Đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh Lớp 6 (Có đáp án)

doc 12 trang thaodu 4031
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh Lớp 6 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_sinh_gioi_mon_tieng_anh_lop_6_co_dap_an.doc

Nội dung text: Đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh Lớp 6 (Có đáp án)

  1. PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO ĐỀ HỌC SINH GIỎI THCS TẠO MÔN: TIẾNG ANH - LỚP 6 I. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác so với các từ còn lại. 1. A. ground B. should C. about D. mountain 2. A. hungry B. thirsty C. recycle D. finally 3. A. how B. flow C. window D. show 4. A. idea B. routine C. twice D. kite 5. A. weight B. receive C. straight D. range II. Chọn một đáp án đúng nhất trong A, B, C hoặc D để hoàn thành các câu sau. 1. Susan is from A. Great Britain B. British C. The British D. The Great Britain 2. My grandfather is the person in the family. A. old B. older C. oldest D. older than 3. The Mekong River .into the Bien Dong. A. runs B. flows C. goes D. comes 4. Is Petronas Twin Towers the tallest building ? A. in the world B. on the world C. in world D. on world 5. What are we doing our environment? A. to B. for C. with D. about 6 ,they are going to stay in Ho Chi Minh City for a week. A. Final B. Finally C. At finally D. In finally 7. Everyone is having at the party. A. good time B. the good time C. good times D. a good time 8. go swimming this afternoon? A. Why don’t we B. What about C. Let’s D. How about
  2. 9. While you are out, could you please buy a couple of ? A. soaps B. soap C. bar of soaps D. bars of soaps 10. My father usually goes to work A. in car B. by his car C. in his car D. on his car III. Điền một giới từ thích hợp vào mỗi chỗ trống để hoàn thành các câu sau. Saving the earth is the job all people. 0. People collect waste food and feed it .pigs. 1. The population . the world is growing. 2. I don’t think it’s much cheaper to go bus. 3. I would like coffee . .any sugar, please. 4. Hanoi, the capital city of Vietnam has a population .2.8 million. 5. What’s .breakfast? - Bread and butter. 6. Mount Everest is very high. It is the highest mountain the world. 7. He travels to work his new motorbike every day. 8. Do the farmers produce a lot of rice .this season?- Yes, They have a rich harvest. IV. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành đoạn văn sau. (2 điểm) 1. How much fruit that farmer (produce) every year? 2. .he (buy) . a new house next month? 3. Hung usually (study) in the school library in the afternoons. 4. Ann usually (do) the shopping, but I (shop) . today because she isn’t well. 5. Now Kate (stand) at the corner. She (wait) for the bus. 6. Only a packet of biscuits. . you (like) .some? – Yes, please. 7. What are your vacation plans? – I (spend) 2 weeks in Hanoi. 8. It is not raining now. The sun (shine) .and the sky is blue
  3. I. Em hãy chọn một thông báo từ A đến H để điền vào các ô trống phù hợp với các câu từ 1 đến 5 dưới đây. ( 1.0 điểm) EXAMPLE: 7.30 p.m-9.30 p.m 0. You can not have a cigarette here. C A. Adult Swimming Only 1. You can get a car at any time. -Admission: £6.00 -Schoolchildren, Students and B. Over 65s: £3.00 2. You pay the same price but you get more. NO SMOKING SECTION C. 3. In the evening, children may YELLOWBIRD TAXIS not come in. D. 24-hour service 4. There are two prices for tickets. E. BEACH UMBRELLAS For Hire 5. You can buy food here on Sunday. Pat’s Pizza Place F. Open 12 noon till late Seven days a week TOMATO JUICE 10% extra – FREE G. H. NO RIGHT TURN II. Em hãy đọc bản thông báo của một câu lạc bộ chiếu phim và bức thư của Mary gửi cho Jane sau đó giúp Jane điền các thông tin vào bảng ghi chú của mình. (1 điểm). WALTON COLLEGE FILM CLUB Every Tuesday 8 p.m In the DRAMMA STUDIO 2 April: City Lights 9 April: The Last King
