Đề thi khảo sát chất lượng giữa kì I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2021-2022

pdf 12 trang Hoài Anh 20/05/2022 4810
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng giữa kì I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_khao_sat_chat_luong_giua_ki_i_mon_toan_lop_9_nam_hoc.pdf

Nội dung text: Đề thi khảo sát chất lượng giữa kì I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2021-2022

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I ĐỀ 01 Năm học: 2021 – 2022 Bài thi môn: Toán 9 Thời gian làm bài: 60 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Giá trị lớn nhất của biểu thức P 5 x2 6 x 14 là: A. 55 B. 5 C. 5 D. 1 Câu 2: Độ dài x và y trong hình vẽ sau lần lượt là: A. x 4 14 ; y 3 113 B. x 3 105 ; y 3 113 C. x 3 105 ; y 6 30 D. x 4 14 ; y 7 23 Câu 3: Tập hợp các giá trị của x thỏa mãn điều kiện 3 x 2 là: A. x 8 B. x 2 C. x 8 D. x 3 Câu 4: Giá trị của biểu thức 1 6aa 9 2 với a 2 là: A. 32 B. 1 3 2 C. 2 D. 0 Câu 5: Cho ABC,biết AB 5 ; BC 8 , 5 .Kẻ đường cao BD D AC ,BD4 . Độ dài cạnh AC bằng: A. 11 B. 10,5 C. 10 D. 11,5 Câu 6: Kết quả rút gọn của biểu thức 146,,. 522 109 5 27 256 là: A. 12,8 B. 8 C. 128 D. 12 Câu 7: Cho ABC vuông tạiA, biết AC 6 ; BC 12 . Số đo ACB là: A. 300 B. 750 C. 450 D. 600 29 Câu 8: Đưa thừa số vào trong dấu căn x là: x 29 A. 29 x B. 29x C. 29x D. x 26 Câu 9: Trục căn dưới mẫu của biểu thức là: 62
  2. 13 2 1 A. B. C. D. 63 6 6 6 Câu 10: Đẳng thức nào sau đây là đúng nếu x là số âm ? A. 93xx2 B. 99xx2 C. 99xx2 D. 93xx2 1 Câu 11: Điều kiện xác định của biểu thức x 3 là: 4 x A. x 4 B. x 3 C. 34 x D. 34 x Câu 12: Khai phương tích 2,., 5 14 4 ta được kết quả là: A. 4 B. 6 C. 16 D. 3 Câu 13: Biến đổi các tỉ số lượng giác: sin720; cos680; sin80030’; cotg500; tan750 thành tỉ số lượng giác của các góc nhỏ hơn 450. Ta được: A. sin180; cos220; sin9030’; cotg400; tg150 B. cos280; sin220; cos9030’; tg400; cotg150 C. cos180; sin220; cos9030’; tg400; cotg150 D. sin180; cos260; sin9030’; tg400; cotg150 45mn 2 Câu 14: Rút gọn biểu thức ta được kết quả là: 20m 3 3n 3n 1 A. B. C. D. 2 2 2 2 Câu 15: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Căn bậc hai của 0,36 là 0,6 và – 0,6. B. Căn bậc hai của 0,36 là 0,06. C. Căn bậc hai của 0,36 là 0,6. D. 0,, 36 0 6 18 Câu 16: Khử mẫu của biểu thức lấy căn ab là: ab A. 6ab B. 6ab C. 6ab D. 32ab II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 17: (1,5 điểm) a/ Rút gọn biểu thức: 4 2 3 4 2 3 b/ Phân tích thành nhân tử: 14x22 y 3 2 xy 7 xy 3 c/ Tìm x , biết: xx2 25 2x 9 x 3 x 1 x 2 Câu 18: (1,5 điểm) Cho biểu thức: A x x 2 x 2 x 1 a/ Tìm điều kiện xác định của biểu thức. b/ Rút gọn A. c/ Tìm giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên. Câu 19: (1,5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có AC 10 cm,AB 8 cm . Từ D kẻ DH AC. a/ Chứng minh: ABC∽ AHD. b/ Chứng minh: AD.CH DC.DH. c/ Tính độ dài các đoạn thẳngBC,DH,AH. d/ Tính tỉ số lượng giác của DCH.
