Bài kiểm tra số 4 môn Hóa học Lớp 9 - Trường THCS Bình An (Có đáp án)

doc 14 trang thaodu 3180
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra số 4 môn Hóa học Lớp 9 - Trường THCS Bình An (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_so_4_mon_hoa_hoc_lop_9_truong_thcs_binh_an_co_d.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra số 4 môn Hóa học Lớp 9 - Trường THCS Bình An (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA HÓA 9 (số 4) Thời gian: 45’ I.Thiết kế ma trận: Nội dung Biết Hiểu Vận dụng Vận dụng Cộng kiểm tra cao TN TL TN TL TN TL T TL N Rượu Etilic Tính chất Bt định hóa học lượng, độ rượu. Số câu C1 C2 ;4 Điểm 0,5đ 1đ 1,5đ Axit axetic Vận dụng tính chất hóa học ; Công thức tính CM Số câu C5 C9( a,b) C9( c) Điểm 0,5đ 2đ 1đ 3,5đ Mối liên hệ Vận dụng tchh của etilen, etilic, etilen, etilic, axit axetic. axit axetic. Số câu C7 C8 Điểm 1,5đ 2,5đ 4đ Chất béo Tính chất lí, hóa học. Số câu C3 ; 6 Điểm 1đ 1đ Cộng 3,5đ 2,5đ 1đ 3đ 1đ 10đ
  2. TRƯỜNG : THCS BÌNH AN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN HÓA LỚP 9A : THỜI GIAN : 45 PHÚT TÊN : NGÀY : ĐIỂM LỜI PHÊ GIÁO VIÊN CHỮ KÍ GIÁM THỊ I.Trắc nghiệm (3đ): Hãy chọn câu trả lời đúng. 1/ Khi đốt cháy rượu etilic, sản phẩm chiếm chủ yếu là khí (A). Khí (A) là nguyên nhân của hiện tượng hiệu ứng “nhà kính”- Làm cho nhiệt độ của trái đất tăng dần. khí (A) là: A. N2O B. CO C. H2O hơi D. CO2 2/ Công thức nào dưới đây là của rượu etylic? A. CH3-OH. B. CH3-CH2-OH. C. CH3-CH2-CH2 D. CH3-O-CH3. 3/ Cho các chất: rượu etylic, axit axetic, chất béo, benzen. Chất nào có phản ứng thuỷ phân ? A. Chất béo B. Axit axetic C. Rượu etylic. D. Benzen 4/ Có thể pha chế bao nhiêu lít rượu 25o từ 500ml rượu 45o (trong các số cho dưới đây)? A. 900ml B. 890ml C. 850ml D. Kết quả khác. 5/ Để phân biệt 2 chất lỏng Axit Axetic và rượu etilic ta có thể dủng: A. Natri B. Quì tím C. Na2CO3 D. Cả B và C. 6/ Khi đun nóng etyl axetat với kiềm ta thu được: A. Glixerol và axit vô cơ. B. Axit axetic và rượu etilic C. Natri axetat và rượu etilic D. Glixerol và ba muối của axit béo. II. Tự luận (8đ) 1/ Hãy nhận biết các lọ mất nhãn đựng các dd : Axit axetic, rượu etilic và glucozơ bằng phương pháp hóa học. Viết phương trình minh họa.(1,5đ) 2/ Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau, ghi rõ điều kiện phản ứng. (2đ) 1 2 3 4 C2H4 C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5 CH3COONa 3/ Bài toán : ( 3.5đ) Cho 50(ml) axit axetic tác dụng hoàn toàn với kẽm. Cô cạn dung dịch ta thu được sản phẩm 9,15(g) muối ( CH3COO)2Zn. a/ Tính nồng độ CM của dung dịch axit. b/ Tính thể tích khí hiđro sinh ra (đktc). c/ Để trung hòa 50(ml) dung dịch axit nói trên cần bao nhiêu bao nhiêu lít dung dịch NaOH 0,4M.(3đ) ( C = 12; H = 1; O = 16; Zn = 65; K = 39)
