Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Toán Lớp 9

docx 3 trang thaodu 6230
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Toán Lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_sinh_gioi_cap_truong_mon_toan_lop_9.docx

Nội dung text: Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Toán Lớp 9

  1. Đề 1: 3 Bài 1- (4đ) a) Rút gọn: 12 6 3 3 2 1 1 2 3 4 2 4 2 3 14 8 3 b) Chứng minh rằng với mọi giá trị nguyên của x thì x4 6x3 11x2 6x 1 luôn có giá trị là số chính phương x y x y x y 2xy Bài 2 - (4đ) Cho biểu thức: P : 1 1 xy 1 xy 1 xy a) Rút gọn P 2 b) Tính giá trị của P với x 2 3 c) Tìm giá trị lớn nhất của P Bài 3- (4đ) Giải phương trình : a)x2 4x 2 2x 5 5 0 b) x 2 10 x x2 12x 40 Bài 4 (6đ) a) Cho ABC, phân giác AD. Biết AB = c, AC = b, Â = 2 ( < 450). 2bccos CMR: AD b c b) Cho tam giác ABC, các đường phân giác AD, đường cao BH, trung tuyến CE đồng quy tại O. CMR: AC. cosA = BC.cosC Bài 5 (2đ) - Trên mặt phẳng toạ độ cho đường thẳng (d) có dạng: 2 m 1 x m 2 y 2 . Tìm m để (d) cách gốc O một khoảng lớn nhất? Đề 2 Bài 1 (5 điểm). 2 a 1 2 a Cho biểu thức: A = 1 : , với a ≥ 0 a 1 1 a a a a a 1 1. Rỳt gon biểu thức A.
  2. 2. Thớnh giỏ trị của biểu thức A khi a = 2010 -22009 . Bài 2 (4 điểm). 1. Giải phương trỡnh (x + 1)(x +2)(x + 4)(x + 8) = 28x2 x 3 y 3 3( x y) 2. Giải hệ phương trỡnh: x y 1 Bài 3 (4 điểm). 1. Tỡm nghiệm nguyờn của phương trỡnh: y2 = - 2(x6- x3y - 32) 2. Cho tam giỏc ABC vuụng tại A cú phõn giỏc AD. Gọi M, N lần lượt là hỡnh chiếu của B, C lờn đường thẳng AD. Chứng minh rằng: 2AD ≤ BM + CN Bài 4 (5 điểm). Cho tam giỏc ABC vuụng cõn tại C. Gọi M là trung điểm của cạnh AB, P là điểm trờn cạnh BC; cỏc điểm N, L thuộc AP sao cho CN ┴ AP và AL = CN. 1. Chứng minh gúc MCN bằng gúc MAL. 2. Chứng minh ∆LMN vuụng cõn 3. Diện tớch ∆ ABC gấp 4 lần diện tớch ∆MNL, hóy tớnh gúc CAP. a 2 b 2 Bài 5 (2 điểm).Cho a b và ab = 6. Chứng minh: 4 3 a b Đề 3 2 x 9 x 3 2 x 1 Bài 1: (4,0 điểm) a) Rỳt gọn biểu thức A = x 5 x 6 x 2 3 x b) Cho x, y, z thoả món: xy + yz + xz = 1. (1 y2 )(1 z2 ) (1 z2 )(1 x2 ) (1 x2 )(1 y2 ) Hóy tớnh giỏ trị biểu thức: A = x y z (1 x2 ) (1 y2 ) (1 z2 ) Bài 2: (3,0 điểm) a) Cho hàm số : f(x) = (x3 + 12x – 31)2012 Tớnh f(a) tại a = 3 16 8 5 3 16 8 5 b) Tỡm số tự nhiờn n sao cho n2 + 17 là số chớnh phương? Bài 3: (4,0 điểm) Giải cỏc phương trỡnh sau:
  3. a) 1 x 4 x 3 b) x2 4x 5 2 2x 3 Bài 4: (3,0 điểm) a) Tỡm x; y thỏa món: 2 x y 4 y x 4 xy b) Cho a; b; c là cỏc số thuộc đoạn  1;2 thỏa món: a2 + b2 + c2 = 6 hóy chứng minh rằng: a + b + c 0 Bài 5: (6,0 điểm)Cho tam giỏc ABC nhọn; cỏc đường cao AK; BD; CE cắt nhau tại H. KC AC 2 CB2 BA2 a) Chứng minh: KB CB2 BA2 AC 2 1 b) Giả sử: HK = AK. Chứng minh rằng: tanB.tanC = 3 3 2 0 c) Giả sử SABC = 120 cm và BÂC = 60 . Hóy tớnh diện tớch tam giỏc ADE?