Đề thi học sinh giỏi môn Toán 7

doc 13 trang Hoài Anh 5313
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học sinh giỏi môn Toán 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_sinh_gioi_mon_toan_7.doc

Nội dung text: Đề thi học sinh giỏi môn Toán 7

  1. HỌC SINH GIỎI 8 x Bài 5 (0,5 điểm): Tỡm giỏ trị nguyờn của biến x để biểu thức B cú giỏ trị x 3 nhỏ nhất. 8 x 5 Biến đổi B 1 x 3 x 3 5 B nhỏ nhất nhỏ nhất x 3 5 Xột x 3và xột x 3 ta được cú giỏ trị nhỏ nhất bằng -5 tại x = 2 x 3 KL: Giỏ trị nhỏ nhất của B bằng -6 tại x =2 Bài 5 ( 0.5 điểm) Tỡm cỏc số nguyờn x, y thỏa món: 25 y2 8(x 2016)2 . Ta cú: 25 y2 8(x 2016)2 8(x-2016)2+y2=25(*) 25 Vỡ y2 0 nờn (x-2016)2 , suy ra (x-2016)2 = 0 hoặc (x-2016)2 =1 8 +) Với (x -2016)2 =1 thay vào (*) ta cú y2 = 17 (loại) +) Với (x- 2016)2 = 0 hay x = 2016 thay vào (*) ta cú y2 =25 suy ra y = 5 hoặc y = -5 (do y  ) Cõu 5 (0,5 điểm) Tỡm tất cả cỏc bộ ba số nguyờn tố a, b, c sao cho abc < ab + bc + ca. Vỡ a, b, c cú vai trũ như nhau nờn giả sử a b c khi đú ab bc ca 3bc abc 3bc a 2 a 2 ( vỡ a là số nguyờn tố ) b 2 Với a = 2 ta cú 2bc 2b 2c bc bc 2(b c) 4c b 4 b 3 - Nếu b = 2 thỡ 4c < 2 + 4c thoả món với c là nguyờn tố bất kỡ - Nếu b = 3 thỡ 6c < 6b + 5c suy ra c < 6 vậy c = 3 hoặc c = 5 Vậy cỏc cặp số (a, b, c) cần tỡm là (2, 2, p) ; (2, 3, 3 ) ; (2, 3, 5 ) và cỏc hoỏn vị vủa chỳng , với p là số nguyờn tố . Bài 4 (1 điểm) Tỡm cỏc cặp số nguyờn (x;y) sao cho: 3x + 4y – xy = 15 Bài 5. (0,5 điểm) Tỡm số tự nhiờn n để phõn số 7n 8 đạt giỏ trị lớn nhất. 2n 3 7n 8 7 2 7n 8 7 14n 16 7 5 Ta cú . . 1 2n 3 2 7 2n 3 2 14n 21 2 14n 21
  2. 7n 8 5 lớn nhất khi lớn nhất 14n 21 0 và 14n – 21 cú giỏ trị nhỏ 2n 3 14n 21 21 3 nhất n và n nhỏ nhất n = 2 14 2 Bài 5 ( 0.5 điểm) Cho A = x2014 - 2013x2013 - 2013x2012 - 2013x2011 - - 2013x + 1. Tớnh giỏ trị của A khi x = 2014. Bài 5 (1 điểm). ab bc ac Cho a, b, c khác 0 thỏa mãn .Tính giá trị của biểu thức a b b c a c P = ab bc ca a2 b2 c2 ab bc ac Do và a,b,c khác 0 nên: a b b c a c a c a b (1) và (2) a b b c a c b c +) Từ (1) ta có: ab+ac = ac + bc ab = bc a=c +) Từ (2) ta có: ab + ac = ab + bc ac=bc a=b Vậy a=b=c nên P =1 Bài 5 ( 0.5 điểm) Tỡm x, y biết: x 2015 x 2016 y 2017 x 2018 3 Ta có x 2015 