Đề thi khảo sát chất lượng học kỳ I môn Toán Lớp 11 - Mã đề 209 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lý Thái Tổ

doc 5 trang thaodu 2730
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng học kỳ I môn Toán Lớp 11 - Mã đề 209 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lý Thái Tổ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_khao_sat_chat_luong_hoc_ky_i_mon_toan_lop_11_ma_de_20.doc

Nội dung text: Đề thi khảo sát chất lượng học kỳ I môn Toán Lớp 11 - Mã đề 209 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lý Thái Tổ

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ THI KSCL LỚP 11 HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2018 - 2019 TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ Môn: Toán Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 18 tháng 05 năm 2019 ĐỀ CHÍNH THỨC Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Mã đề 209 Câu 1: Từ các chữ số 1;2;3;4;5;6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau sao cho trong các chữ số đó luôn có chữ số 4? A. 240 B. 120 C. 280 D. 360 Câu 2: Cho hình chóp S.ABC có SA SB SC và tam giác ABC vuông tại B. Vẽ SH  ABC , H ABC . Khẳng định nào sau đây đúng? A. H trùng với trung điểm của AC. B. H trùng với trực tâm tam giác ABC . C. H trùng với trọng tâm tam giác ABC . D. H trùng với trung điểm của BC. Câu 3: Một ban đại diện gồm 5 người được thành lập từ 10 người có tên sau đây: Liên, Hà, Thu, Hạnh, Bắc, Huyền, Thanh, Hằng, Nam, Minh. Xác suất để đúng hai người trong ban đại diện có tên bắt đầu bằng chữ H là: 1 25 10 1 A. B. C. D. 4 63 21 42 Câu 4: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn? A. .y coB.s .x C. . y sD.in x. cos x y sin x y 1 sin x 3 Câu 5: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ đều. Mệnh đề nào sau đây sai? A. Lăng trụ đã cho là lăng trụ đứng B. Các mặt bên của lăng trụ là hình chữ nhật C. Hai mặt đáy của lăng trụ là các đa giác đều D. Tam giác B’AC đều Câu 6: Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác ABC không vuông, SA  ABC . Gọi H , K lần lượt là trực tâm các tam giác SBC vàABC . Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau? A. .B C  SAB B. , và SH đồngAK quy.BC C. .B C  SAH D. . HK  BC 3 Câu 7: Số nghiệm của phương trình sin2 2x 2cos2 x 0 trong khoảng 0;2 là: 4 A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 8: Hàm số nào trong các hàm số dưới đây không liên tục trên ¡ ? x x A. .y B. . y C. . D. . y sin x y x x 1 x 1 x x2 1 Câu 9: Tính giới hạn lim . x x 2 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 10: Phương trình cos2 x 3cos x 4 0 có nghiệm là: A. x k2 B. x k C. x k2 D. x k 2 2 2x2 6 Câu 11: Biết lim a b (a, b nguyên và a b ). Khi đó giá trị của P a b bằng: x 3 x 3 A. .5 B. . 7 C. . 6 D. . 10 Trang 1/5 - Mã đề thi 209
  2. 1 Câu 12: Một vật chuyển động theo quy luật s t2 20t với t (giây) là khoảng thời gian tính từ khi 2 vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi vận tốc tức thời của vật tại thời điểm t 8 giây bằng bao nhiêu: A. .2 2m/ s B. . 152m/C.s . D.4 0. m/ s 12m/ s 1 Câu 13: Cho hàm số f x . Tính f ¢¢ 1 . 2x 1 8 2 8 4 A. . B. . C. . D. . 27 9 27 27 Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, SA  (ABCD). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. SA  BD B. SC  BD C. SO  BD D. AD  SC Câu 15: Phương trình nào dưới đây có nghiệm trong khoảng 0;1 : 5 4 2 A. .3 x2B.017 . 8x 4C. 0. D. . x2 3x 2 0 x 1 x7 2 0 x 6x 5 0 ' 2x2 3x 5 ax2 bx c Câu 16: Cho 2 . Tính S a b c . x 3 x 3 A. .S 12 B. . S 0 C. . S D.18 . S 6 4n2 1 n 2 Câu 17: Tính giới hạn lim 2n 3 3 A. . B. . C. 2. D. 1. 2 x2 x 2 khi x 2 Câu 18: Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số f x x 2 liên tục tại x 2 . 2 m khi x 2 A. .m 1 B. . m 1 C. . D.m . 3 m 3 Câu 19: Trong không gian, tìmmệnh đềđúngtrong các mệnh đề sau? A. Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng a và c thì b song song với c B. Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa hai véctơ chỉ phương của hai đường thẳng đó C. Góc giữa hai đường thẳng là góc nhọn D. Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng a và c khi b song song với c (hoặc b trùng với c) Câu 20: Số giá trị m nguyên để phương trình msin 2x 12 5m cos 2x m 3 có nghiệm là: A. 5 B. 8 C. 7 D. 6 cos x Câu 21: Cho hàm số f x . Tính f : 1 sin x 2 1 1 A. . B. . 0 C. . 2 D. . 2 2 2 3 4 2 k Câu 22: Tính giá trị M An 15 3An 14 , biết rằng Cn 20Cn (với n là số nguyên dương, An là số chỉnh k hợp chập k của n phần tử và Cn là số tổ hợp chập k của n phần tử). A. .M 96 B. . M 78C. . D. . u9 78732 M 84 2x 4 Câu 23: Cho hàm số y có đồ thị là (H). Phương trình tiếp tuyến của (H) tại giao điểm của (H) x 3 với trục hoành là: Trang 2/5 - Mã đề thi 209
