Đề thi học kỳ II môn Toán Lớp 10

doc 2 trang thaodu 6620
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ II môn Toán Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_10.doc

Nội dung text: Đề thi học kỳ II môn Toán Lớp 10

  1. NĂM HỌC MÔN TOÁN LỚP 10 A. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5 điểm). 4sin x 5cos x Câu 1: Cho tan x 2 . Giá trị của biểu thức P là. 2sin x 3cos x A. 2 . B. 13. C. 9. D. 2. 1 cos2 Câu 2. Rút gọn biểu thức B tan sin được: sin A. tan . B. cot . C. 2sin . D.2cos . x2 y2 Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho elíp (E) có phương trình chính tắc là 1 . Tiêu 25 9 cự của (E) là. A. 8 . B. 4. C. 2. D. 16. Câu 6: Cho đường thẳng :3x 4y 19 0 và đường tròn C : x 1 2 y 1 2 25 . Biết đường thẳng cắt (C) tại hai điểm phân biệt A và B , khi đó độ dài đoạn thẳng AB là A. 6. B. 3. C. 4. D. 8. Câu 8: Cho đường thẳng d : 7x 3y 1 0 . Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của d ? A. u 7;3 . B. u 3;7 . C. u 3;7 . D. u 2;3 . 3 Câu 10: Cho sin 900 1800 . Tính cot . 5 3 4 4 3 A. cot . B. cot . C. cot . D. cot . 4 3 3 4 sin a Câu 11: Cho tan a 2 . Khi đó giá trị của biểu thức M là: sin3 a 2cos3 a 5 8 1 A. 1. B. . C. . D. . 12 11 2 sin150 sin 450 sin 750 Câu 12: Cho H . Khi đó: cos150 cos 450 cos750 A. H = 0. B. H = 1 C. H = 2. D. H = 3. Câu 13. Cho sin 0,6 và < < . Khi đó cos2 bằng: 2 A. 0,96 . B. 0,96 . C. 0,28 . D. 0,28 . sin x sin 3x sin 5x Câu 14. Rút gọn biểu thức A được: cos x cos3x cos5x A. tan 3x B. cot 3x C. cos3x D. sin 3x Câu 15. Tính khoảng cách từ điểm M (–2; 2) đến đường thẳng Δ: 5x 12y 8 0 bằng: 2 A. . B. 2. C. 13. D. 2 13 Câu 16: Xác định tâm và bán kính của đường tròn C : x 1 2 y 2 2 9 . A. Tâm I 1;2 , bán kính R 3 . B. Tâm I 1;2 , bán kính R 9 . C. Tâm I 1; 2 , bán kính R 3 . D. Tâm I 1; 2 , bán kính R 9 . Câu 17: Cho đường tròn (C) có phương trình x 2 2 y 1 2 25 . Toạ độ tâm I và độ dài bán kính R là: A. I(2; 1), R = 5. B. I(2; –1), R = 5 . C. I(2; 1), R = 5 . D. I(–2; –1), R = 5 Trang 1/2 - Mã đề thi 101
  2. Câu 18: Cho 2 điểm A(2; –1) và B(4; –3). Phương trình đường tròn đường kính AB là: A. x2 y2 6x 4y 11 0 . B. x2 y2 6x 4y 10 0 C. x2 y2 6x 4y 10 0 D. x2 y2 6x 4y 11 0 . Câu 19: Tiếp tuyến của đường tròn (C): x2 + y2 = 2 tại điểm M (1;1) có phương trình là: A. x y 2 0 . B. x y 1 0 . C. 2x y 3 0 . D. x y 0 . B. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5 điểm). Câu II (1,5 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) : (x 1)2 (y 4)2 4 . Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn (C) biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng : 4x 3y 2 0. Câu III (0,5 điểm). Cho hai số thực x, y thỏa mãn:x 3 x 1 3 y 2 y . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P x y. HẾT Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Họ tên học sinh: Số báo danh: Trang 2/2 - Mã đề thi 101