Đề thi khảo sát chất lượng học kì môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2021-2022

docx 6 trang Hoài Anh 16/05/2022 2120
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng học kì môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_khao_sat_chat_luong_hoc_ki_mon_hoa_hoc_lop_9_nam_hoc.docx

Nội dung text: Đề thi khảo sát chất lượng học kì môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2021-2022

  1. TRƯỜNG THCS THỊ TRÂN KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KỲ I Năm học: 2021 - 2022 Môn Hóa học - Lớp 9 (Thời gian 45 phút) Họ và tên học sinh: Lớp 9 Số báo danh Giám thị Giám thị Số phách Điểm Giám khảo Giám khảo Số phách I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm) Đề A Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Chất tác dụng được với dung dịch HCl giải phóng khí hi đro là A. Cl. B. Fe. C. Ag. D. Cu Câu 2: Dãy các chất sắp xêp theo chiều giảm đần tính kim loại là: A. K, Mg, Fe, Cu B. K, Fe, Mg, Cu C. Mg, K, Fe, Cu D. Na, Mg, Cu,Fe Câu 3: Cặp chất nào sau đây không phản ứng với nhau? A. HCl và Mg B. Na và H2O, C. Al và Fe2(SO4)3, D. Cu và FeSO4 Câu 4: Thành phần của cacbon trong gang chiếm: : A. Nhỏ hơn 2% B. Lớn hơn 2% C. Từ 2 - 5% D. Lớn hơn 5% Câu 5: Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch đồng nitrat có lẫn tạp chất bạc nitrat? A. Mg B. Cu C. Fe. D. Au Câu 6: Phương pháp nào sau đây không có tác dụng bảo vệ đồ vật bằng kim loại A. Bôi dầu mỡ B. Ngâm vào nước C. Sơn bề mặt D. Mạ bề mặt kim loại Câu 7: Đất sét có thành phần chính là Al2O3.2SiO2.2H2O. Thành phần phần trăm khối lượng của nhôm trong hợp chất trân là: A. 54% B. 16,77% C. 31,68% D. 27% Câu 8: Hợp chất nào sau đây phản ứng được với Clo? A. NaOH B. NaCl C. BaCO3 D. HNO3 II: Tự luận (6 điểm) Câu 1: ( 2,0 điểm) Viết các phương trình hóa học thực hiện biến đối hóa học sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có ) 1 2 3 4 Fe  FeCl3  Fe(OH)3  Fe2O3  Fe2(SO4)3 Câu 2: ( 2,0 điểm) Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất rắn sau: Al, Ag, CaO, NaCl Hãy viết PTHH xảy ra. Câu 3: ( 2 điểm) Cho 84 g Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl ( vừa đủ) thu được dung dịch FeCl 2.Cho dung dịch FeCl2 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch KOH. a- Tính khối lượng của FeCl2 phản ứng b-Tính nồng độ mol của dung dịch KOH ( O = 16 ; K = 39 ; H = 1 ;Si = 28; Fe = 56 ; Cl = 35,5 ) Bài làm
  2. TRƯỜNG THCS THỊ TRÂN KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ II Năm học: 2021 - 2022 Môn Hóa học - Lớp 9 (Thời gian 45 phút) Họ và tên học sinh: Lớp 9 Số báo danh Giám thị Giám thị Số phách Điểm Giám khảo Giám khảo Số phách I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm) Đề B Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Chất tác dụng được với dung dịch HCl giải phóng khí hi đro là A. S. B. Cu. C. Ag. D. Zn Câu 2: Dãy các chất sắp xêp theo chiều giảm đần tính kim loại là: A. K, Fe, Cu, Mg B. K, Fe, Mg, Cu C. K, Mg, Fe, Cu D. Na, Cu, Mg, Fe Câu 3: Cặp chất nào sau đây không phản ứng với nhau? A. HCl và Zn B. K và H2O, C. Fe và Al2(SO4)3, D. Cu và AgNO3 Câu 4: Thành phần của cacbon trong thép chiếm: : A. Nhỏ hơn 2% B. Lớn hơn 2% C. Từ 2 - 5% D. Lớn hơn 5% Câu 5: Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch kẽm nitrat có lẫn tạp chất bạc nitrat? A. Mg B. Cu C. Zn. D. Au Câu 6: Phương pháp nào sau đây không có tác dụng bảo vệ đồ vật bằng kim loại A. Bôi dầu mỡ B. Sơn bề mặt C. Mạ bề mặt kim loại. D. Vùi trong đất Câu 7: : Đất sét có thành phần chính là Al 2O3.2SiO2.2H2O. Thành phần phần trăm khối