x 2015; x 2018 2018 x 2018 x x 2015 x 2018 x 2015 2018 x 3 x 2015 x 2018 3 Mà x 2015 x 2016 y 2017 x 2018 3 Nên ta có x 2016 y 2017 0 mà x 2016 y 2017 0 x 2016 x 2016 y 2017 0 x 2016 0 và y 2017 0 y 2017 Cõu 5. (0,5 điểm) Cho ba đa thức: A = 3x 2y2 2z ; B = 2z x2 4y ; C = 4y 5z2 3x với x, y, z là cỏc số khỏc 0. Chứng minh rằng trong ba đa thức trờn cú ớt nhất một đa thức cú giỏ trị õm. Ta cú: A = 3x 2y2 2z ; B = 2z x2 4y ; C = 4y 5z2 3x Nờn A + B +C = 3x 2y2 2z + 2z x2 4y + 4y 5z2 3x = x2 2y2 5z2
  3. Chỉ ra với x, y, z 0 thỡ x2 2y2 5z2 <0 A + B + C < 0 Trong ba đa thức A, B, C cú ớt nhất một đa thức cú giỏ trị õm ( ĐPCM) Bài 5 (0,5 điểm) Tỡm cỏc số nguyờn x, y, z thỏa món 4x2 4x 8y3 2z2 4 Ta cú : x, y, z  nờn 4x2 M4,4xM4, 8y3 M4, 4M4 2z2 M4 zM2 Khi đú : 4x2 4x 8y3 2z2 4x x 1 8y3 2z2 chia hết cho 8, mà 4 khụng chia hết cho 4 nờn khụng cú x, y, z nguyờn thỏa món Cõu 5. (1 điểm): Cho P = x 2y 3z x 2y 3z Tớnh giỏ trị của P biết cỏc số x; y; z tỉ lệ với 5; 4; 3 x y z Theo bài ra ta cú: (1) 5 4 3 x y z x 2y 3z x 2y 3z (1) 5 4 3 4 6 x x 2y 3z 4x Từ (1) x 2y 3z (2) 5 4 5 x x 2y 3z 6x x 2y 3z (3) 5 6 5 4x 6x 2 Từ (2) và (3) P : 5 5 3 Bài 5 (0,5 điểm) Cho cỏc số a, b, c khụng õm thỏa món: a 3c 2016; a 2b 2017 . Tỡm giỏ trị lớn nhất của biểu thức P a b c Ta cú: a + 3c = 2016 (1) và a + 2b = 2017 (2) Từ (1) a = 2016 – 3c 1 3c Lấy (2) – (1) ta được: 2b – 3c = 1 b = 2 Khi đú: 1 3c 1 6c 3c 2c 1 c P = a + b + c = (2016 – 3c) + + c = 2016 2016 . Vỡ a, b, c 2 2 2 2 2
  4. 1 c 1 1 khụng õm nờn P = 2016 2016 , MaxP = 2016 c = 0 2 2 2 2 Bài 5 (0,5 điểm): Tỡm x, y, z biết rằng: x y z x y z y z 1 x z 1 x y 2 x y z Bài x y z (1) 5 y z 1 x z 1 x y 2 Áp dụng TC của dóy tỉ số bằng nhau cho 3 tỉ số đầu ta được: x y z x y z x y z (2) y z 1 x z 1 x y 2 2 x y z 0,25 - Nếu x + y + z =0 thỡ từ (1) suy ra x = y = z =0 1 - Nếu x + y + z 0 thỡ từ (2) suy ra: x + y + z = 2 x y z 1 Khi đú (1) trở thành: 1 1 1 x 1 y 1 z 2 2 2 2 2 1 x 2 0,25 1 Từ đú tỡm được: y 2 1 z 2 Bài 5 (0,5 điểm): 2 2 Cho bốn số a1,a2 ,a3 ,a4 khỏc 0 thỏa món a2 a1.a3 , a3 a2.a4 và 3 3 3 a2 a3 a4 0 . 3 3 3 a1 a2 a3 a1 Chứng minh rằng: 3 3 3 a2 a3 a4 a4 2 a2 a1 2 a3 a2 a2 a1.a3 , a3 a2.a4 a3 a2 a4 a3 3 3 3 a a a a a a a a a Do đú 1 2 3 1 . 2 . 3 1 2 3 a2 a3 a4 a2 a3 a4 a2 a3 a4 3 3 3 3 3 3 a1 a2 a3 a1 a1 a2 a3 a1 a2 a3 3 3 3 a2 a3 a4 a4 a2 a3 a4 a2 a3 a4 Bài 5: (0,5 điểm)
