Đề thi học kỳ I môn Địa lý Lớp 10 - Trường THPT A Phù Lý (Có đáp án)

doc 3 trang thaodu 2370
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ I môn Địa lý Lớp 10 - Trường THPT A Phù Lý (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ky_i_mon_dia_ly_lop_10_truong_thpt_a_phu_ly_co_da.doc

Nội dung text: Đề thi học kỳ I môn Địa lý Lớp 10 - Trường THPT A Phù Lý (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THPT A PHỦ LÝ Thuỷ quyển là lớp nước trên Trái Đất phân bố ở: A. Các biển, đại dương B. Trên lục địa C. Trong khí quyển D. Tất cả các ý trên Nguồn năng lượng chính cung cấp cho vòng tuần hoàn của Nước trên Trái Đất là: A. Năng lượng gió B. Năng lượng thuỷ triều C. Năng lượng bức xạ Mặt Trời D. Năng lượng địa nhiệt Ở miền khí hậu nóng, nguồn cung cấp nước chủ yếu cho sông ngòi là: A. Nước ngầm B. Nước mưa C. Nước băng tuyết tan D. Nước hồ Sông có diện tích lưu vực lớn nhất thế giới là: A. Sông Amadôn B. Sông Nin C. Sông Trường Giang D. Sông Vonga Nguyên nhân gây ra sóng thần là gì ? A. động đất dưới đáy biển. C. bão lớn B. núi lửa phun ngầm dưới đáy biển. D. tất cả nguyên nhân trên Ý nào dưới đây là đúng ? A. ở mọi điểm trên Trái Đất, thủy triều dâng lên cùng một thời điểm giống nhau. B. thủy triều là hiện tượng nước lên, xuống ở biển, đại dương. C. trong một tháng có hai lần thủy triều lên cao nhất. D. trong một năm có hai lần thủy triều lên cao nhất là vào ngày hạ chí. Dao động thủy triều lớn nhất khi A. Mặt Trăng, Trái Đất, Mặt Trời tạo thanh một góc 120o. B. Mặt Trăng, Trái Đất, Mặt Trời tạo thanh một góc 45o. C. Mặt Trăng, Trái Đất, Mặt Trời tạo thanh một góc 90o. D. Mặt Trăng, Trái Đất, Mặt Trời tạo nằm thẳng hàng. Dòng biển nóng là các dòng biển A. Có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ của khối nước xung quanh. B. Có nhiệt độ nước cao hơn 0oC. C. Có nhiệt độ nước cao hơn 30oC. D. Chảy vào mùa hạ. Độ phì của đất có khả năng cung cấp cho thực vật: a. Nứơc và khí b. Nhiệt c. Các chất dinh duỡng d. Tất cả các ý trên Hai yếu tố của khí hậu ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình hình thành đất là: a. Độ ẩm và lượng mưa b. Lượng bức xạ và lượng mưa c. Nhiệt độ và độ ẩm d. Nhiệt độ và nắng Trong quá trình hình thành đất, vi sinh vật có vai trò: a. Là nguồn cung cấp chủ yếu các chất hữu cơ cho đất b. Phân giải xác vật chất hữu cơ và tổng hợp thành mùn c. Góp phần quan trọng trong việc phá huỷ đá d. Tất cả các ý trên Giới hạn dưới của sinh quyển là: a. Đáy đại dương (ở đại dương) và đáy của tầng phong hoá (ở lục địa) b. Độ sâu 11km c. Giới hạn dưới của lớp vỏ Trái Đất d. Giới hạn dưới của vỏ lục địa Câu 13: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác: a. Chiều dày của sinh quyển tuỳ thuộc vào giới hạn phân bố của thực vật b. Chiều dày của sinh quyển không đồng nhất trên toàn Trái Đất c. Sinh vật không phân bố đồng đều trên toàn chiều dài của sinh quyển d. Sinh quyển tập trung vào nơi có thực vật mọc Câu 14: nhân tố quyết định đến sự phát triển và phân bố của sinh vật là a.khí hậu b.