  4. Tickets: Students: £3.50 Visitors: £5.00 2 April Dear Jane, Let’s go to the Film Club next week. Can you get the tickets from the college officer? Remember we pay the cheaper price. I must study at home for our exam on 8 April. Thanks. See you next Tuesday in the Coffee Bar at 7.45, before it starts. Mary Jane’s Notes Film Club with Mary -Day Tuesday -Date 1. -Name of film -Starting time 2. -Ticket price 3. . . -Meeting Mary in 4. £ 5. . . . III. Em hãy đọc đoạn văn sau, chọn một từ thích hợp điền vào mỗi chỗ trống. (2 điểm) different seasons month weather largest large When Australia at far and Britain world dinner country usually map If you look at the (0) map of the (1) , you see that Australia is the fifth continent. It is the smallest continent and the (2) island on the map. Australia is also an English-speaking (3)
  5. Australia is very far from Britain and it has a (4) .climate, the hottest summer (5) .in this country is January, and the coldest winter month is June. It is cold in the south of Australia (6) .hot in the north. New Zealand is not (7) from Australia, but it is very far from Britain. (8) .it is the middle of the night in (9) ., it is the middle of the next day in New Zealand. The (10) in New Zealand are also different to what they are in Britain. IV. Em hãy điền dạng thích hợp của các từ trong ngoặc vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau. (1.0 điểm) 0. Lan is the smallest of the three girls. (SMALL) 1. . is a problem in many countries. (POLLUTE) 2. Vietnam has a lot of . beaches. (BEAUTY) 3. Many Asian animals are in . (DANGEROUS) 4. His is American. (NATION) 5. This house has two rooms. The is mine. (BIG) V. Em hãy đọc đoạn văn sau rồi trả lời các câu hỏi. ( 1,5 điểm) Hello, My name is Julia. When I grow up, I am going to be a ballet dancer. I love dancing, I go dancing three times a week. I am going to travel all over the world and I am going to learn French and Russian because I want to dance in Paris and Moscow. I am going to marry until I am 35 years old and then I am going to have a daughter and a son. I am going to work until I am 75. I am going to teach dancing and I am going to open a dance school. I like planning my future- It is very exciting. 1. What is Lulia going to be when she grows up? 2. How often does she go dancing? 3. Why is she going to learn French and Russian? 4. How many children is she going to have? 5. How old is she going to stop working?
  6. D. WRITING. ( 5 điểm) I. Dùng từ, cụm từ gợi ý viết lại các câu sau sao cho nghĩa của câu không thay đổi. (2 điểm) 1. My father usually drive to workMy father usually goes . 2. The Mekong River is longer than the Red River.  The Red River 3. How much are your shoes?  What ? 4. How long is the Great Wall of China?  What is ? 5. How heavy are you? How much ? 6. No house in the village is older than this one.  This house 7. The living-room has a television, a table and 4 armchairs. There 8. The Red River is 1,200 kilometers long. The Nile River is 6,437 kilometers long.  The Nile River is much . 9. Hung is 1.60 meters tall. Ba is 1.50 meters tall.  Ba is 10
  7. 10. How often do Ba and Lan go to the zoo a month?  How many . ? II. Dùng các từ, cụm từ gợi ý để hoàn thành những câu sau. Em có thể thay đổi trật tự từ nếu cần thiết: (1 điểm). 1. Smoke/ factories/ a cause/ air pollution.  2. Queensland/ second largest state/ Australia.  3. John/ usually/ sports/ free time/ sometimes/ camp/ classmates.  4. Should/ do / some morning exercises./ It / good/ your health.  5. Miss Thuy/ wash / hair / now / because / she / a party/ go/ tonight/ her mother.  III. Nhiều người nói rằng trẻ em sống ở thành phố tốt hơn sống ở nông thôn. Em có đồng ý với ý kiến đó không? Hãy viết một đoạn văn bằng Tiếng Anh (ít nhất 120 từ) trình bày ý kiến của em về vấn đề trên: (2.0 điểm)
  8. ANSWER KEYS B. GRAMMAR AND VOCABULARY (5.5 điểm) I. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác so với các từ còn lại. (0.5điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,2 điểm. 1. B 2. C 3. A 4. B 5. B II. Chọn một đáp án đúng nhất trong A, B, C hoặc D để hoàn thành các câu sau. (1 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,2 điểm. 1. A 2. C 3. B 4. A 5. A 6. B 7. D 8. A 9. D 10. C
