Đề thi khảo sát chất lượng 8 tuần học kỳ I môn Hóa học Lớp 10 - Mã đề 101 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Trần Văn Bảo (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng 8 tuần học kỳ I môn Hóa học Lớp 10 - Mã đề 101 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Trần Văn Bảo (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_khao_sat_chat_luong_8_tuan_hoc_ky_i_mon_hoa_hoc_lop_1.docx
Nội dung text: Đề thi khảo sát chất lượng 8 tuần học kỳ I môn Hóa học Lớp 10 - Mã đề 101 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Trần Văn Bảo (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH ĐỀ THI KSCL 8 TUẦN HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN BẢO NĂM HỌC: 2019 – 2020 (Đề thi có 2 trang) MÔN: HÓA HỌC - LỚP 10 Mã đề thi 101 Thời gian làm bài: 60 phút không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh Số báo danh I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) C©u 1 : Điều khẳng định nào sau đây là sai ? A. Trong nguyên tử số hạt proton bằng số hạt electron. B. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron. C. Số đơn vị điện tích hạt nhân Z= số proton= số eletron D. Nguyên tử luôn trung hòa về điện C©u 2 : Số khối của hạt nhân, kí hiệu là A , được xác định bằng A. Tổng các hạt electron, proton và notron B. Tổng khối lượng các hạt electron và notron C. Tổng khối lượng hạt notron và proton D. Tổng các hạt notron và hạt proton C©u 3 : Nguyên tử các nguyên tố khí hiếm có cấu tạo bền vững nên chúng hầu như chúng không tham gia vào các phản ứng hóa học. Trong BTH, các nguyên tố khí hiếm nằm ở nhóm A. IA B. VIIIA C. IIA D. VIIA C©u 4 : Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A có tính chất hóa học tương tự nhau, vì vỏ nguyên tử của các nguyên tố nhóm A có A. số electron như nhau B. số lớp electron như nhau C. số electron lớp ngoài cùng như nhau D. cùng số electron s hay p C©u 5 : Nguyên tố Al(Z=13) thuộc nhóm A. II A B. III A C. I A D. IV A C©u 6 : Các nguyên tố xếp ở chu kì 5 thì có số lớp electron trong nguyên tử là A. 5 B. 2 C. 6 D. 3 C©u 7 : Cấu hình electron nào sâu đây là cấu hình của nguyên tố phi kim? A. 1s22s22p63s23p1 B. 1s22s22p6 C. 1s22s22p63s23p64s1 D. 1s22s22p63s23p4 C©u 8 : Eletron là một trong các loại hạt cấu tạo nên nguyên tử, mang điện tích âm, có khối lượng rất nhỏ, nhưng lại chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân không theo một quỹ đạo xác định nào. Sự tìm ra hạt electron có ý nghĩa rất lớn trong việc giải thích tính chất nguyên tử các nguyên tố. Nhà bác học đã tìm ra hạt electron là A. Tôm- xơn B. Bo C. Chat- uých D. Rơ- dơ- pho 12 14 14 C©u 9 : Cho 3 nguyên tố 6 X , 7Y, 6 Z . Các nguyên tử nào là đồng vị với nhau? 1
- A. Y và Z B. X và Y C. X, Y và Z D. X và Z C©u 10 : Cấu hình electron của nguyên tử 31X là 1s22s22p63s23p3. Nguyên tử 31X có đặc điểm: (a) X thuộc chu kì 3, nhóm VA; (b) Số nơtron trong hạt nhân nguyên tử X là 16 (c) X là nguyên tố kim loại mạnh (d) Số electron trong lớp vỏ nguyên tử X là 15 ( e) Nguyên tử X là S Số phát biểu đúng A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 C©u 11 : Trong nguyên tử hạt mang điện tích dương là hạt A. Electron B. Notron C. Proton D. Proton và eletron C©u 12 : 23 Cho ký hiệu nguyên tử 11 X , nguyên tử X có A. 11 proton, 12 eletron B. 12 proton, 12 electron C. 11 electron, 12 notron D. 11 proton, 11 notron II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1 (3 điểm) Cho các nguyên tố : X( Z= 9), Y( Z= 18), T( Z= 25) a. Viết cấu hình electron của nguyên tử các nguyên tố trên. b. Xác định vị trí của các nguyên tố trên trong BTH. c. Cho biết tính chất hóa học cơ bản của nguyên tử các nguyên tố trên. Câu 2 (2 điểm) Tổng các hạt cơ bản trong nguyên tử R là 36 hạt. Trong nguyên tử R có tổng số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. a. Xác định số các loại hạt có trong nguyên tử của R. b. Xác định số khối nguyên tử R. Câu 3 (2 điểm) Hỗn hợp A gồm Mg, Cu có khối lượng là m gam. Hòa tan A bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ra 6,72 lít khí H2 (đktc) và còn lại 12,8 gam chất rắn không tan. a. Tính m. b. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp A bằng hỗn hợp khí X chứa Cl2 và O2 theo tỉ lệ mol( 1: 2) thu được 33,5 gam hỗn hợp oxit và muối clorua. Tính V hỗn hợp khí X cần dùng ở đktc. ( Cho nguyên tử khối của Mg= 24, Cu= 64, Cl= 35,5, O= 32, H= 1) HẾT 2