  5. y z 1 x z 2 x y 3 1 Tỡm x,y,z biết : ( với : x,y,z 0,x+y+z 0 ) x y z x y z Bài 5: Từ đề bài và áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau y z 1 x z 2 x y 3 y z 1 x z 2 x y 3 1 2 x y z x y z x y z 1 1 1 1 x y z y z x ; x z y ; x y z 2 2 2 2 1 1 1 x 1 y 2 z 3 1 5 5 2 2 2 2 x ; y ; z x y z 2 6 6 Bài 5 (0,5 điểm) Tỡm số nguyờn x sao cho: x2 –1 x2 – 4 x2 – 7 x2 –10 0 Vỡ tớch của 4 số : x2 – 1 ; x2 – 4; x2 – 7; x2 – 10 là số õm nờn phải cú 1 số õm hoặc 3 số õm. Ta cú : x2 – 10< x2 – 7< x2 – 4< x2 – 1. Xột 2 trường hợp: + Cú 1 số õm : x2 – 10 < x2 – 7 x2 – 10 < 0 < x2 – 7 7< x2 < 10 x2 =9 ( do x Z ) x = 3. + Cú 3 số õm, 1 số dương. x2 – 4< 0< x2 – 1 1 < x2 < 4 do x Z nờn khụng tồn tại x Vậy x = 3 Cõu 5 (0,5 điểm) a b c Cho ba số thực a,b và c thỏa món . 2014 2015 2016 Chứng minh rằng: 4(a b)(b c) (c a)2 . a 2014k a b c Đặt k b 2015k 2014 2015 2016 c 2016k Ta cú 4(a b)(b c) 4. 2014k 2015k 2015k 2016k 4k 2 c a 2 2014k 2016k 2 4k 2 Vậy 4(a b)(b c) (c a) 2 .
  6. Cõu 5. (0,5 điểm) Cho ba đa thức: A = 3x 2y2 2z ; B = 2z x2 4y ; C = 4y 5z2 3x với x, y, z là cỏc số khỏc 0. Chứng minh rằng trong ba đa thức trờn cú ớt nhất một đa thức cú giỏ trị õm. Ta cú: A = 3x 2y2 2z ; B = 2z x2 4y ; C = 4y 5z2 3x Nờn A + B +C = 3x 2y2 2z + 2z x2 4y + 4y 5z2 3x = x2 2y2 5z2 Chỉ ra với x, y, z 0 thỡ x2 2y2 5z2 <0 A + B + C < 0 Trong ba đa thức A, B, C cú ớt nhất một đa thức cú giỏ trị õm ( ĐPCM) Cõu 5. (0,5 điểm) Tỡm cỏc số nguyờn dương x, y, z thỏa món x y z xyz . Vỡ x,y,z nguyờn dương nờn ta giả sử 1 x y z 1 1 1 1 1 1 3 Theo bài ra 1 = + + = yz zx xy x2 x2 x2 x2 x2 3 x 1 Thay vào đầu bài ta cú 1 y z yz y 1 z 1 2 y 1 1 y 2 TH1: z 1 2 z 3 y 1 2 y 3 TH2: z 1 1 z 2 Do x, y, z cú vai trũ như nhau nờn cỏc số x, y, z thỏa món đề bài là : x; y; z 1;2;3 , 1;3;2 , 2;1;3 , 2;3;1 , 3;1;2 , 3;2;1  Cõu 5. (0,5 điểm) 2 x 2018 2021 Tỡm giỏ trị lớn nhất của biểu thức T  2020 x 2018 2 x 2018 2021 2019 +) Ta cú T 2 . 2020 x 2018 2020 x 2018 +) Mặt khỏc x 2018 0 với mọi x 2020 x 2018 2020 với mọi x 2019 2021 T 2 với mọi x, suy ra 2020 2020
