Đề thi học kỳ I môn Toán Lớp 9 theo ma trận tỉnh Quảng Nam - Đề 2

doc 4 trang thaodu 13670
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ I môn Toán Lớp 9 theo ma trận tỉnh Quảng Nam - Đề 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_9_theo_ma_tran_tinh_quang_nam_d.doc

Nội dung text: Đề thi học kỳ I môn Toán Lớp 9 theo ma trận tỉnh Quảng Nam - Đề 2

  1. ĐỀ 2 THI HỌC KỲ I TOÁN 9 THEO MA TRẬN QUẢNG NAM I. TRẮC NGHIỆM: (5Đ Câu 1 : Cho các số : 5 2 ; 32 ; 2 3 . Sắp xếp các số trên theo thứ tự bé dần là : (A) 5 2 ; 32 ; 2 3 ( C ) 5 2 ; 2 3 ; 32 (B) 32 ; 2 3 ; 5 2 (D) không sắp xếp được. Câu 2 Để 7 3x = 4 thì x nhận giá trị là : (A) 6; (B) 3 ; (C) 5 ; ( D) không tồn tại x Cõu 3: Nghịch đảo của 5 - 2 là: 1 A. 2 + 5 B. C. 2 - 5 D . Không có 2 5 Câu 4: Hệ số góc của đường thẳng 2x + y = 3 là : A. 2 B. - 2 C. 1 D. 3 Câu 5: Để đường thẳng y = (2m -1) x - 3 đi qua điểm A ( 2; -1 ) thì m nhận giá trị là: (A) -1; (B) 1 ; (C) 2; (D) - 2. Câu 6: Để đường thẳng 2x - my = m + 1 cắt trục tung tại điểm có tung độ là - 2 thì m 1 1 nhận giá trị là: A. - 1 B. 1 C. D. - 2 2 Câu 7: Cho hàm số: y = - 2x + 1. Kết luận nào sau đây đúng: 1 1 A. Đồ thị hàm số luôn đi qua M ( ; ) 4 2 B. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại N ( 0; 1/2) C. Đồ thị hàm số song song với đồ thị hàm số y = - 2x D. Đồ thị hàm số luôn cắt đồ thị hàm số y = 5 - 2x Câu 8: Cho cos 22 0; sin 70 0; cos 85 0. Sắp xếp các tỉ số lượng giác trên có độ lớn theo TT lớn dần: (A) cos 22 0 ; sin 70 0; cos 850 ; (B) cos 85 0 ; sin 70 0; cos 22 0 . (C) cos 85 0; cos 22 0; sin 70 0; (D) cos 22 0 ; sin 70 0; cos 850. 1 Cõu 9: Cho biết cos thỡ giỏ trị của cot g là: 4 15 1 4 A. 15 B. C. D. 4 15 15 Cõu 10: ABC vuụng tại A cú AB = 3cm và Bà 600 . Độ dài cạnh AC là: A. 6cm B. 6 3 cm C. 3 3 D. Một kết quả khỏc Câu 11: Cho cotg = 0,75. Vậy thì sin nhận giá trị là: 1 A, 0, 6 ; B, 0,75; C, 0,8; D, . 0,75 Câu 12: Cho tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là 6 và 8. Vậy thì đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông đó có bán kính là: A. 10 B, 5 C. 20 D. Không xác định Câu 13: Cho ( O ; R ), một dây cung có độ dài R. Vậy thì khoảng cách từ tâm O đến dây đó là: R 2 R 3 A. R2 B, R3 C. D. 2 3 Câu 14: Cho ( O ; 5cm ), một dây cung cách tâm O là 3cm. Độ dài của dây đó là :
  2. A. 8 cm B, 3 cm C. 4 cm D. 5 cm Cõu 15. Tõm đường trũn ngoại tiếp tam giỏc là: A. Giao điểm 3 đường phõn giỏc của tam giỏc B. Giao điểm 3 đường cao của tam giỏc C. Giao điểm 3 đường trung tuyến của tam giỏc D. Giao điểm 3 đường trung trực của tam giỏc II. TỰ LUẬN (5Đ Bài 1: (1,5đ) a) Thực hiện phộp tớnh: 128 50 98 : 2 13 6 b) Rỳt gọn: 5 2 3 3 c) Tỡm giỏ trị lớn nhất của biểu thức: A = 3x 5 7 3x . Bài 2: (1,2đ) : Xỏc định hàm số bậc nhất y = ax + b. a) Biết đồ thị của hàm số song song với đường thẳng y = 2x và đi qua điểm A(1; 4) b) Vẽ đồ thị hàm số ứng với a, b vừa tỡm được Bài 3: (2,3đ) Cho nửa đường trũn tõm O đường kớnh AB = 2R. Trờn nửa đường trũn lấy điểm C sao cho CBˆA = 300. Trờn tia tiếp tuyến Bx của nửa đường trũn lấy điểm M sao cho BM = BC. a) Tam giỏc ABC là tam giỏc gỡ ? Vỡ sao ? b) Chứng minh BMC đều. c) Chứng minh MC là tiếp tuyến của đường trũn tõm (O;R). d) OM cắt nửa đường trũn tại D và cắt BC tại E. Tớnh diện tớch tứ giỏc OBDC theoR.
  3. a ABC nội tiếp đường trũn đường kinh AB nờn vuụng tại C b C/m được BMC cõn cú gúc CBM = 600 => BMC đều C/m được COM = BOM (c.c.c) c => OCˆM = 900 nờn MC là tiếp tuyến C/m được OM BC tại E và tớnh được BC = R 3 d 1 1 3 Tớnh được DT tứ giỏc OBDC = OD.BC = R. R3 = R2 2 2 2 5 7 ĐKXĐ: x . 3 3 A2 =(3x - 5) + ( 7 - 3x) + 2(3x 5)(7 3x) A2 2 + (3x - 5 + 7 - 3x) = 4 ( dấu "=" xảy ra 3x - 5 = 7 - 3x x = 2) Vậy: max A2 = 4 max A = 2 ( khi và chỉ khi x = 2)
  4. ĐỀ 3 THI HỌC KỲ I TOÁN 9 THEO MA TRẬN QUẢNG NAM Cõu 8. Cho tam giỏc đều ngoại tiếp đường trũn bỏn kớnh 2 cm . Khi đú cạnh của tam giỏc đều là : A. 4 3 cm B. 2 3 cm C. 3cm D. 4 cm