Đề thi học kỳ II môn Vật lý Lớp 11 - Mã đề 485 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Nhân Chính

doc 4 trang thaodu 5070
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ II môn Vật lý Lớp 11 - Mã đề 485 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Nhân Chính", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_lop_11_ma_de_485_nam_hoc_2018_20.doc
  • xlsxHK 2 11 L2_HK 2 11 L2_dapancacmade.xlsx

Nội dung text: Đề thi học kỳ II môn Vật lý Lớp 11 - Mã đề 485 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Nhân Chính

  1. TRƯỜNG THPT NHÂN CHÍNH ĐỀ THI HỌC KÌ II Lớp: Năm học 2018 – 2019 Phòng thi: Môn: VẬT LÍ 11 Họ và tên: Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề thi có 04 trang) Mã đề: 485 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC LỚP (20 câu, từ câu 1 đến câu 20) Câu 1: Đặt vật sáng AB (mỏng, phẳng) vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự 30cm, cách thấu kính 15cm. Số phóng đại ảnh A’B’ của AB qua thấu kính bằng A. 0,5 B. - 0,5 C. -2 D. 2 Câu 2: Một khung dây dẫn có 100 vòng dây, diện tích mỗi vòng dây là S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=0,2T sao cho véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng vòng dây hợp với các đường sức từ góc 60 o. Từ thông qua cả khung dây là 25.10-4Wb. Diện tích của mỗi vòng dây bằng A. 1,44m2 B. 1,44cm2 C. 2,5cm2 D. 2,5m2 Câu 3: Một vòng dây dẫn tròn thuộc mặt phẳng hình vẽ, đặt trong từ trường đều có các đường sức từ vuông góc với mặt phẳng vòng dây và hướng từ ngoài vào trong mặt phẳng vòng dây. Khi cảm ứng từ tăng thì chiều dòng điện cảm ứng trong vòng dây là A. từ ngoài vào trong mặt phẳng vòng dây B. ngược chiều kim đồng hồ C. từ trong mặt phẳng vòng dây ra ngoài D. theo chiều kim đồng hồ 4 Câu 4: Chiết suất tuyệt đối của nước bằng , chiết suất tỉ đối của nước đối với một chất lỏng trong suốt là 0,8. 3 Chiết suất tuyệt đối của chất lỏng trong suốt bằng 1 16 5 A. 2 B. C. D. 2 15 3 Câu 5: Khi chiếu một tia sáng đi từ nước (chiết suất 4/3) vào không khí sẽ có phản xạ toàn phần khi góc tới bằng A. 600 B. 150 C. 300 D. 450 Câu 6: Đặt vật sáng AB=3cm vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 9cm thu được ảnh A’B’ ngược chiều và cách thấu kính 12cm. Chiều cao của ảnh A’B’ có độ lớn bằng A. 2/3cm B. 9cm C. 1cm D. 1,5cm Câu 7: Một tia sáng tới thấu kính phân kì theo phương song song với trục chính của thấu kính sẽ cho tia ló A. có phương qua tiêu điểm ảnh chính B. song song với trục chính. C. có phương qua tiêu điểm vật chính D. qua quang tâm của thấu kính Câu 8: Một lăng kính có góc chiết quang A = 300, chiết suất của lăng kính bằng 2 . Một tia sáng đến vuông góc với một mặt bên của lăng kính rồi ló ra ở mặt bên thứ hai. Góc ló của tia sáng ra khỏi lăng kính bằng A. 300 B. 150 C. 450 D. 600 Câu 9: Ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kì không có đặc điểm nào sau đây? A. luôn ngược chiều với vật B. luôn nhỏ hơn vật C. nằm trước thấu kính D. không hứng được trên màn Câu 10: Theo định luật khúc xạ ánh sáng thì A. tia khúc xạ và tia tới nằm về cùng một phía so với pháp tuyến tại điểm tới. B. tia khúc xạ và tia tới nằm trong cùng một mặt phẳng tới C. góc khúc xạ bằng góc tới. D. góc tới và góc khúc xạ liên hệ theo hàm bậc nhất Câu 11: Đối với lăng kính có chiết suất n > 1 thì mọi tia sáng đơn sắc qua lăng kính sẽ A. lệch về phía mặt phân giác của góc chiết quang so với tia tới B. lệch phía đáy của lăng kính so với tia tới. C. lệch về phía mặt bên lăng kính so với tia tới. D. lệch về phía đỉnh lăng kính so với tia tới. Trang 1/4 - Mã đề thi 485