  7. 2021 Min T khi x = 2018. 2020 Cõu 5. (0,5 điểm) x + 1 x + 2 x + 3 3x + 12 Tỡm x ẻ Ă biết + + = . 2018 2017 2016 2015 x + 1 x + 2 x + 3 3x + 12 Ta cú: + + = 2018 2017 2016 2015 ổ ử ổ ử ổ ử ổ ử ỗx + 1 ữ ỗx + 2 ữ ỗx + 3 ữ ỗx + 4 ữ ỗ + 1ữ+ ỗ + 1ữ+ ỗ + 1ữ= 3ỗ + 1ữ ốỗ2018 ứữ ốỗ2017 ứữ ốỗ2016 ứữ ốỗ2015 ứữ ổ ử x + 2019 x + 2019 x + 2019 ỗx + 2019ữ + + = 3.ỗ ữ 2018 2017 2016 ốỗ 2015 ứữ ổ ử ỗ 1 1 1 3 ữ ỗ + + - ữ(x + 2019) = 0 (1) ốỗ2018 2017 2016 2015ứữ 1 1 1 3 Do + + - ạ 0 nờn từ (1) ta cú x = - 2019 . 2018 2017 2016 2015 Kết luận Tỡm tất cả cỏc số nguyờn dương x, y, z sao cho 2x 3y 5z 136 2x 3y 5z 136 Ta cú 5z 136 z 3 * Với z 1 thỡ 2x 3y 131 y 4 + Nếu y 1 thỡ 2x 128 x 7 thoả món + Nếu y 2,3,4 thỡ 2x tương ứng bằng 122,104,50 đều khụng cú số mũ x nào thỏa món * Với z 2 thỡ 2x 3y 111 2x M3 nờn khụng cú x thỏa món * Với z 3 thỡ 2x 3y 11 y 2 + Nếu y 1 thỡ 2x 8 x 3 thoả món + Nếu y 2 thỡ 2x 2 x 1 thoả món Vậy bộ ba số x; y; z thỏa món là: 7;1;1 , 3;1;3 , 1;2;3 2 Cõu 4: (0.5 điểm) Cho đa thức P(x) = ax + bx + c và 2a + b = 0. Chứng tỏ rằng P(-1).P(3) 0 2 Cõu 4: (0.5 điểm) Cho đa thức P(x) = ax + bx + c và 2a + b = 0. Chứng tỏ rằng P(-1).P(3) 0 Ta cú P(-1) = a – b + c P(3) = 9a + 3b + c
  8. P(3) - P(-1) = (9a + 3b + c) - (a – b + c) = 8a + 4b Mà 2a + b = 0 (GT) nờn 8a + 4b = 0 => P(3) - P(-1) = 0 => P(3) = P(-1) => P(3).P(-1) =[P(3)]2 0 => P(-1). P(3) 0. ( đpcm) Bài 4 (0,5 điểm) Cho đa thức P x ax2 bx c thỏa món 5a – b + c = 0. Chứng tỏ rằng: P(1).P(-3) 0. Ta cú P(1) = a + b + c P(- 3) = 9a - 3b + c P(1) + P(-3) = (9a - 3b + c) + (a + b + c) = 10a - 2b + 2c Mà 5a - b + c = 0 10a - 2b + 2c = 0 P(1) + P(-3) = 0 2 P(1) = - P(-3) P(1). P(-3) = - P( 3) 0 ( đpcm) Cõu 5. (0,5 điểm) Cho biết x 1  f x x 4  f x 8 với mọi giỏ trị của x . Chứng minh rằng đa thức f x cú ớt nhất hai nghiệm. Vỡ x 1  f x x 4  f x 8 với mọi giỏ trị của x nờn 1 1  f 1 1 4  f 1 8 4 1  f 4 4 4  f 4 8 5 f 9 0 5 f 4 0 f 9 0 f 4 0 x 9; x 4 là nghiệm của đa thức f x . Đa thức f x cú ớt nhất hai nghiệm. Cõu 5 (0,5 điểm) Cho ba số x, y, z R. Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức: P 2x 3y 4y 5z xy yz xz 110 . P 2x 3y 4y 5z xy yz xz 110 Nhận xột: +) 2x 3y 0 với mọi x, y . +) 4y 5z 0 với mọi y, z . +) xy yz xz 110 0 với mọi x, y, z .