lượng của nhôm trong hợp chất trân là: A. 54% B. 31,68% C. 27% D. 16,77% Câu 8: Hợp chất nào sau đây phản ứng được với Clo? A. NaCl B. NaOH C. CaCO3 D. HNO3 II: Tự luận (6 điểm) Câu 1: ( 2,0 điểm) Viết các phương trình hóa học thực hiện biến đối hóa học sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có ) (1) (2) (3) (4) Al  Al2O3  Al2(SO4)3  Al(OH)3  AlCl3. Câu 2: ( 2,0 điểm) Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất rắn sau: Zn, Na 2O, Cu, NaCl Hãy viết PTHH xảy ra. Câu 3: ( 2 điểm) Cho 54 g Al tác dụng dung dịch HCl ( vừa đủ) thu được dung dịch AlCl 3.Cho dung dịch AlCl3 tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch KOH. a- Tính khối lượng của HCl phản ứng b-Tính nồng độ mol của dung dịch KOH ( O = 16 ; K = 39 ; H = 1 ; Al = 27 ; Si = 28; Cl = 35,5 )
  3. Không được viết vào phần gạch chéo này
  4. Đáp án và biểu điểm I.Phần trắc nghiệm: (4đ) Đề A A. Hãy chọn đáp án cho mỗi câu trả lời đúng (0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 KQ B A D C B B B A II. Tự luận Câu Nội dung Điểm Câu 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 0,5 điểm 1 FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl 0,5 điểm Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O 0,5 điểm Fe2O3 + 3H2SO4 3H2O + Fe2(SO4)3 0,5 điểm Câu - Lấy 1 ít mẫu thử và đánh số thứ tự 0,25 điểm 2 - Cho lần lượt từng mẫu thử vào nước mẫu thử không tan là Al 0,25 điểm và Ag. Hai mẫu thử tan là Cao và NaCl CaO + H2O Ca(OH)2 0,25 điểm Cho quỳ tím lầ lượt vào hai dung dịch thu được dung dịch làm 0,25 điểm quỳ tím hóa xanh là Ca(OH)2 mẫu thử tương ứng là CaO. Dung 0,5 điểm dịch không làm đổi màu quỳ tím là NaCl mẫu thử tương ứng là NaCl ,5 điểm Cho lần lượt hai mẫu thử lhoong tan trong nước nào dung dịch HCl Mẫu thử không tan là Ag. Mẫu thử tan có bọt khí là Al. 6HCl + 2Al 2AlCl3 + 3H2 Câu a) Fe + 2HCl FeCl2 + H2O (1) 0,25 điểm 3 0,75 mol 1,5 0,75mol 0,25 điểm nFe = 0,75mol 0,25 điểm m FeCl2 = 0,75. 127 = 95,25 (g) 0,25 điểm b) Dung dịch FeCl2 tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch KOH FeCl2 + 2KOH Fe(OH)2 + 2KCl (2) 0,75 mol 1,5 mol 0,25 điểm Nồng độ mol của dung dịch KOH là : đổi 200ml = 0,2l 0,25 điểm CM dd KOH =1,5: 0,2 = 7,5 M 0,25 điểm Đáp án và biểu điểm I.Phần trắc nghiệm: (4đ) Đề B A. Hãy chọn đáp án cho mỗi câu trả lời mà em cho là đúng nhất (0,5 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 KQ D C C A C D D B II. Tự luận
  5. Câu Nội dung Điểm Câu 4Al + 3O2 2 Al2O3 0,5 điểm 1 Al2O3 + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2O 0,5 điểm Al2(SO4)3 + NaOH Al(OH)3 + Na2SO2 0,5 điểm Al(OH)3 + 3HCl AlCl3 + 3H2O 0,5 điểm Câu - Lấy 1 ít mẫu thử và đánh số thứ tự 0,25 điểm 2 - Cho lần lượt từng mẫu thử vào nước mẫu thử không tan là Zn 0,25 điểm và Cu. Hai mẫu thử tan là Na2O và NaCl Na2O + H2O 2NaOH 0,25 điểm Cho quỳ tím lầ lượt vào hai dung dịch thu được dung dịch làm 0,25 điểm quỳ tím hóa xanh là NaOH mẫu thử tương ứng là Na2O. Dung 0,5 điểm dịch không làm đổi màu quỳ tím là NaCl mẫu thử tương ứng là NaCl ,5 điểm Cho lần lượt hai mẫu thử lhoong tan trong nước nào dung dịch HCl Mẫu thử không tan là Zn. Mẫu thử tan có bọt khí là Zn. 2HCl + Zn ZnCl2 + H2 Câu a) 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3 H2 (1) 0,25 điểm 3 2 mol 6 mol 2 mol 0,25 điểm nAl = 2mol 0,25 điểm mHCl = 6. 36,5 = 219 (g) 0,25 điểm b) Dung dịch AlCl3 tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch KOH 0,25 điểm AlCl3 + 3KOH Al(OH)3 + 3KCl (2) 0,25 điểm 2 mol 6 mol Nồng độ mol của dung dịch KOH là : đổi 500ml = 0,5 l CM dd KOH = 6: 0,5 = 12 M 0,25 điểm