Đề thi khảo sát chất lượng giữa kì I môn Toán Lớp 12 - Mã đề 102 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Nghi Lộc 5

doc 4 trang thaodu 3530
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng giữa kì I môn Toán Lớp 12 - Mã đề 102 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Nghi Lộc 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_khao_sat_chat_luong_giua_ki_i_mon_toan_lop_12_ma_de_1.doc

Nội dung text: Đề thi khảo sát chất lượng giữa kì I môn Toán Lớp 12 - Mã đề 102 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Nghi Lộc 5

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2019 - 2020 NGHỆ AN MÔN: TOÁN 12 TRƯỜNG THPT NGHI LỘC 5 Thời gian: 60 Phút; (Đề có 35 câu) (Đề có 4 trang) Họ và tên: . Số báo danh: Mã đề 102 Câu 1: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD , có khoảng cách giữa SA và BD bằng 2 . Thể tích khối chóp S.ABCD có giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu? A. 9 B. 9 3 C. 27 D. 8 3 Câu 2: Cho hình chóp S.ABC đáy ABC là tam giác vuông cân với BA = BC = a, SA = 2a vuông góc với đáy. Khoảng cách từ A tới (SBC) là: 2a 5 2 3 1 A. B. a C. a D. a 5 3 2 2 Câu 3: Các khoảng đồng biến của hàm số y x3 3x2 1 là: A. 0;2 B. ;0 ; 2; C. ¡ . D. 0;2 Câu 4: Cho hình chóp có diện tích đáy là B , chiều cao h . Thể tích khối chóp đó bằng: B 1 1 A. B.h B. C. B.h D. B.h h 3 2 4x 1 Câu 5: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y có phương trình là: x 3 A. y 3 B. x 3 C. x 3 D. y 4 Câu 6: Khối mười hai mặt đều thuộc loại: A. {3, 4} B. {4, 3} C. {3, 5} D. {5, 3} Câu 7: Hàm số y x3 2x2 7x 5 có giá trị nhỏ nhất là m và giá trị lớn nhất là M trên 1;3 . Khi đó m . M bằng: 338 257 14 257 A. B. C. D. 27 3 27 9 Câu 8: Số giao điểm của đồ thị hàm sô y x2 1 x2 x 4 với trục hoành là A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 1 mx2 Câu 9: Cho hàm số y x3 2x 2019 . Tất cả các giá trị m để hàm số đồng biến trên tập xác 3 2 định của nó là: A. m 2 2 B. m 2 2 C. m 2 2 D. m 2 2  m 2 2 1 Câu 10: Cho hàm số y x3 2x2 mx 2 . Tất cả các giá trị m để hàm số nghịch biến trên tập xác 3 định của nó là: Trang 1/4 - Mã đề 102
  2. A. m 4 B. m 4 C. m 4 D. m 4 Câu 11: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , AB a , SA vuông góc mặt phẳng (ABC) , SA a 3 . Thể tích của khối chóp S.ABC là: a3 3 a3 2 a3 3 a3 3 A. B. C. D. 2 3 3 6 Câu 12: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x3 3x 1000 trên  1;0 A. 1002 B. 998 C. 996 D. 1000 Câu 13: Hàm số y x3 mx2 m . Tất cả các giá trị m để hàm số đồng biến trên (1;2) là: 3 3 A. ; B. ;3 C. 3; D. ;3 2 2 2x 2 Câu 14: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y có phương trình là: x 1 A. x 1 B. y 2 C. y 2 D. x 1 Câu 15: Điều kiện để hàm số y ax4 bx2 c (a 0) có ba điểm cực trị là: A. ab 0. B. c 0. C. b 0. D. ab 0 Câu 16: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. m2 Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số g x f x 2019 có 5 điểm cực trị ? 4 A. 3. B. 2 . C. 5. D. 4 . Câu 17: Cho hình lăng trụ tam giác đều có các cạnh đều bằng 2a .Thể tích khối lăng trụ đều là: a3 2a3 3 2a3 A. B. C. 2a3 3 D. 3 3 3 Câu 18: Đường cong sau đây là đồ thị của hàm số nào? y 3 2 3 A. y = -x + 3x – x – 1 B. y = - x3 + 3x + 1 1 -1 C. y = - x3 – 2x2 + x – 2 O 1 x -1 D. y = x3 + 3x2 – x – 1 Trang 2/4 - Mã đề 102
