Đề thi học kỳ II môn Toán Lớp 10 - Đề số 3

doc 2 trang thaodu 4000
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ II môn Toán Lớp 10 - Đề số 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_10_de_so_3.doc

Nội dung text: Đề thi học kỳ II môn Toán Lớp 10 - Đề số 3

  1. Đề thi HK2 (số 3) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm) 3 2x Câu 1: Điều kiện xác định của bất phương trình x 2019 là: x2 1 3 2x 0 3 2x 0 3 2x 0 3 2x 0 A. 2 B. 2 C. 2 D. 2 x 1 0 x 1 0 x 1 0 x 1 0 Câu 2: Diện tích của tam giác có số đo lần lượt các cạnh là 7, 9 và 12 là: A. 14 5 B. 16 2 C. 15 D. 20 Câu 3: Khẳng định nào sau đây sai? 1 sin x A. tan x.cot x 1 B. 1 tan2 x C. sin2 x cos2 x 1 D. tan x sin2 x cos x Câu 4: Giá trị của m để f(x) = (8m + 1)x2 – (m + 2)x + 1 luôn dương là A. m (0; ) B. m (0;28) C. m ¡ \{0;28} D. m ( ;28) Câu 5: Cho a b . Tìm phát biểu đúng? a b A. a c b c B. a.c b.c C. ac bc D. c c Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có A 1;2 , B 3;0 ,C 2;3 . Phương trình đường cao AH là: A. 5x 3y 1 0 B. 3x 5y 7 0 C. 3x 5y 13 0 D. 5x 3y 11 0 sin 1 Câu 7: Cho tan . 3 Tính giá trị của biểu thức: H . 1 3cos A. H = -5.B. H = -1. C. H = 1. D. H = 5. Câu 8: Cho tam giác ABC có BC a, AB c, AC b . Khẳng định nào sau đây sai? a A. 2R B. S p a p b p c sin A 2 b2 c2 a2 C. a2 b2 c2 2bccos A D. m2 a 4 x 3y 2 0 Câu 9: Cho hệ bất phương trình: . Cặp số là nghiệm của hệ bất phương trình là: 2x y 0 A. 1;0 B. 0;0 C. 3;1 D. 0; 1 Câu 10: Cho tam giác ABC có BC a, AB c, AC b thỏa mãn b2 c2 a2 3bc . Khi đó số đo góc A là: A. .7 50 B. . 600 C. 300 . D. .450 Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình x2 2x 3 là: A. T ; 31; B. T 3;1 C. T  3;1 D. T ; 3  1; Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn C : x2 y2 4x 6y 12 0 . Phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại A 1; 1 là: A. 4x 3y 1 0 B. 3x 4y 1 0 C. 4x 3y 7 0 D. 3x 4y 7 0 Câu 13: Biểu thức A sin8 x sin6 xcos2 x sin4 xcos2 x sin2 xcos2 x cos2 x được rút gọn thành :
  2. A. 1. B. sin4 x . C. .c os4 x D. 2. Câu 14: Giá trị của m để phương trình m 1 x2 2 m 2 x m 3 0 có hai nghiệm trái dấu là: A. m 3 B. m 2 C. m 1 D. 1 m 3 Câu 15: Số nghiệm nguyên của bất phương trình x2 6x 9 0 là: A. 1 B. 0 C. 2 D. vô số Câu 16: Phương trình đường tròn có tâm I 2;1 và tiếp xúc đường thẳng : 2x y 5 0 là: A. (x + 2)2 + (y – 1)2 = 20B. (x + 2) 2 + (y – 1)2 = 40 C. (x + 2)2 + (y + 1)2 = 40 D. (x - 2)2 + (y + 1)2 = 20 II. PHẦN TỰ LUẬN: (6.0 điểm) Câu 1: Cho phương trình x2 2 m 1 x m2 5m 6 0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu. 1 Câu 2: Chứng minh rằng: 1 cos x 1 cot 2 x . 1 cos x Câu 3: Cho đường tròn C : x2 y2 2x 4y 0 . Viết phương trình tiếp tuyến của biếtC tiếp tuyến song song với đường thẳng d : x 2y 3 0 . Câu 4: Giải phương trình: 2x 3 x 2 Câu: 5 Trong hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng : 3x 4y 10 0 và đường tròn C : x 2 2 y 1 2 9 . Tìm điểm M trên đường tròn C có khoảng cách từ M đến đường thẳng là lớn nhất. 12 Câu 6: Cho sin và . Tính sin 2 . 13 2 HẾT