  3. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I ĐỀ 02 Năm học: 2021 – 2022 Bài thi môn: Toán 9 Thời gian làm bài: 60 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Điều kiện để x 2 xác định là: A. x. 2 B. x. 2 C. x 2 D. x. 2 Câu 2: Sắp xếp các số a = 3 2 ; b = 2 3 7 2 3 7 và c = 2 3 theo giá trị giảm dần thì thứ tự đúng sẽ là A. a; b và c B. b; a và c C. c; b và a D. b; c và a a b8 Câu 3: Với điều kiện xác định, biểu thức được rút gọn là: b 2 a A. b 2 a B. b 2 a C. b 2 a D. b 2 a Câu 4: Biểu thức ())5 322 5 2 sau khi rút gọn là: A. 1 B. 5 C. 0 D. 3 Câu 5: Giá trị x thỏa mãn x2 6x 9 4 là: A. x 7 B. x 1 C. x 71 ; x D. x 0 Câu 6: Kết quả của phép khai phương 8,. 1 250 là: A. 90 B. 45 C. 9 D. 15 3 Câu 7: Trục căn dưới mẫu của biểu thức là: 23 3 3 3 3 A. B. C. D. 2 2 3 2 128 Câu 8: Kết quả của phép khai phương là: 18 1 5 8 8 A. B. C. D. 3 3 3 3 Câu 9: Kết quả rút gọn của biểu thức 3381 3 27 3 3 là: A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 10: Kết quả phân tích thành nhân tử x y y x là: A. xy x y B. x x y C. xy x y D. xy x y 2 3 3 5 5 3 30 Câu 11: Kết quả của phép tính là: 3 5 3 15 A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 42 Câu 12: Rút gọn biểu thức 2a 9 a3 a 2 25 a 5 với a > 0 ta được: a a2
  4. A. 12 a a a B. 12 a C. aa D. 12 a a a Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH có cạnh góc vuông AB = 4cm và AC = 3cm như hình vẽ. Hãy trả lời các câu 13,14, 15 và 16. Câu 13: Độ dài cạnh huyền BC là: A. 5cm B. 5 cm C. 25 cm D. Kết quả khác Câu 14: Đường cao AH có độ dài là: A. 4,8cm B. 2,4 cm C. 1,2cm D. 10 cm Câu 15: cotgC = ? 5 A. 0,75 B. 0,6 C. cm D. Kết quả khác 3 Câu 16: Trong các hệ thức sau, có bao nhiêu hệ thức là đúng? AH 1. AB2 = BC.BH. 2. SinB = 3. AH2 = BH.CH AB A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 17: (2,0 điểm) a/ Thực hiện phép tính: 5 2 3 18 2 8 b/ Tìm x, biết: 2x 1 3 1 x x 2 1 Câu 18: (1,5 điểm) Cho biểu thức P = : (với x ≥ 0 và x ≠ 1) x 1 x 1 x 1 a/ Rút gọn P b/ Tính giá trị của P tại x = 4 c/ Tìm giá trị của x để P = 2 Câu 19: (2,5 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A có AB = 4 3 , AC = 4 và phân giác BD. a/ Tính BC. b/ Tính số đo B CD c/ Chứng minh: AB BC 2 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I ĐỀ 03 Năm học: 2021 – 2022 Bài thi môn: Toán 9 Thời gian làm bài: 60 phút
  5. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: So sánh 9 và 79 , ta có kết luận sau: A. 9 D. Không so sánh được 12 Câu 2: Điều kiện xác định của biểu thức là: x 3 A. x 3 B. x 3 C. x 3 D. x 3 Câu 3: Biết x 2 = 13 thì x bằng: A. ±169 B. 13 C. 169 D. ±13 Câu 4: Tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là 2,5cm; 2cm; 1,5cm thì độ dài đường cao ứng với cạnh lớn nhất là: A. 1,5cm B. 1,2cm C. 1,71cm D. 2,7cm Câu 5: Một cột đèn có bóng trên mặt đất dài 6m. Các tia sáng mặt trời tạo với mặt đất một góc 400. Chiều cao của cột đèn là: A. 5,03m B. 7,15m C. 6,14m D. 7,05m Câu 6: Giá trị của biểu thức 9 4 5 là: A. 25 B. 52 C. 25 D. Kết quả khác Câu 7: Giá