  9. III. Điền một giới từ thích hợp vào mỗi chỗ trống để hoàn thành các câu sau. (2 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,2 điểm. 1. of 2. to 3. of 4. by 5. without 6. of 7. for 8. in 9. on 10. in IV. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành đoạn văn sau. (2 điểm) Mỗi động từ đúng được 0,2 điểm. 1. does produce 5. is standing ; is waiting 2. Is going to buy 6. Do (Would) like 3. studies 7. am going to spend 4. does ; am shopping (am going to shop) 8. is shining. C. READING (6,5 điểm) I. Em hãy chọn một thông báo từ A đến H để điền vào các ô trống phù hợp với các câu từ 1 đến 5 dưới đây. ( 1 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,2 điểm. 1. D 2. G 3. A 4. B 5. F II. Em hãy đọc bản thông báo của một câu lạc bộ chiếu phim và bức thư của Mary gửi cho Jane sau đó giúp Jane điền các thông tin vào bảng ghi chú của mình. (1 điểm). Mỗi đáp án đúng được 0,2 điểm. 1. 9th April/ April 9(the) / 9-4 4. 3.50 2. The Last King 5. (The) Coffee Bar 3. 8 p.m III. Em hãy đọc đoạn văn sau, chọn một từ thích hợp điền vào mỗi chỗ trống. (2 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,2 điểm. 1. world 2. largest 3. country 4. different 5. month 6. and 7. far 8. When 9. Britain 10. seasons IV. Em hãy điền dạng thích hợp của các từ trong ngoặc vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau. (1.0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,2 điểm. 1. pollution 4. nationality 2. beautiful 5. bigger
  10. 3. danger V. Em hãy đọc đoạn văn sau rồi trả lời các câu hỏi. ( 1,5 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,3 điểm. Sai ngữ pháp sai từ 2 lỗi chính tả trở lên: không cho điểm Sai 01 lỗi chính tả: cho 0,1 điểm. 1. (When she grows up,) she is going to be a ballet dancer. 2. (She goes dancing ) three times a week. 3. Because sh wants to dance in Paris and Moscow. 4. She is going to have two children. / Two 5. She is going to stop working when she is 75/ When she is 75 (years old). D. WRITING. (5 điểm) I. Dùng từ, cụm từ gợi ý viết lại các câu sau sao cho nghĩa của câu không thay đổi. (2 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,2 điểm. Sai ngữ pháp sai từ 2 lỗi chính tả trở lên: không cho điểm Sai 01 lỗi chính tả: cho 0,1 điểm. 1. My father usually goes to work by car (in a/his car). 2. The Red River is shorter than the Mekong River./ The Red River is not as (so) long as the Mekong River. 3. What is the price of your shoes?/ What is your shoes’ price. 4. What is the length of the Great Wall of China?/ What is the Great Wall’s length of China? 5. How much do you weigh? 6. This house is the oldest (house/one) in the village. 7. There is a television (TV) and 4 armchairs in the living-room./ There are 4 armchairs and a television (TV) in the living-room. 8. The Nile River is much longer than the Red River. 9. Ba is 10 centimeters (cm) shorter than Hung. 10. How many times do Ba and Lan go to the zoo a month? II. Dùng các từ, cụm từ gợi ý để hoàn thành những câu sau. (1 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,2 điểm. Sai ngữ pháp sai từ 2 lỗi chính tả trở lên: không cho điểm Sai 01 lỗi chính tả: cho 0,1 điểm.
  11. 1. (The) smoke (coming) from (the) factories is a cause of air pollution. 2. Queensland is the second largest state in Australia. 3. John usually plays sports in the (his) free time (0,1) and (but) sometimes he camps (goes camping) with his (the) classmates. (0,1) 4. You should do some morning exercises. It is good for your health. 5. Miss Tuy is washing her hair now (0,1)because she is going (to go) to a party tonight with her mother (0,1) III. Nhiều người nói rằng trẻ em sống ở thành phố tốt hơn sống ở nông thôn. Em có đồng ý với ý kiến đó không? Hãy viết một đoạn văn (ít nhất 120 từ) trình bày ý kiến của em về vấn đề trên: (2.0 điểm) 1. Format. (0.2 point) 2. Content. (1.0 point): a provision of main ideas and details as appropriate to support the content. Note: Students must answer their friend’s questions and present their ideas systematically and logically, Introduce something about the country, people or something like these. 3. Language. (0.5 point): a variety of vocabulary and structures appropriate to the level of secondary gifted students 4. Presentation. (0.3 point): coherence, cohesion, and style appropriate to the level of secondary gifted students.