  3. Câu 19: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C ' , đáy ABC là tam giác cân tại C , cạnh AB = 2a và góc a B· AC 30 . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CB¢ bằng . Thể tích của khối lăng trụ 2 ABC.A B C tính theo a bằng: a3 3 4 3a3 y2 3a3 3a3 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 2 Câu 20: Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất: A. Hai mặt B. Năm mặt C. Ba mặt D. Bốn mặt Câu 21: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x2 4x là A. -2 B. 2 C. 0 D. 4 3 2 Câu 22: Cho hàm số y mx 3m 1 x 3 3m 2 x 1 . Để hàm số đạt cực trị tại ,x 1 xthỏa2 mãn x1 2x2 1 thì giá trị cần tìm của m là: A. m 1 hay m 3 / 2 B. m 2 hay m 2 / 3 C. m 2 / 9 hay m 2 / 3 D. m 1 hay m 3 / 2 y Câu 23: Đồ thị sau đây là của hàm số nào? 1 4 2 A. y = - x + 2x - 1 . x 4 2 B. y = - x + 2x + 1 . -1 O 1 C. y = x4 - 2x2 - 1 . -1 D. y = - 2x4 + 4x2 - 1 Câu 24: Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (- 2; 2) y B. Hàm số không có cực trị. 1 2 C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1 x 2 1 -1 O D. Hệ số tự do của hàm số khác 0 . -2 Câu 25: Điểm cực đại của hàm số y = x3 3x2 2 là: A. x = 2 B. x =0 C. ( 2; 6) D. (0; 2) Câu 26: Cho hàm số y x3 3mx2 6 , giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 0;3 bằng 15 khi 31 16 3 A. m 1 B. m C. m D. m 27 9 2 Câu 27: Cho hàm số h x mx4 nx3 px2 qx m,n, p,q ¡ . Hàm số y h x có đồ thị như hình vẽ bên. Trang 3/4 - Mã đề 102
  4. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình h x m2 3m có 4 ngiệm phân biệt? A. 2 B. 11 C. 2019 D. 10 1 Câu 28: Cho y f x là hàm số bậc ba, liên tục trên ¡ . Đồ thị hàm số g x có ít f x3 3x 1 nhất bao nhiêu đường tiệm cận. A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 29: Hàm số y x3 3x2 (m 1)x đạt cực tiểu tại x=2 khi : A. m 1 B. m 1 C. m 1 D. m 1 Câu 30: Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y x3 5x2 7x 3 là: 7 32 7 32 A. 0;1 B. 1;0 C. ; . D. ; 3 27 3 27 x2 x 1 Câu 31: Cho đồ thị (C):y và đường thẳng d: y=-x+2m. Với giá trị nào của m thì d cắt (C) x 1 tại 2 điểm phân biệt A. 2 2 m 2 2 B. m 2 2 C. m 2 2  m 2 2 D. m 2 2 Câu 32: Cho lăng trụ ABC.A'B'C ' có đáy là tam giác đều cạnh 2a . Hình chiếu vuông góc của A' lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của cạnh AB , góc giữa đường thẳng A'C và mặt đáy bằng 60 .0 Tính theo a thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C ' 3 3a3 3a3 3 3a3 A. B. C. D. 3 3a3 8 8 4 x 4 Câu 33: Hàm số y đồng biến trên khoảng: x 3 A. ;4 B. ;3 C. 0; D. ¡ \3 . Câu 34: Các khoảng nghịch biến của hàm số y 2x3 3x2 3 là: A.  1;1 B. ¡ \0;1 . C. ;0 ; 1; D. 0;1 Câu 35: Nếu ba kích thước của một khối hộp chữ nhật tăng lên 2 lần thì thể tích của nó tăng lên: A. 8 lần B. 2 lần C. 16 lần D. 4 lần Trang 4/4 - Mã đề 102