A. Nét đứt B. Nét mảnh C. Nét đậm D. Nét gạch gạch Câu 15: Vật liệu kim loại đen gồm: A. Đồng và nhôm. B. Đồng và thép. C. Hợp kim đồng D. Thép và gang Câu 16: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết gồm bao nhiêu bước? A. 5 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 17: Yêu cầu kỹ thuật của bản vẽ chi tiết là: A. Tỷ lệ B. Kích thước C. Gia công chi tiết D. Hình dạng
  4. Câu 18: Hướng chiếu của hình chiếu bằng là: A. Từ trước tới B. Từ trên xuống C. Từ trái sang D. Từ dưới lên Câu 19: Trình tự lắp chi tiết của bộ vòng đai là : A. 2-3-4-1 B. 1-2-3-4 C. 1-2-4-3 D. 1-4 -3-2 Câu 20: Cấu tạo của cơ cấu tay quay- thanh lắc gồm bao nhiêu bộ phận? A. 5 bộ phận B. 4 bộ phận C. 2 bộ phận D. 3 bộ phận II. Tự luận:(5 điểm) 1. Em hãy điền chữ thích hợp vào ô trống: (1,5điểm) Hình dạng A B C khối Hình trụ Hình nón cụt Hình chỏm cầu 2. Nêu nguyên lí làm việc của cơ cấu tay quay- con trượt: (1,5 điểm) 3. Em hãy vẽ hình chiếu bên: (2 điểm) Họ và tên lớp
  5. ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm. (5đ) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 D B D A A C C C A B Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 C B A D D A C B D B II. Tự luận: (5đ) 1. Điền chữ thích hợp vào ô trống: (1,5điểm) C (Hình trụ) B (Hình nón cụt) A(Hình chỏm cầu) 2. Nguyên lí làm việc của cơ cấu tay quay- con trượt: (2 điểm) Khi tay quay 1 quay quanh trục A, đầu B của thanh truyền chuyển động tròn, làm cho con trượt C chuyển động tịnh tiến qua lại trên giá đỡ 4. Nhờ đó chuyển động quay của tay quay được biến thành chuyển động tịnh tiến qua lại con trượt 3. Vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh: (2 điểm)