  3. ĐÁP ÁN Bài kt số 4 Hoá 9 I.Trắc nghiệm (3đ) STT 1 2 3 4 5 6 Câu đúng D B A A D C II. Tự luận:(7đ) 1/ Nhận biết các lọ mất nhãn đựng các dd: Axit axetic, rượu etilic và Glucozơ bằng phương pháp hóa học. Viết phương trình minh họa.(1,5đ) + Cho Na2CO3 vào cả 3 ống nghiệm chứa 3 dung dịch trên. Ống nào có chất khí bay lên đó là lọ axit axetic (CH3COOH). 2CH3COOH + Na2CO3 2CH3COONa + CO2 + H2O hai lọ còn lại là glucozơ và rượu etilic. + Cho glucozơ và rượu etilic thực hiện tráng gương. Ống nào có chất rắn màu sáng bạc là glucozơ C6H12O6 + Ag2O NH3 C6H12O7 + 2Ag còn lại là rượu etilic 2/ Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau, ghi rõ điều kiện phản ứng. (2 đ) 1. C 1. C2H4 + H2O Axit C2H5OH 2. C2H5OH + O2 Men CH3COOH + H2O 6 H SO ; to 3. CH3COOH + giấm C2H5OH 2 4 đđ CH3COOC2H5H + H2O 0 4. CH3COOC2H5 + NaOH t CH3COONa 1 + C2H5OH 3/ Bài toán (3đ) 2 a) nmuối = m /M = 9,15 / 183 = 0,05 mol V = 50ml = 0, 005lít O 2CH3COOH + Zn (CH3COO)2Zn + H2 2mol 1mol 1mol 6 x = ? 0,05mol y = ? Theo phương trình phản ứng ta có: 2. C x = 0,05 * 2 = 0, 1mol 6 y = 0,05mol H Nồng độ mol của dung dịch axit axit Axetic. 1 CM = n /v = 0,1 / 0,005 = 2M b) Thể tích khí hiđro thu được: V = n * 22,4 = 0,05 * 22,4 =2 1,12lít c) CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O 1mol 1mol O 0,1mol x =0,1mol 6 Số ml dung dịch NaOH 0,5M cần dùng để trung hòa lượng axit trên. VddNaOH = n / CM = 0,1 / 0,4 = 0,025 lít = 250ml. - Hết –
  4. Ma trận đề kiểm tra hóa 9 bài 4 hoc kì 2 Vận dụng ở Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Nội dung kiến mức cao hơn thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Mô tả thí nghiệm, - Phân biệt nêu hiện tượng và Tính khối rượu etylic, giải thích hiện lượng rượu axitaxetic và tượng, viết PTHH Tính chất hóa etylic tham gia các chất lỏng minh họa 1. Rượu Etylic học của rượu hoặc tạo thành khác - Tính nồng độ và axit axetic etilic và trong phản ứng - Phương pháp axit hoặc khối axitaxetic có sử dụng độ điều chế ancol lượng dung dịch rượu và hiệu etylic hoặc axit axitaxetic tham xuất quá trình axetic gia hoặc tạo thành trong phản ứng. Số câu 3 1 1 2 1 8 Số điểm 1,5 0,5 1,5 1 2 6,5 Tỉ lệ % 15% 5% 15% 10% 20% 65% - Viết PTHH minh 2. Mối liên hệ họa mối liên hệ giữa etilen rượu giữa các chất etilic và etilen, ancoletylic, axitaxetic axitaxetic, este etylaxetat Số câu 1 1 Số điểm 1,5 1,5 Tỉ lệ % 15% 15% Viết được - Tính chất hóa phương trình 3. Chất béo học: Phản ứng hóa học phản thủy phân ứng thủy phân của chât béo Số câu 2 1 3 Số điểm 1 1 2 Tỉ lệ % 10% 10% 20% Tổng số câu 5 1 2 2 1 1 12 Tổng số điểm 2,5 0,5 2,5 1 1,5 2 10 Tỉ lệ % 25% 5% 25% 10% 15% 20% 100%