trị biểu thức 3 2 3 2 là: A. 5 B. – 1 C. 1 D. 7 Câu 8: Tam giác vuông có các cạnh góc vuông là 15cm và 36cm thì cạnh huyền là: A. 51cm B. 1521cm C. 39cm D. 32,7cm Câu 9: Với giá trị nào của x thì biểu thức x1 có giá trị xác định: x3 A. x 0 B. x > 9 C. x – 9 D. x – 3 Câu 10: Nếu x thỏa mãn điều kiện 33 x thì x nhận giá trị là: A. 9 B. 36 C. 6 D. 0 Câu 11: Giá trị của biểu thức B = cos 62o – sin28o là: A. 2cos62o B. 2sin28o C. 0,5 D. 0 Câu 12: Căn bậc hai số học của 25 là: A. 5 B. – 5 C. ±5 D. 225 Câu 13: Cho hình vẽ. Độ dài đoạn HC là: A. 5 cm B. 12 cm C. 3 cm D. 9,6 cm
  6. 11 Câu 14: Kết quả của phép tính bằng: 5 3 5 3 A. 53 B. 25 C. 3 D. 23 Câu 15: Giá trị biểu thức 0,5 12 7 4 3 bằng: A. – 2 B. 32 C. 2 3 2 D. 23 Câu 16: Công thức nào sau đây không chính xác: AA 2 Víi A 0;B 0 B. A B A B Víi A 0;B 0 A. B B 2 2 A.B A. B Víi A 0; B 0 AAA C. D. II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 17: (1,5 điểm) Tìm x, biết: a/ 5 x 2 13 b/2 8x 7 18x 9 50x 2x 9 x 3 2 x 1 Câu 18: (1,5 điểm) Cho biểu thức: Q (với x ≥ 0; x xx 23 xx 23 4; x 9) a/ Rút gọn Q b/ Tìm x để Q có giá trị là: 2 c/ Tìm x Z để Q có giá trị nguyên. Câu 19: (3,0 điểm) Cho hình vuông ABCD. Trên cạnh BC lấy điểm E, tia AE cắt đường thẳng CD tại G. Trên nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AE chứa tia AD kẻ đoạn thẳng AF sao cho AF  AE và AF = AE. Chứng minh: a/ FD = BE b/ Các điểm F, D, C thẳng hàng. 1 1 1 c/ AD2 AE 2 AG 2 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I ĐỀ 04 Năm học: 2021 – 2022 Bài thi môn: Toán 9 Thời gian làm bài: 60 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Số nào có căn bậc hai số học là 39 ? A. 6, 24 B. 1521 C. 1521 D. 6, 24 Câu 2: Kết quả so sánh 233 và 323 là: A. 233 3 3 2 B. 233 3 3 2 C. 233 3 3 2 D. 233 3 3 2 Câu 3: Với giá trị nào của x để căn thức xx 11 có nghĩa ? A. 11 x B. x 1 C. x 1 D. 01 x
  7. 1 ab24 Câu 4: Rút gọn biểu thức . với a 00 ;b là: ab2 3 3 1 1 1 A. B. C. D. 3 3 3 3 Câu 5: Kết quả phân tích thành nhân tử xx2 2 13 13 là: 2 2 2 2 A. x 13 B. x 13 C. x 13 D. x 13 1 Câu 6: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là: 23xx 1 1 A. 1 B. C. D. 1 2 2 a Câu 7: Trục căn dưới mẫu của biểu thức là: aa 1 a a a 1 a 1 a a a 1 A. B. C. D. a 3 1 a 1 a a 1 3x 3 Câu 8: Khử mẫu của biểu thức lấy căn với x,y 00 ; y là: 4y 1 3xy 3x x A. B. C. D. 3xy y 2y 2y 2y Câu 9: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn 3x22 6 xy 3 y với xy là: A. 3 xy B. 3 xy C. 3 xy D. 3 xy Câu 10: Kết quả của phép tính 2 3 5 2 bằng: A. 35 B. 2 C. 2 D. 35 1 Câu 11: Nghiệm của phương trình 4x 20 x 5 9 x 45 4 là: 3 1 A. x B. x 5 C. x 3 D. x 9 9 Câu 12: Kết quả của phép khai phương 50.,. 1 6 180 là: A. 50 B. 120 C. 80 D. 2 12 Câu 13: Giá trị của x và y trong hình vẽ sau lần lượt là: A. x 12 ; y 6 5 B. x 25 ; y C. x 26 ; y D. x 12 ; y 6 5 Câu 14: Với góc nhọn tùy ý, ta có:
  8. sin sin A. tan B. cotg C. tan cotg 1 D. cos cos sin22 cos 1 Câu 15: Trong tam giác vuông, mỗi cạnh góc vuông bằng cạnh góc vuông kia nhân với: A. sin góc đối hoặc cos góc kề. B. cotg góc kề hoặc tan góc đối. C. tan góc đối hoặc cos góc kề. D. tan góc đối hoặc cos góc kề. Câu 16: Sắp xếp các tỉ số lượng giác của sin240 ;cos 35 0 ;sin 54 0 ;cos 70 0 ;sin 78 0 theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là: A. sin240 ;cos 35 0 ;sin 54 0 ;cos 70 0 ;sin 78 0 B. sin780 ;sin 24 0 ;cos 35 0 ;sin 54 0 ;cos 70 0 C. cos700 ;sin 24 0 ;sin 54 0 ;cos 35 0 ;sin 78 0 D. cos700 ;sin 24 0 ;cos 35 0 ;sin 54 0 ;sin 78 0 II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 17: (1,5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: x y x y 4y a/ 48a. 3 a 2 a với a 0 b/ x y x y xy Câu 18: (1,0 điểm) Tìm x , biết: a/ 4 3 x 16 b/ x 4 x2 6 x 9 3 Câu 19: (2,5 điểm) Cho ABC vuông tại A, đường cao AH, AB = 3cm, BC = 6cm. Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của H trên cạnh AB và AC. a/ Giải tam giác vuông ABC b/ Tính độ dài AH và chứng minh: EF = AH. c/ Tính: EA.EB + AF.FC Câu 20: (1,0 điểm) Cho ba số x,y,z không âm. Chứng minh: x y z xy yz xz . SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I ĐỀ 05 Năm học: 2021 – 2022 Bài thi môn: Toán 9 Thời gian làm bài: 60 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: 22 23 aa 1 Câu 1: Giá trị của biểu thức với a là: 2aa 5 A. 55 B. 5 C. 5 D. 0 Câu 2: Cho hình vẽ, biết QPT 1800 ; PTQ 150 ;QT 8 cm;TR 5 cm. Diện tích PQR (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) bằng:
  9. Q 8cm 150° 18° P T 5cm R A. 34, 613 cm2 B. 20, 766 cm2 C. 17, 549 cm2 D. 25, 112 cm2 Câu 3: Kết quả so sánh 5 và 26 là: A. 5 26 B. 5 26 C. 5 26 D. 5 26 Câu 4: Giá trị lớn nhất của biểu thức Tx 16 2 là: A. 4 B. – 4 C. 2 D. 0 Câu 5: Cho ABC vuông tại A, đường cao AH , biết AB 9 cm; AC 12 cm. Độ dài đường cao AH lả: A. 6,5cm B. 3,6cm C. 2,4cm D. 7,2cm Câu 6: Kết quả của phép tính 117,, 522 26 5 1440 là: A. 18 B. 180 C. 108 D. 122 Câu 7: Cho hình vẽ, ABC có AB 11 cm; ABC 3800 ; ACB 30 , N là chân đường cao kẻ từ A đến BC. Tính AC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) bằng: A 11cm 30° 38° C N B A. 21,115cm B. 41,518cm C. 17,615cm D. 13,544cm 11 Câu 8: Đưa thừa số vào trong dấu căn x là: x 11x 11 A. 11x B. C. 11x D. x x 53 Câu 9: Trục căn dưới mẫu của biểu thức là: 2 10 6 7 6 10 A. B. C. 2 D. 2 2 2 2 Câu 10: Biểu thức 52 sau khi bỏ dấu căn là: A. 25 B. 52 C. 52 D. 25 3 Câu 11: Với giá trị nào của x thì biểu thức có nghĩa ? x 5 A. x 0 B. x 5 C. x 3 D. x 5
  10. 22 Câu 12: Kết quả của phép tính 7 51 7 51 là: A. 7 B. 14 C. 14 D. 7 1 Câu 13: Biết sin . Giá trị của tan bằng: 2 3 3 2 A. 3 B. C. D. 2 3 2 23x 23x Câu 14: Cho các biểu thức sau: A và B . Với giá trị nào của x thì x 3 x 3 AB ? 6428 A. x 0 B. x 3 C. x 0 D. x 1155 Câu 15: Căn bậc ba của 0,125 là: A. – 0,5 B. 5 C. 0,5 D. – 5 x 2 Câu 16: Khử mẫu của biểu thức lấy căn với x 0 là: 5 5 x x A. 5x B. C. D. 5 x 5 5 II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 17: (1,5 điểm) Tìm x, biết: a/ 3 2x 1 5 0 1 b/ 3 2x 98 x 72 x 4 0 7 2 xy xy33 x y xy Câu 18: (2,0 điểm) Cho biểu thức: A: yx x y x y a/ Rút gọn A. b/ Chứng minh: A. 0 Câu 19: (2,5 điểm) Cho ABC vuông tại A, đường cao AH, biết AB 9 cm; BC 15 cm. a/ Tính AH và CH. b/ Qua B kẻ đường thẳng vuông góc với BC cắt AC tại D. Phân giác C cắt AB tại N và BD tại M. Chứng minh: CN.CD CM.CB. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I ĐỀ 06 Năm học: 2021 – 2022 Bài thi môn: Toán 9 Thời gian làm bài: 60 phút