  9. Do đú: 2x 3y 4 y 5z xy yz xz 110 0 với mọi x, y, z . Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi: 2x 3y 0 x y z 4y 5z 0 15 10 8 xy yz xz 110 xy yz xz 110 x y z Đặt: k k 0 ta được x 15k; y 10k; z 8k . Thay vào đẳng thức 15 10 8 2 k 1 xy yz xz 110 tỡm được k 1 k 1 +) Với k 1 tỡm được x 15; y 10; z 8. +) Với k 1 tỡm được x 15; y 10; z 8. Vậy: MinP 0 tại x 15; y 10; z 8. hoặc x 15; y 10; z 8. Bài 4 (0,5 điểm) Tỡm x, y N biết: 36 y2 8 x 2018 2 Hết 2 2 36 Ta cú: 8 x 2018 36 y2 36 x 2018 8 2 2 Vỡ 0 x 2018 , x Ơ , x 2018 là số chớnh phương nờn x 2018 2 0, x 2018 2 1, x 2018 2 4 2 2 y 6 + x 2018 0 x 2018 , khi đú y 36 y 6 (loai) + x 2018 2 1 y2 28 loại 2 x 2020 2 y 2 + x 2018 4 . y 4 x 2016 y 2(loai) Vậy x; y 2018;6 , 2020;2 , 2016;2  Cõu 5. (0,5 điểm) Cho đa thức f x ax2 bx c với a,b,c là cỏc số nguyờn. Biết f 1 , f 0 , f 1 đều chia hết cho 3. Chứng minh rằng a, b, c đều chia hết cho 3. Ta cú: f 0 c; f 1 a b c; f 1 a b c f 0 M3 cM3 f 1 M3 a b cM3 a bM3 1 f 1 M3 a b cM3 a bM3 2 Từ (1) và (2) suy ra a b a b M3 2aM3 aM3 (vỡ (2;3) =1) Suy ra b chia hết cho 3
  10. Vậy a, b, c đều chia hết cho 3 Bài 4 (0,5 điểm) Cho (x – 4).f(x) = (x – 5).f(x + 2); Chứng tỏ rằng f(x) cú ớt nhất hai nghiệm. *Ta thấy x = 4 thỡ ta cú (4 – 4).f(4) = (4– 5).f(4 + 2) suy ra f(6) = 0 hay x = 6 là nghiệm của f(x) * Với x = 5 thỡ ta cú (5 – 4).f(5) = (5– 5).f(5 + 2)suy ra f(5) = 0 hay x = 5 là nghiệm của f(x). Vậy f(x) cú ớt nhất hai nghiệm Bài 4 (0,5 điểm) x y y z Chứng tỏ rằng nếu 2 x y 5 y z 3 z x thỡ 4 5 x y z x x y z x Ta cú: y z 3 2 1 y z z x x y 3 5 2 x y z x z x x y z x x y 2 1 2 5 5 4 10 z x y z z x y z (2) KL: 2 5 10 b) Cho đa thức f x ax3 bx2 cx d với a là số nguyờn dương. Biết f 5 f 4 2020. Chứng minh f 7 f 2 là hợp số. b) f 5 f 4 125a 25b 5c d 64a 16b 4c d 2020 61a 9b c 2020 . f 7 f 2 343a 49b 7c d 8a 4b 2c d 335a 45b 5c 305a 45b 5c 30a 5 61a 9b c 30a 5.2020 30a 10 1010 3a . Vỡ a nguyờn dương nờn 10 1010 3a Ơ *và 10 1010 3a 10 Vậy f 7 f 2 là hợp số. Bài 4 (0,5 điểm) Cho hai số nguyờn m,n . Chứng minh rằng (m2 + n 2) chia hết cho 3 khi và chỉ khi m và n chia hết cho 3. + Với m và n chia hết cho 3 : ị m2,n 2 cũng chia hết cho 3 . Từ đú cú: (m2 + n 2)M3
  11. + Với (m2 + n 2)M3 : * Nếu m và n chia hết cho 3 thỡ cú điều phải chứng minh * Nếu m và n cựng khụng chia hết cho 3 thỡ m2 và n 2 chia cho 3 dư 1 ị (m2 + n 2) chia 3 dư 2 (Vụ lý) * Nếu trong 2 số m và n cú 1 số chia hết cho 3 và số cũn lại khụng chia hết cho 3 thỡ (m2 + n 2) chia 3 dư 1 (Vụ lý) + Kết luận Cõu 5 (0,5 điểm) a 1 b 1 Cho cỏc số tự nhiờn a, b (a, b ≠ 0) sao cho cú giỏ trị là số tự nhiờn. Gọi d b a là ước chung lớn nhất của a và b. Chứng minh rằng: a b d 2 a 1 b 1 a2 b2 a b Ta cú cú giỏ trị là số tự nhiờn b a ab a2 b2 a bMab Lại cú ƯCLN(a,b)=d aMd;bMd a2 ;b2 ;abMd 2 a2 b2 a bMd 2 a bMd 2 a b d 2 (đpcm) bz cy cx az ay bx Cõu 5: (1.0đ) Biết (với a, b, c 0). a b c a b c Chứng minh rằng: . x y z bz cy cx az ay bx abz acy bcx abz acy bcx a b c a 2 b2 c2 abz acy bcx abz acy bcx 0 0 a 2 b2 c2 a 2 b2 c2 bz cy y z Suy ra: 0 , do đú bz = cy hay (1) a b c cx az z x 0, do đú cx = az hay (2) b c a a b c Từ (1) và (2) suy ra . x y z Bài 4 (1,0 điểm).