  2. Câu 12: Một vật sáng phẳng, nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f, cách thấu kính một khoảng là d cho ảnh A'B' . Ảnh của vật ngược chiều với vật và lớn hơn vật khi: A. bằng 2f B. f 2f D. 0<d<f Câu 13: Vật thật AB (mỏng, phẳng) qua thấu kính mỏng có tiêu cự f cho ảnh A’B’. Biết khoảng cách từ AB và A’B’ đến thấu kính lần lượt là d và d’ . Công thức nào sau đây là công thức xác định vị trí vật - ảnh? 1 1 1 1 1 1 d. f 1 1 1 A. B. C. d' D. d f d' d' f d f d f d d' Câu 14: Một tia sáng từ không khí được chiếu đến một khối thủy tinh có chiết suất 1,5. với góc tới bằng 40 0. Góc khúc xạ của tia sáng bằng A. 25,40 B. 590 C. 74,60 D. 5,20 Câu 15: Đối với thấu kính mỏng, số phóng đại ảnh của vật thật lớn hơn 0 khi ảnh là A. ảnh ảo, ngược chiều vật B. ảnh thật, cùng chiều vật C. ảnh thật, ngược chiều vật D. ảnh ảo,cùng chiều vật Câu 16: Vật sáng (mỏng, phẳng) AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm và cách thấu kính một khoảng 10cm. Ảnh A’B’ của vật AB qua thấu kính là A. ảnh thật, ở sau thấu kính và cách thấu kính 60cm B. ảnh ảo, ở trước thấu kính và cách thấu kính 20cm C. ảnh thật, ở sau thấu kính và cách thấu kính 20cm D. ảnh ảo, ở trước thấu kính và cách thấu kính 60cm Câu 17: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về hiện tượng phản xạ toàn phần? A. Khi có phản xạ toàn phần thì toàn bộ ánh sáng bị khúc xạ, không có tia phản xạ B. Hiện tượng phản xạ toàn phần luôn xảy ra khi ánh sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường kém chiết quang hơn C. Hiện tượng phản xạ toàn phần luôn xảy ra tại mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khi góc tới của tia sáng lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần D. Hiện tượng phản xạ toàn phần được ứng dụng để truyền tín hiệu trong thông tin và nội soi trong y học Câu 18: Thấu kính có thể được làm từ chất nào trong những chất sau đây? A. Sắt B. Đồng C. Thủy tinh D. Nhôm Câu 19: Thấu kính mỏng có tiêu cự f=20cm. Đây là A. thấu kính hội tụ có độ tụ D = 0,05điốp B. thấu kính phân kì có độ tụ D = - 5 điốp C. thấu kính phân kì có độ tụ D = - 0,05 điốp D. thấu kính hội tụ có độ tụ D = 5 điốp Câu 20: Một ống dây điện hình trụ có lõi chân không dài 20cm có 1500 vòng dây, bán kính của mỗi vòng dây bằng 1cm. Hệ số tự cảm của ống dây bằng A. 4.10-2 H B. 2.10-2 H C. 14.10-2 H D. 4,4.10-3H II. PHẦN RIÊNG. A. Dành cho học sinh các lớp từ 11A1 đến 11A4 (10 câu, từ câu 21 đến câu 30) Câu 21: Vật sáng AB (mỏng, phẳng) đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ cho ảnh A 1B1 trên màn, A’B’=4cm. Giữ nguyên vị trí vật và màn, dichuyển thấu kính dọc theo trục chính, ta thu được một vị trí khác cho ảnh A2B2=9cm trên màn. Biết khoảng cách giữa hai vị trí thấu kính là 24cm. Tiêu cự của thấu kính bằng A. 48cm B. 72cm C. 28,8cm D. 30cm Câu 22: Đặt một khung dây dẫn trong từ trường đều sao cho mặt phẳng khung dây song song với các đường sức từ. Khi cảm ứng từ tăng 2 lần thì từ thông qua diện tích giới hạn bởi khung dây A. giảm 2 lần. B. tăng 2 lần. C. bằng 0. D. tăng 4 lần Câu 23: Vật sáng AB mỏng, phẳng đặt thẳng góc với trục chính thấu kính hội tụ cách thấu kính 20cm, tiêu cự thấu kính là 60cm. Khoảng cách từ vật đến ảnh bằng A. 50cm B. 10cm C. 40cm D. 30cm Câu 24: Một khung dây dẫn kín có điện trở R. Trong thời gian t, từ thông qua khung dây biến thiên một lượng . Cường độ dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây bằng:   t  1 A. B. R C. R D. t t  t R Trang 2/4 - Mã đề thi 485
  3. Câu 25: Trong hình vẽ bên: xy là trục chính của một thấu kính (L), A là điểm vật, A’ là ảnh của A qua thấu kính. A’ A là ảnh thật hay ảnh ảo? Thấu kính (L) là thấu kính gì? A’ A. Ảnh ảo, thấu kính phân kì B. Ảnh thật, thấu kính phân kì x y C. Ảnh ảo, thấu kính hội tụ D. Ảnh thật, thấu kính hội tụ Câu 26: Chiếu xiên góc một tia sáng từ môi trường trong suốt có chiết suất lớn sang môi trường trong suốt có chiết suất nhỏ hơn. Khi có tia khúc xạ thì góc khúc xạ A. bằng góc tới. B. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới C. luôn nhỏ hơn góc tới. D. luôn lớn hơn góc tới. Câu 27: Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch điện kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng. Điện năng của dòng điện được chuyển hóa từ A. cơ năng. B. nhiệt năng. C. hóa năng. D. quang năng Câu 28: Một vòng dây dẫn được đặt trong một từ trường đều, sao cho mặt phẳng của vòng dây vuông góc với đường cảm ứng. Hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra khi A. vòng dây được quay xung quanh pháp tuyến của nó. B. vòng dây được dịch chuyển tịnh tiến. C. vòng dây bị làm cho biến dạng. D. vòng dây được quay xung quanh một trục trùng với đường cảm ứng từ. Câu 29: Một ống dây dẫn có độ tự cảm L=0,02H. Khi dòng điện chạy qua ống dây dẫn biến thiên, trong ống dây xuất hiện suất điện động tự cảm có độ lớn 2,4V. Tốc độ biến thiên của dòng điện bằng 6 1 A. 120 A/s B. 6000 A/s C. A/s D. A/s 125 120 Câu 30: Điểm sáng S đặt trước thấu kính phân kỳ và cách quang tâm của thấu kính 40cm cho ảnh S’ cách quang tâm của thấu kính 20cm. Tiêu cự của thấu kính bằng 40 40 A. - 40cm B. - cm C. cm D. 40cm 3 3 B. Dành cho học sinh các lớp từ 11A5 đến 11A10 (10 câu, từ câu 31 đến câu 40) Câu 31: Một khung dây dẫn kín có điện trở R. Trong thời gian t, từ thông qua khung dây biến thiên một lượng . Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây bằng:   1  t A. R B. C. D. R t t R t  Câu 32: Khi tia sáng đơn sắc từ không khí vào chất lỏng trong suốt với góc tới i=45 0 thì góc khúc xạ r=300. Để xảy ra phản xạ toàn phần khi tia sáng truyền từ chất lỏng đến mặt phân cách với không khí thì góc tới i của tia sáng thỏa mãn A. i 450 B. i 450 C. i 37,50 D. i 48,60 Câu 33: Chiếu xiên góc một tia sáng từ môi trường trong suốt có chiết suất nhỏ sang môi trường trong suốt có chiết suất lớn hơn thì góc khúc xạ A. luôn lớn hơn góc tới. B. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới C. bằng góc tới. D. luôn nhỏ hơn góc tới. Câu 34: Có ba nam châm giống nhau được thả rơi thẳng đứng từ cùng một độ cao so với mặt đất. Thanh thứ nhất rơi qua một ống dây dẫn kín; thời gian rơi t 1. Thanh thứ hai rơi qua một ống dây dẫn để hở; thời gian rơi t2. Thanh thứ ba rơi tự do; thời gian rơi t 3. Biết trong khi rơi thanh nam châm không chạm vào ống dây. Chọn đáp án đúng: A. t3 < t2< t1 B. t1 = t2 = t3 . C. t1 = t2 < t3 D. t3 = t2 < t1 Trang 3/4 - Mã đề thi 485
  4. Câu 35: Trong hình vẽ bên: xy là trục chính của một thấu kính (L), A là điểm vật, A’ là ảnh của A qua thấu kính. A’ là A’ ảnh thật hay ảnh ảo? Thấu kính (L) là thấu kính gì? A A. Ảnh thật, thấu kính phân kì B. Ảnh ảo, thấu kính hội tụ x y C. Ảnh ảo, thấu kính phân kì D. Ảnh thật, thấu kính hội tụ Câu 36: Một dòng điện trong ống dây dẫn phụ thuộc vào thời gian theo biểu thức i = 0,6(5 – t); i tính bằng ampe, t tính bằng giây. Ống dây có hệ số tự cảm L = 0,005H. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây có độ lớn bằng A. 0,003 V B. 0,001V C. 0,002V D. 0,004V Câu 37: Đặt một khung dây dẫn trong từ trường đều sao cho vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây song song với các đường sức từ. Khi cảm ứng từ tăng 2 lần thì từ thông qua diện tích giới hạn bởi khung dây A. bằng 0. B. tăng 4 lần C. tăng 2 lần. D. giảm 2 lần. Câu 38: Vật sáng AB mỏng, phẳng đặt thẳng góc với trục chính thấu kính hội tụ cách thấu kính 60cm, tiêu cự thấu kính là 20cm. Khoảng cách từ vật đến ảnh bằng A. 10cm B. 30cm C. 50cm D. 90cm Câu 39: Định luật Len - xơ được dùng để xác định A. sự biến thiên của từ thông qua một mạch điện kín, phẳng B. chiều dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín. C. cường độ của dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín. D. độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch điện kín. Câu 40: Đại lượng được gọi là t A. tốc độ biến thiên của từ thông. B. độ biến thiên của từ thông. C. suất điện động cảm ứng. D. lượng từ thông đi qua diện tích S HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 485