  11. I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm; gồm 20 câu, từ câu 1 đến câu 20, mỗi câu đúng được 0,2 điểm) Em hãy chọn đáp án đúng nhất và điền vào bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án 9 2 3 Câu 1: Trục căn dưới mẫu của biểu thức là: 3 6 2 2 6 2 3 A. B. C. D. 1 2 3 3 Câu 2: Kết quả của phép tính 81 80. 0,2 bằng: A. 32 B. 32 C. 5 D. 2 Câu 3: Cho ABC vuông tại A. Tính tanC , biết rằng tanB 4. 1 1 A. B. 4 C. D. 2 4 2 Câu 4: Tập hợp các giá trị của x thỏa mãn 3 2x 5 là: A. x 1 B. x 1 C. x 1 D. x 0 Câu 5: Trong một tam giác vuông, bình phương mỗi cạnh góc vuông bằng: A. Tích của hai hình chiếu. B. Tích của cạnh huyền và đường cao tương ứng. C. Tích của cạnh huyền và hình chiếu của cạnh góc vuông đó trên cạnh huyền. D. Tích của cạnh huyền và hình chiếu của cạnh góc vuông kia trên cạnh huyền. Câu 6: Cho vuông tại A, đường cao AH, biết CH 1 cm ; AC 3 cm Độ dài cạnh BC bằng: A. 1cm B. 3cm C. 2cm D. 4cm Câu 7: Một chiếc ti vi hình chữ nhật màn hình phẳng 75inch (đường chéo ti vi dài ) có góc tạo bởi chiều dài và đường chéo là 360 52'. Hỏi chiếc ti vi ấy có chiều dài và chiều rộng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) lần lượt là: A. 172,1cm ;116,8 cm B. 146,3cm ;87,9 cm C. 152,4cm ;114,3 cm D. 168,6cm ;121,5 cm Câu 8: Căn bậc hai số học của 144 là: A. 12 B.  C. 144 D. 12 1 Câu 9: Điều kiện xác định của biểu thức là: xx2 21 A. x 1 B. x 1 C. x 1 D. x 0 Câu 10: Kết quả phân tích thành nhân tử xx 2 15 là: A. xx 53 B. xx 53
  12. C. xx 53 D. xx 53 x 3 1 Câu 11: Tính với xx 0; 1 bằng: x 1 1 A. xx 1 B. C. x 1 D. xx 1 2 Câu 12: Kết quả so sánh 2003 2005 và 2 2004 là: A. 2003 2005 2 2004 B. 2003 2005 2 2004 C. 2003 2005 2 2004 D. 2003 2005 2 2004 Câu 13: Kết quả của phép tính 3 27 3 125 là: A. 3 98 B. 3 98 C. 2 D. 2 Câu 14: Tìm tất cả giá trị của x để x 4 là: A. x 16 B. x 16 C. 0 x 16 D. 0 x 16 2 Câu 15: Kết quả của phép khai căn 31 là: A. 13 B. 13 C. 31 D. 13 Câu 16: Cho ABC vuông tại A, đường cao AH, biết BH 3 cm ; CH 4 cm . Độ dài đường cao AH bằng: A. 12cm B. 3cm C. 1cm D. 23cm Câu 17: Rút gọn biểu thức 16bbb 2 40 3 90 với b 0 là: A. 3 b B. 25bb C. 4bb 5 10 D. 4bb 5 10 2 1 Câu 18: Kết quả của phép tính 2 5 20 là: 2 A. 2 B. 5 C. 5 D. 2 x 2 Câu 19: Khử mẫu của biểu thức lấy căn x 2 với x 0 là: 7 x x 1 A. 3 B. 42 C. x D. 7 x 7 7 7 Câu 20: Nghiệm của phương trình 4 1 3xx 9 1 3 10 là: 5 5 5 A. xx 1; B. xx 1; C. x 1 D. x 3 3 3 II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm; gồm 4 câu, từ câu 21 đến câu 24) Câu 21: (1,5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: 4 6 2 10 4 a/ 3 6 2 5 2 2 3 5 x 1 yy 21 x1; y 1; y 0 b/ 4 với y 1 x 1