Đề thi học kỳ I môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2018-2019(Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ I môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2018-2019(Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_hoc_ky_i_mon_hoa_hoc_lop_8_nam_hoc_2018_2019co_dap_an.doc
Nội dung text: Đề thi học kỳ I môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2018-2019(Có đáp án)
- ĐỀ THI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN: HÓA HỌC 8 Thời gian: 45 phút MA TRẬN ĐỀ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cấp độ thấp cấp độ cao 1. Ôxi – Không C5. Thành phần C2. Điều kiện dập C8. Thành phần khí của không khí. tắt đám cháy. của không khí. C10. Oxit. C9. (a+b) Cân bằng pthh. 27,5% = 2,75điểm Số câu: 2 =0,75đ Số câu: 2 = 1,5đ Số câu: 1 = 0,5đ 2. Hidro – Nước C1. Tính chất của C3. Nước trong tự hidro. nhiên. C4. Axit-Bazơ- C9. (c). Cân bằng Muối. pthh. C10. Axit, bazơ, muối. 37,5%= 3,75điểm Số câu: 3 = 2,75đ Số câu: 2 = 1,0đ 3. Dung dịch C7. Những yếu tố C12. Nồng độ C6. Nồng độ % ảnh hưởng đến độ % của dung của dung dịch. tan của chất. dịch. 20% = 2,0điểm Số câu: 1 = 0,5đ Số câu: 1=0,5đ Số câu: 1= 1,0đ 4. Bài toán hoá C11a. Viết pthh. C11b. Tính theo học pthh. 15% = 1,5điểm Số câu: 1 = 0,5đ Số câu: 1= 1,0đ Tổng số câu:12 Số câu:6 Số câu: 5 Số câu: 2 Số câu: 2 Tổng số điểm: Số điểm: 4,0 = Số điểm: 3,0 = Số điểm: 1,0 = Số điểm: 2, 100% = 10 điểm 40% 30% 10% = 20% - 1 -
- ĐỀ THI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN: HÓA HỌC LỚP 8 Thời gian: 45 phút (không tính thời gian giao đề) I – TRẮC NGHIỆM. (4,0 điểm) Hãy chọn và ghi ra giấy kiểm tra câu trả lời đúng của những câu hỏi sau: Câu 1. Do đâu khí hiđro có nhiều ứng dụng? A. Do rất nhẹ, B. Do có tính khử, C. Do khi cháy tỏa nhiều nhiệt,D. Cả 3 ý A, B và C. Câu 2. Để dập tắt đám cháy xăng, dầu người ta làm như thế nào? A. tưới nước vào đám cháy B. xịt khí CO2 vào đám cháy C. lấp cát vào đám cháyD. B và C, E. Cả 3 ý A,B,C. Câu 3. Nước trong tự nhiên là: A. đơn chấtB. hỗn hợp C. hợp chất D. chất tinh khiết Câu 4. Trong dạ dày của người có axit nào? A. H2CO3 B. HCl C. HNO3 D. H2SO4 Câu 5. Tỉ lệ % về thể tích của các chất khí có trong không khí là: A. 21% nitơ, 78% ôxi, 1% các chất khí khác; B. 21% các chất khí khác, 78% oxi, 1% ôxi; C. 21% ôxi, 78% nitơ, 1% các chất khí khác; D. 21% oxi, 78% các chất khí khác, 1% nitơ. Câu 6. Hòa tan 10g muối ăn vào 40g nước, dung dịch thu được có nồng độ là bao nhiêu? A. 20% B. 2,5% C. 2,0% D. 25% Câu 7. Độ tan trong nước của đa số chất rắn tỉ lệ thuận với yếu tố nào? A. nhiệt độ B. áp suất C. cả A và B D. không biết Câu 8. Thể tích khí oxi có trong 800 m3 không khí là bao nhiêu? A. 168 lít B. 210 m3 C. 168 m3 D. 210 lít II – TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 9. (1,5 đ) Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau đây. a) H2 + O2 H2O b) KClO3 KCl + O2 c) Al + HCl AlCl3 + H2 Câu 10. (2,0 đ) Hãy phân loại và gọi tên những chất có công thức hoá học sau: CaO, KOH, SO3, HCl, H2SO4, NaCl, Ba(HCO3)2, Fe(OH)3 Câu 11. (1,5 đ) Ở nhiệt độ cao, người ta khử hết 64 gam sắt (III) oxit bằng khí hiđro, hãy: a) Viết phương trình hóa học của phản ứng. b) Tính thể tích khí hiđro cần dùng (ở đktc). Câu 12. (1,0 đ) Tính nồng độ % của dung dịch thu được khi hoà tan 25 gam CuSO4.5H2O vào 75 gam nước. HẾT - 2 -
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN HÓA HỌC LỚP 8, NĂM HỌC 2018 - 2019 I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D D B B C A A C Điểm 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 9. (1,5 điểm) trong đó mỗi phương trình cân bằng đúng, đủ được 0,5 điểm; nếu cân bằng đúng nhưng chưa đầy đủ được 0,25 điểm; chưa cân bằng - không cho điểm.) a) 2H2 + O2 2H2O b) 2KClO3 2KCl + 3O2 c) 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 Câu 10. (2,0 điểm) - Phân loại: Oxit Axit Bazơ Muối CaO, SO3 HCl, H2SO4 KOH, Fe(OH)3 Ba(HCO3)2, NaCl 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ - Gọi tên CaO: Canxioxit HCl: Axit KOH: Kali NaCl: Natriclorua clohidric hidroxit SO3: Lưu huỳnh tri H2SO4: Axit Fe(OH)3: Sắt (III) Ba(HCO3)2: Bari oxit sunfuric hidroxit hidro cacbonat 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ (Nếu HS không là đúng hết, thì tuỳ theo mức độ phân loại và gọi tên của mỗi học sinh mà cho điểm) Câu 11. (1,5 điểm) o a) PTHH: Fe2O3 + 3H2 t 2Fe + 3H2O (0,5 đ) b)- Số mol của 64 g Fe2O3 = 64/160= 0,4 (mol) (0,5 đ) - Theo PT: số mol H2 = 3. số mol Fe2O3 = 3x0,4 = 1,2 (mol) (0,25 đ) - Thể tích H2 (đktc) đã p/ư = 1,2x22,4 = 26,88 (lit) (0,25 đ) Câu 12. (1,0 điểm) - Theo đề bài, khối lượng dung dịch mdd = 25 + 75 = 100 gam (0,25đ) - Khối lượng chất tan CuSO4 có trong dung dịch là: 25x160 mCuSO4 = = 16 gam (0,25đ) 250 16 - Vậy nồng độ % của dung dịch là: C% = 100 % = 16% (0,5đ) 100 -HẾT- - 3 -