  5. ĐỀ BÀI A. Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh tròn vào lựa chọn đúng: Câu 1 (0,5 đ): Một hợp chất hữu cơ có thành phần gồm các nguyên tố C, H và O có một số tính chất: – Là chất lỏng, không màu, tan vô hạn trong nước ; – Hợp chất tác dụng với natri giải phóng khí hiđro ; – Hợp chất tham gia phản ứng tạo sản phẩm este ; – Hợp chất không làm cho đá vôi sủi bọt. Hợp chất đó có công thức là A. CH3–O–CH3 ; B. C2H5–OH ; C. CH3–COOH ; D. CH3–COO–C2H5 Câu 2 (0,5 đ) Trong các chất sau : Mg, Cu, MgO, KOH, Na 2SO4, Na2CO3. Dung dịch axit axetic tác dụng được với : A. Cu, MgO, Na2SO4, Na2SO3. B. MgO, KOH, Na2SO4, Na2SO3. C. Mg, Cu, MgO, KOH. D. Mg, MgO, KOH, Na2CO3. Câu 3 (0,5 đ) Trong công nghiệp chất béo có thể dùng để điều chế hóa chất nào? A. Glixerol và xà phòng B. Rượu etylic, axitaxetic C. Metan D. Etilen, tinh bột Câu 4 (0,5 đ) Cho các chất: ancol etylic, axit axetic, chất béo, benzen. Chất nào có phản ứng thuỷ phân ? A. Chất béo B. Axit axetic C. Ancol etylic. D. Benzen Câu 5 (0,5 đ) Cho các chất: Na, CaCO3, CH3COOH, O2, NaOH, Mg. Ancol etylic phản ứng được với: A. Na, CaCO3, CH3COOH. B. CH3COOH, O2, NaOH. C. Na, CH3COOH, O2 D. Na, O2, Mg. Câu 6 (0,5 đ) Cho một mẩu Na vào ống nghiệm chứa rượu etylic, hiện tượng của phản ứng là: A. Không có phản ứng xảy ra B. Phản ứng cháy C. Có bọt khí xảy ra, mẩu Na tan dần, có khí thoát ra D. Có chất kết tủa. Câu 7 (0,5 đ) Để điều chế axitaxetic ta có thể dùng hóa chất nào dưới đây? A. Metan B. Rượu etylic C. Tinh bột D. Etylen
  6. Câu 8 (0,5 đ) Cho 6 g axit axetic tác dụng hoàn toàn với kim loại Na, khối lượng của Natri axetat thu được là: A. 8,2 g B. 16,4 g C. 4,1 g D. 8,6 g B. Tự luận (6 điểm). Câu 1 (1,5 đ) Thực hiện dãy chuyển hoá sau bằng các phương trình hoá học, kèm theo điều kiện (nếu có). C2H5OH  CH3COOH  CH3COOC2H5  CH3COONa Câu 2 ( 1,5 đ) Bằng phương pháp hóa học, làm thế nào phân biệt được các dung dịch: ancol etylic, axit axetic? Viết các phương trình hoá học của phản ứng (nếu có) để giải thích Câu 3 (2 đ) Tính thể tích rượu etylic 900 tham gia phản ứng biết để phản ứng xảy ra hoàn toàn cần 4,8 g khí O2 (đktc). Câu 4 (1 đ) Hoàn thành các PTHH sau: a. (RCOO)3C3H5 + H2O  . + b. (RCOO)3C3H5 +  C3H5(OH)3 + .
