Đề kiểm tra học kỳ I môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Trường TH và THCS Hoàng Tân (Có đáp án)

doc 4 trang thaodu 3200
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Trường TH và THCS Hoàng Tân (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_cong_nghe_lop_8_nam_hoc_2019_2020_t.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Trường TH và THCS Hoàng Tân (Có đáp án)

  1. UBND THÀNH PHỐ CHÍ LINH KIỂM TRA HỌC KÌ I CHỮ KÍ GIÁM THỊ TRƯỜNG TH&THCS HOÀNG TÂN NĂM HỌC 2019 – 2020 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: CÔNG NGHỆ 8 Thời gian: 45 phút Họ và tên: Lớp: SBD: Số tờ: SỐ PHÁCH Trường TH&THCS Hoàng Tân Điểm SỐ PHÁCH Bằng số Bằng chữ ĐỀ BÀI Câu 1(1,5điểm): Thế nào là bản vẽ kĩ thuật? Kể tên các bản vẽ kỹ thuật đã học và công dụng của từng loại bản vẽ kỹ thuật? Câu 2(3,5 điểm): a. Hãy kể tên các vật liệu cơ khí phổ biến và phạm vi ứng dụng của chúng? b. Nêu tích chất cơ bản của vật liệu cơ khí , tính công nghệ có ý nghĩa gì trong sản xuất? Câu 3(2điểm): a. Chi tiết máy được lắp ghép với nhau như thế nào ? Nêu đặc điểm từng mối ghép? b.Tại sao chiếc máy được chế tạo gồm nhiều chi tiết lắp ghép lại với nhau? Câu 4(3,0 điểm): Hãy vẽ các hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình B chiếu cạnh của vật thể sau (theo tỉ lệ 1 : 1) ( Các kích thước như hình vẽ) 10mm 1 5mm 40mm 10mm 40m m mm 10 A m 0m C 3 BÀI LÀM
  2. UBND THÀNH PHỐ CHÍ LINH MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS HOÀNG TÂN NĂM HỌC 2019-2020 Môn: CÔNG NGHỆ 8 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Tổng Tên chủ Cấp độ thấp Cấp độ cao đề Nêu được Biểu diễn được khái niệm về vật thể bằng các về bản vẽ kỹ hình chiếu, vẽ thuật, kể tên được hình chiếu Chủ đề 1. và nêu được của vật thể đơn 4,5 điểm Bản vẽ kĩ công dụng của giản. 45% thuật từng loại bản vẽ kỹ thuật. Câu 1 Câu 4 1,5 điểm 3 điểm Trình bày Kể tên được các được tính chất vật liệu cơ khí và cơ bản của vật cho biết phạm vi Chủ đề 2: liệu cơ khí. sử dụng của từng 3,5 điểm Gia công cơ loại vật liệu cơ 35% khí khí phổ biến Câu 2.b Câu 2.a 1,5 điểm 2 điểm Trình bày và giải thích được khái niệm mối ghép , Giải thích tại mô tả được các sao máy và loại mối ghép, thiết bị lại Chủ đề 3 đặc điểm và ứng phải ghép từ 2 điểm Chi tiết máy dụng của các mối nhiều chi tiết. 20% và lắp ghép ghép . Câu 3.b Câu 3.a 0,5 điểm 1,5 điểm 3 điểm 3,5điểm 3,5điểm 10 điểm Tổng 30% 35% 35% 100%
  3. UBND THÀNH PHỐ CHÍ LINH HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS HOÀNG TÂN NĂM HỌC 2019_2020 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: CÔNG NGHỆ 8 ( Hướng dẫn gồm 04 câu, 01 trang) Câu 1(1,5điểm): Thế nào là bản vẽ kĩ thuật? Kể tên các bản vẽ kỹ thuật đã học và công dụng của từng loại bản vẽ kỹ thuật? + Nêu được khái niệm (0,5đ) + Kể được 3 loại bản vẽ (Bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp và bản vẽ xây dựng) ( 0,75đ) + Nêu được công dụng của từng loại bản vẽ(0,5đ) Câu 2(3,5 điểm): a. Kể tên các vật liệu cơ khí phổ biến và phạm vi sử dụng: (2 đ) - Kim loại:(1đ) + Kim loại đen: thép, gang được sử dụng rộng rãi . Dùng để chế tạo các chi tiết máy, dụng cụ gia đình, + Kim loại màu(đồng, nhôm và hợp kim của chúng): dễ kéo dài, dễ dát mỏng, có tính chống mài mòn, chống ăn mòn cao, đa số có tính dẫn nhiệt và dẫn điện tốt, chúng thường được sử dụng nhiều trong công nghiệp như: sản xuất đồ dùng gia đình, chế tạo chi tiết máy, làm vật liệu dẫn điện . Các kim loại màu ít bị oxi hóa trong môi trường. - Phi kim loại:(1đ) So với kim loại, vật liệu phi kim loại có khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt kém nhưng có 1 số tính chất đặc biệt như: dễ gia công, ko bị oxi hóa, ít mài mòn nên ngày càng được sử dụng rộng rãi. Các vật liệu phi kim loại thường đc sử dụng phổ biến trong cơ khí là chất dẻo và cao su + Chất dẻo: chất dẻo nhiệt, chất dẻo rắn ( Rổ, can, vỏ bút máy, bánh răng ) + Cao su: cao su tự nhiên, cao su nhân tạo ( lốp xe, sản phẩm cách điện ) b. Tính chất cơ bản của VLCK (1đ) ( mỗi t/c cho 0,25 đ) -Tính chất cơ học: tính cứng, tính dẻo, tính bến. -Tính chất vật lý: nhiệt độ nóng chảy, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, khối lượng riêng . -Tính chất hóa học: tính chịu axit và muối, tính ăn mòn . -Tính chất công nghệ: tính đúc, tính hàn, tính rèn, khả năng gia công cắt gọt - Ý nghĩa của tính công nghệ: Cho biết khả năng gia công của vật liệu: tính đúc, tính hàn, tính rèn, khả năng gia công cắt gọt (0,5đ) Câu 3(2điểm): a. Các chi tiết máy thường được lắp ghép với nhau theo hai kiểu: - Ghép cố định ( 0,25đ) - Ghép động. (0,25đ) *Đặc điểm: - Mối ghép cố định là mối ghép mà các chi tiết được ghép không có chuyển động tương đối với nhau. (0,5đ) - Mối ghép động là những mối ghép mà các chi tiết được ghép có thể xoay, trượt, lăn và ăn khớp với nhau. (0,5đ) b. Máy gồm nhiều chi tiết ghép với nhau để dễ dàng và thuận lợi khi gia công chế tạo, sử dụng và sửa chữa thay thế. Mặt khác, máy có nguyên lý họat động rất phức tạp, một chi tiết không thể thực hiện chức năng của máy được (0,5đ)
  4. Câu 4(3,0 điểm): - Vẽ đúng mỗi hình chiếu cho 1điểm (Vẽ đúng hình dạng cho 0,5đ , không đúng kích thước trừ 0,5đ) * Hình chiếu: Vật thể A