đất c.sinh vât d.con người Câu 15: Toàn bộ các loại thực vật khác nhau sinh sống trên một vùng rộng lớn được gọi là: a. Hệ thực vật b. Nguồn nước c. Thảm thực vật d. Rừng Câu 16: Trong số các nhân tố tự nhiên, nhân tố đóng vai trò quan trọng nhất đối với sự phân bố của các thảm thực vật trên thế giới là: a. Đất b. Nguồn nước c. Khí hậu d. Địa hình Câu 17: Thảm thực vật và nhóm đất chính phát triển trên kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa là: a. Rừng nhiệt đới ẩm – đất đỏ vàng b. Rừng lá rộng – đất đỏ nâu c. Xavam – đất đỏ vàng d. Rừng nhiệt đới ẩm – đất nâu
  2. Câu 18: Nhận định nào dưới đây là chưa chính xác: a. Tầng badan không nằm trong giới hạn của lớp vỏ địa lý b. Giới hạn trên của lớp vỏ địa lí là giới hạn trên của tầng bình lưu c. Lớp vỏ địa lí ở lục địa không bao gồm tất cả các lớp của vỏ lục địa d. Trong lớp vỏ địa lí, các quyển có sự xâm nhập và tác động lẫn nhau Câu 19: Biểu hiện nào dưới đây không thể hiện qui luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí: a. Lượng cácbôníc trong khí quyển tăng lên theo nhiệt độ Trái Đất nóng lên b. Những trận động đất lớn trên lục địa gây ra hiện tượng sóng thần c. Rừng đầu nguồn bị mất làm cho chế độ nước sông trở nên thất thường d. Mùa lũ của sông diễn ra trùng với mùa mưa Câu 20: Nguyên nhân hình thành qui luật địa đới trên Trái Đất là: a. Sự thay đổi mùa trong năm b. Sự thay đổi lượng bức xạ Mặt Trời trong năm c. Sự thay đổi bức xạ Mặt Trời theo vĩ độ d. Sự chênh lệch thời gian chiếu sáng trong năm theo vĩ độ Câu 21: Hiện tượng nào dưới đây không biểu hiện cho qui luật địa đới: a. Sự phân bố các vành đai nhiệt trên Trái Đất b. Gío mùa c. Gío Mậu dịch d. Gío Tây ôn đới Câu 22: Bùng nổ dân số trong lịch sử phát triển của nhân loại diễn ra ở: a. Tất cả các nước trên thế giới b. Các nước đang phát triển c. Các nước kinh tế phát triển d. Tất cả các nước, trừ châu Âu Câu 23: sự biến động dân số trên thế giới (tăng lên hay giảm đi) là do hai nhân tố chủ yếu quyết định: a. Sinh đẻ và tử vong b. Sinh đẻ và di cư c. Di cư và tử vong d. Di cư và chiến tranh dich bệnh Câu 24: Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến tỉ suất tử thô trên thế giới có xu hướng giảm là: a. Tiến bộ về ý tế và khoa học, kĩ thuật b. Điều kiện sống, mức sống và thu nhập được cải thiện c. Sự phát triển kinh tế d. Hoà bình trên thế giới được đảm bảo Câu 25: Động lực phát triển dân số thế giới là: a. Mức sinh cao b. Gia tăng cơ học c. Gia tăng tự nhiên d. Tất cả các ý trên Câu 26: Chủng tộc có số lượng đông nhất thế giới là: a. Môngôlốit b. Ơrôpêốit c. Nêgrốit d. Ôtxtralốit Câu 27: Cơ cấu dân số theo giới là tương quan giữa A. Giới nam so với giới nữ hoặc so với tổng số dân. B. Số trẻ em nam so với số trẻ em nữ trong cùng thời điểm. C. Số trẻ em nam so với tổng số dân. D. Số trẻ em nam và nữ trên tổng số dân ở cùng thời điểm. Câu 28: Ảnh hưởng tích cực của đô thị hóa là A. Làm cho nông thôn mất đi nguồn nhân lực lớn. B. Tỉ lệ dân số thành thị tăng lên một cách tự phát. C. Tình trạng thất nghiệp ở thành thị ngày càng tăng. D. Góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế và cơ cấu Câu 29: Cơ cấu dân sô thể hiện được tinh hình sinh tử, tuổi thọ, khả năng phát triển dân số và nguồn lao động của một quốc gia. A. Cơ cấu dân số theo lao động. B. Cơ cấu dân số theo giới. C. Cơ cấu dân số theo độ tuổi. D. Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa. Câu 30: Một nước có tỉ lệ nhóm tuổi từ 0 – 14 tuổi là dưới 25 %, nhóm tuổi trên 60 trở lên là trên 15% thì được xếp là nước có A. Dân số trẻ. B. Dân số già. C. Dân số trung bình. D. Dân số cao. Câu 31: Cho bảng số liệu: TỈ LỆ DÂN NÔNG THÔN VÀ THÀNH THỊ CỦA THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 1900 – 2015 (Đơn vị: %)
  3. Biểu đồ thể hiện rõ nhất cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn của thế giới trong giai đoạn 1900 – 2015 là A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ miền. Câu32: Theo thống kê năm 2005 thì dân số thế giới là bao nhiêu triệu người? A. Có 6477 triệu người B. Có 6747 triệu người C. Có 7467 triệu người D. Có 4677 triệu người Câu 33: Dân số thế giới năm 2005 là 6477 triệu người. Tỉ suất sinh thô là 21%0 vậy số người sinh ra là bao nhiêu? A. 126 triệu người B. 132 triệu người C. 136 triệu người D. 140 triệu người Câu 34: Năm 2005 dân số thế giới là 6477 triệu người. Tỉ suất tử thô là 9%0. Vậy số người chết là bao nhiêu? A. 52,4 triệu người B. 56,4 triệu người C. 58,2 triệu người D. 62,4 triệu người Câu 35: Trong xu thế hội nhập của nền kinh tế thế giới, nguồn lực có tính chất định hướng phát triển có lợi nhất trong việc xây dựng các mối quan hệ giữa các quốc gia là A. Tài nguyên thiên nhiên. B. Vốn. C. Vị trí địa lí. D. Thị trường. Câu 36: Bộ phận cơ bản nhất của cơ cấu nền kinh tế, phản ánh trình độ phân công lao động xã hội và trình độ phát triển của lực lượng sản xuất là A. Cơ cấu nghành kinh tế. B. Cơ cấu thành phần kinh tế. C. Cơ cấu lãnh thổ. D. Cơ cấu lao động. Câu 37: Việc trao đổi, tiếp cận cùng phát triển giữa các vùng trong một nước, các nước, là vai trò của nguồn lực? A. Vị trí địa lí B. Tài nguyên thiên nhiên C. Kinh tế - xã hội D. Lực lượng lao động Câu 38: Nguồn vốn viện trợ phát triển chính thức (ODA) được chuyển từ: A. Nước đang phát triển cho nước phát triển B. Nước phát triển cho nước phát triển C. Nước phát triển cho nước đang phát triển D. Các nước công nghiệp mới cho các nước phát triển. Câu 39: Vai trò quan trọng nhất của nông nghiệp mà không nghành nào có thể thay thế được là A. Cung cấp nguyên liệu cho các nghành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. B. Cung cấp lương thực, thực phẩm đảm bảo sự tồn tại và phát triern của xã hội loài người. C. Tạo việc làm cho người lao động. D. Sản xuất ra những mặt hàng xuất khẩu để tăng nguồn thu ngoại tệ. Câu 40: Đặc điểm điển hình của sản xuất nông nghiệp, nhất là trong trồng trọt đó là A. Có tính mùa vụ. B. Không có tính mùa vụ. C. Phụ thuộc vào đất trồng. D. Phụ thuộc vào nguồn nước.