  7. Trường THCS An Bình – Phú Giáo MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 Tiết ( Học kì 2) Môn: Hóa 9 Thời gian làm bài: 45 phút Mức độ nhận thức Nội Vận dụng ở Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng dung mức cao hơn TN TL TN TL TN TL TN TL - Tính chất vật lý, hóa học của Rượu rượu etylic. Khái niệm độ etylic - Đặc điểm cấu rượu 4 (2,0) tạo của rượu 20% etylic. Số câu 1 1 1 1 Số 0.5 0,5 0,5 0,5 điểm - Đặc điểm cấu tạo của axit Tính lượng các - Tính nồng độ Tính chất hóa Axit axetic chất theo % của dung dịch học của axit axetic - Tính chất hóa phương trình thu được sau axetic. 7 (5,0) học của axit hóa học. phản ứng. 50% axetic. Số câu 1 3 1 1 1 Số 0,5 1,5 0,5 1,0 1,5 điểm Mối liên hệ Viết phương giữa trình minh họa Thiết lập sơ đồ Phân biệt rượu etilen, các mối liên hệ mối liên hệ giữa etylic, axit axetic rượu giữa etilen, rượu hidrocacbon với và etyl axetat 3 (3,0) etylic etylic và axit rượu và axit 30% và axit axetic axetic Số câu 0 1 1 1 Số 1,5 0,5 1.0 điểm 2 (1,0) 2 (2,0) 5 (2,5) 1 (0,5) 1 (0.5) 2 (2,0) 1 (1,5) 14 Tổng (10.0) 30% 30% 25% 15% 100%
  8. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT– HỌC KÌ 2 Môn: Hóa 9 Thời gian làm bài: 45 phút I.TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D trước ý đúng. Câu 1: Rượu etylic phản ứng được với kim loại nào sau đây? A. Nhôm. B. Kẽm. C. Đồng. D. Kali Câu 2: Công thức nào dưới đây là của rượu etylic? A. CH3-OH. B. CH3-CH2-OH. C. CH3-CH2-CH2 D. CH3-O-CH3. Câu 3: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: A  B  C  CH3COOH Các chất A, B, C lần lượt là A. C2H5OH; C2H4; CH3COOC2H5 B. C2H4; C2H5OH; C2H2 C. C2H2; C2H4; C2H5OH D. CH3COONa; C2H5OH; C2H4 Câu 4: Dãy nào sau đây chứa các chất đều phản ứng được với axit axetic? B. Ag, HCl, NaOH, C2H5OH. B. Fe, NaOH, CaCO3, C2H5OH. C. Cu, HCl, CaCO3, C2H5OH. D. CuO, HCl, NaOH, C2H5OH. Câu 5: Este là sản phẩm tạo thành của phản ứng este hóa xảy ra giữa A. axit và rượu. B. axit và bazơ. C. axit và oxit bazơ. D. axit và kim loại. Câu 6: Hòa tan 6 lít rượu etylic vào 20 lít nước. Dung dịch thu được có độ rượu là A. 300 B. 200 C. 400 D. 20 Câu 7: Cho kim loại Kali phản ứng với Rượu etylic. Chất khí thu được A. làm đục nước vôi trong. B. không màu, mùi hắc C. màu vàng lục, rất độc. D. không màu, cháy được trong không khí. Câu 8: Axit axetic tác dụng được với kẽm tạo ra A. Muối kẽm axetat và khí cacbon đioxit B. Muối kẽm axetat và khí hidro C. Muối kẽm axetat D. Muối kẽm axetat và nước B. TỰ LUẬN (6 điểm)
  9. Câu 1 (1 điểm): Bằng phương pháp hóa học hãy trình bày cách nhận biết 3 bình mất nhãn chứa riêng biệt 3 chất lỏng: rượu etylic, etyl axetat, axit axetic. Câu 2 (2 điểm): Viết các phương trình hóa học, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có). a. Chuỗi biến hóa theo sơ đồ sau C2H4  C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5 b. Cho mẩu kim loại kali vào rượu etylic. Câu 3 (3 điểm): Cho 25 ml dung dịch axit axetic tác dụng hoàn toàn với kim loại magie .Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 0,71g muối khan. a/Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra. b/ Tính nồng độ mol của dung dịch axit ban đầu và thể tích H2 sinh ra ở đktc. c/Nếu cho 20 ml dung dịch NaOH 0,75M vào dung dịch axit trên thì dung dịch sau phản ứng có làm quỳ tím chuyển màu không ?Nếu có giải thích bằng cách tính toán. Cho biết: Mg = 24, C = 12, O = 16, H = 1