  12. a. Cho năm số a, b, c, d, e khỏc 0 thỏa món điều kiện b2 ac; c2 bd; d 2 ce . a4 b4 c4 d 4 a Chứng minh rằng: . b4 c4 d 4 e4 e Bài 4 (1,0 điểm). a b c d a, Từ: b2 ac; c2 bd; d 2 ce suy ra . ( 0,125 điểm) b c d e a b c d Đặt: k a bk,b ck,c dk,e dk ( 0,125 điểm) b c d e a4 b4 c4 d 4 (bk)4 (ck)4 (dk)4 (ek)4 (b4 c4 d 4 e4 )k 4 Ta cú: k 4 b4 c4 d 4 e4 b4 c4 d 4 e4 b4 c4 d 4 e4 (1) a a b c d Ta lại cú: . . . k.k.k.k k 4 (2) e b c d e a4 b4 c4 d 4 a Từ (1) và (2) ta suy ra: ( đpcm ). ( 0,25 điểm) b4 c4 d 4 e4 e Bài 5: (0,5 điểm) Cho a, b, c, d là cỏc số khỏc 0 và b2 = ac, c2 = bd. Chứng minh rằng: a3 + b3 +c3 a = b3 +c3 +d3 d Cho a, b, c, d là cỏc số khỏc 0 và b2 = ac, c2 = bd. Chứng minh rằng: a3 + b3 +c3 a = b3 +c3 +d3 d a b b c Ta cú: b2 ac và c2 bd . b c c d a b c a b c a b c Suy ra ( )3 ( )3 ( )3 . . b c d b c d b c d a3 b3 c3 a b3 c3 d3 d a3 + b3 +c3 a = b3 +c3 +d3 d Cõu 5 (0,5 điểm) Cho a,b,c, x, y, z là cỏc số nguyờn dương và ba số a,b,c khỏc 1 thoả món: a x bc;b y ca;cz ab . Chứng minh rằng: x y z 2 xyz.
  13. yz z y Ta cú a xyz a x bc yz b y . cz ca z . ab y a z .a y .cz .b y a z .a y .caab a z y 2.bc a z y 2.a x a x y z 2 Lập luận ra đpcm Bài 4 (0,5 điểm) x y y z Chứng tỏ rằng nếu 2 x y 5 y z 3 z x thỡ 4 5 x y z x x y z x Ta cú: y z 3 2 1 y z z x x y 3 5 2 x y z x z x x y z x x y 2 1 2 5 5 4 10 z x y z z x y z (2) KL: 2 5 10 Cõu 5(1điểm) ab bc ca Cho a,b,c là ba số khỏc 0 thỏa món: ( với giả thiết cỏc tỉ số đều cú nghĩa) a b b c c a ab bc ca Tớnh giỏ trị của biểu thức M = a2 b2 c2 ab bc ca abc abc abc Ta cú: a b b c c a ac bc ab ac bc ab 1 1 1 ac bc ab ac bc ab a b c ab bc ca Do đú: M 1 a2 b2 c2 a c m Bài 4 (0,5 điểm). Cho cỏc số hữu tỷ x , y , z . Biết b d n a m ad bc 1; cn dm 1; b,d,n 0 . So sỏnh y với t, biết t với b n 0 b n ad bc 1; cn dm 1 ad bc cn dm ad dm cn bc d a m c b n a m c suy ra y =t b n d Vậy