  10. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (HỌC KỲ 2) I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Mỗi câu đúng 0,5 đ 1 2 3 4 5 6 7 8 D B C B A A D B II. TỰ LUẬN (6 điểm) Lấy mẩu thử 0,25 Dùng nước và nêu đúng hiện tượng: Nhận được etyl axetat 0,25 Câu 1 (1 Dùng quì tím hoặc một thuôc thử khác, nêu đúng hiện tượng để nhận 0,5 điểm) axit axetic Mỗi PTHH đúng 0,5 Trường hợp không cân bằng hoặc cân bằng sai – 0,25 đ/PT x 4 Câu 2 (2 Trường hợp thiếu điều kiện hoặc sai điều kiện phản ứng – 0,25 đ/PT = 2 điểm) Nếu sai cả 2 trường hợp cũng – 0,25 đ/ PT n muối = 0,71 : 142 = 0,005 mol (0,25 đ) 0,25 Mg + 2 CH COOH (CH COO) Mg + H (0,5 đ) 3 3 2 2 0,5 0,01 0,005 0,005 (0,5 đ) 0,5 C = 0,01 : 0,025 = 0,4 M (0,5 M CH3COOH 0,5 đ) Câu 3 (3 0,25 n H = 22,4 . 0,005 =0,112 lit (0,25 đ) điểm) 2 0,5 CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O (0,5 đ) 0,25 n NaOH = 0,02 : 0,75 = 0,015 mol (0,25 đ) 0,25 n NaOH dư → quỳ chuyển sang màu xanh (0,25đ)
  11. SỞ GD – ĐT TỈNH BÌNH DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA 01 TIẾT PHÒNG GD TX.TDM MÔN HÓA 9 TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN I. TRẮC NGHIỆM: (3 Đ) Chọn phương án trả lời đúng nhất ở mỗi câu sau: Câu 1: Hợp chất hữu cơ là chất khí ít tan trong nước, tham gia phản ứng thế, không tham gia phản ứng cộng. Hợp chất đó là: A. Mêtan B. Axetilen C. Êtilen D. Benzen Câu 2: Để nhận ra 03 lọ đựng các dung dịch không màu: CH 3COOH, C6H12O6, C2H5OH bị mất nhãn. Ta dùng thuốc thử nào sau đây nhận ra 03 dung dịch trên: A. Giấy quỳ tím B. Dung dịch Ag2O / NH3 C. Giấy quỳ tím và Na D. Giấy quỳ tím và dung dịch Ag2O / NH3 Câu 3: Tính thể tích khí oxi cần để đốt cháy hoàn toàn 4,48 lit Metan là: (các chất khí đo ở đktc) A. 13,44 lit B. 44,8 lit C. 8,96 lit D. 4,48 lit Câu 4: Axit axetic có tính axit vì trong phân tử: C = O A. Có hai nguyên tử oxi B. Có nhóm – OH và nhóm C. Có nhóm - OH D. Có nhóm - OH kết hợp O C = O C nhóm thành OH Câu 5: Chọn câu đúng nhất trong các câu sau: A. Dầu ăn là este B. Dầu ăn là este của Glixerol C. Quỳ tím và dung dịch Brom D. Kali và quỳ tím Câu 6: Một chai rượu 40 0 có dung tích 950 ml. Thể tích rượu nguyên chất có trong chai là bao nhiêu ? A. 300 ml B. 350 ml C. 380 ml D. 320 ml
  12. II.TỰ LUẬN: (7 Đ) Câu 1: Viết CTCT đầy đủ của: A. Rượu etylic B. Benzen C. Axit axetic D. Êtilen Câu 2: Hãy điền vào chỗ trống công thức hóa học và điều kiện thích hợp: a. CH2 = CH2 + . C2H5OH b. + O2 2CO2 + 3H2O c. (RCOO)3C3H5 + NaOH C3H5(OH)3 + . d. C6H6 + Br2 . + . Câu 3: Cho 500 ml dung dịch axetic phản ứng hoàn toàn với 4,8 g bột kim loại Magie a. Viết phương trình hóa học. b. Tính nồng độ mol / lit dung dịch axit đã dùng. c. Để trung hòa lượng axit trên cần bao nhiêu dung dịch NaOH 20%. - - - Hết - - -