  3. A. y = 3x + 1 B. y = 2x + 4 C. y = 2x D. y = 2x – 4 Câu 24: Cho hình hộp ABCD.A B C D . Tìm giá trị của k thích hợp điền vào đẳng thức vectơ:     1 1 1 1 AB B1C1 DD1 kAC1 A. k = 2 B. k = 0 C. k = 1 D. k = 4 n2 1 Câu 25: Cho dãy số u xác định bởi u . Giá trị của ubằng: n n n 6 35 37 7 A. u 6 B. u C. u D. u 6 6 6 6 6 6 6 10 Câu 26: Tìm hệ số của số hạng chứa x20 trong khai triển P x x3 2x A. 8064 B. 8064 C. 3630 D. 3630 a x2 1 2017 1 Câu 27: Cho lim ; lim x2 bx 1 x 2 . Tính P 4a b . x x 2018 2 x A. .P 3 B. . P 1 C. . P D.2 . P 1 Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông. Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng chứa đáy (ABCD). Mặt phẳng nào dưới đây vuông góc với mặt phẳng (SAB) ? A. (SAB) B. (SAC). C. (SCD). D. (SAD). Câu 29: Chohìnhchóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B, AB a 2 . SA vuông góc với đáy và a SA . Tính khoảng cách từ điểm A đến mp(SBC) 2 a 2 a 2 a 2 a 2 A. B. C. D. 6 12 3 2 Câu 30: Cho cấp số cộng có u1 1,d 2,sn 483 . Hỏi số các số hạng của cấp số cộng? A. n 20 B. n 21 C. n 22 D. n 23 f x 1 3 2f x 1 1 Câu 31: Cho f x là đa thức thỏa mãn lim 4 . Tính T lim x 1 x 1 x 1 x2 x 2 4 8 2 5 A. .T B. . T C. . T D. . T 9 9 9 9 Câu 32: Cho hàm số y x3 m x2 m 1 x m (C) , gọi A là giao điểm của (C) và Oy. Khi đó, giá trị của m để tiếp tuyến của (C) tại A vuông góc với d : y 2x 3 là: 3 3 1 1 A. B. C. D. 2 2 2 2 Câu 33: Cho lăng trụ xiên ABC.A 'B'C' có đáy là tam giác vuông tại C; AB 2a , cạnh bên AA ' a 3 . Đỉnh B' có hình chiếu vuông góc trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của BC . Góc giữa cạnh bên và đáy bằng 600 . Cosin góc giữa hai mặt phẳng (BCC'B') và (ABB'A ') bằng: 1 1 3 2 A. B. C. D. 6 3 13 13 Câu 34: Biết lim x2 2x 2 ax b 0 . Tính a 4b ta được: x A. .5 B. . 1 C. . 2 D. . 3 2 3 Câu 35: Cho hàm số y f x xác định và có đạo hàm trên ¡ thỏa mãn f x 1 f 1 2x x . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x tại điểm có hoành độ bằng 1 . 1 7 1 7 1 7 1 7 A. .y xB. . C. y. x D. . y x y x 8 8 8 8 8 8 8 8 Trang 3/5 - Mã đề thi 209
  4. Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 1. Biết hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng hợp với (ABCD)một góc450 , SC hợp với (ABCD) một góc , 450 600 . Khoảng cách từ S đến (ABCD) nhỏ nhất bằng: A. 2 2 B. 6 2 C. 2 1 D. 3 6 Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,SA a và SA vuông góc với đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và AD là : a 2 a 2 a 3 a 3 A. B. C. D. 3 2 2 4 x2 khi x 1 Câu 38: Cho f x 2 . Với a và b là các giá trị để hàm số có đạo hàm tại x =1. Tính giá ax b khi x 1 trị biểu thức A 8a 4b ? A. .6 B. . 7 C. . 5 D. . 12 2x 1 Câu 39: Cho hàm số y (C) , phương trình các tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng x 1 d : y 3x 2 có dạng y 3x a và y 3x b . Tổng a b bằng bao nhiêu: A. 5 B. 10 C. 7 D. 14 m 2 x m2 2m 4 Câu 40: Biết rằng đường cong C : y luôn tiếp xúc với hai đường thẳng cố x m định. Khoảng cách giữa hai đường thẳng đó là: A. .2 2 B. . 4 C. . 2 D. . 4 2 Câu 41: Cho hai vectơ a,b thỏa mãn: a 4; b 3; a b 4 . Gọi α là góc giữa hai vectơ a,b . Chọn khẳng định đúng? 3 1 A. cos B. 600 C. 300 D. cos 8 3 Câu 42: Một tổ gồm 5 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Có bao nhiêu các xếp các học sinh trên thành 1 hàng dọc sao cho không có hai bạn nữ nào đứng cạnh nhau: A. 5600 B. 14400 C. 40320 D. 2400 Câu 43: Cho lập phương ABCD.A'B'C'D'. M là điểm trên đoạn AC sao cho AC 3MC . Lấy N trên đoạn C'D sao cho xC'D C' N .Với giá trị nào của x thì MN vuông góc với AC' . 1 2 5 1 A. x B. x C. x D. x 4 3 6 3 u 3 1 1 1 1 Câu 44: Cho dãy số u : với n N*. Tính lim : n 1 2 un 1 un un 4 u1 3 u2 3 un 3 5 2 1 A. . B. . 1 C. . D. . 2 3 3 msin x 2cos x 1 Câu 45: Cho hàm số y . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn sin x cos x 2  6;6 để giá trị nhỏ nhất của y nhỏ hơn 1 . A. .4 B. . 12 C. . 7 D. . 5 Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, (SAB)  (ABCD) .Tính tan góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) biết tam giác SAB đều: 3 3 3 3 A. B. C. D. 5 2 5 3 Trang 4/5 - Mã đề thi 209
  5. 3 Câu 47: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA  (ABC), SA a . Gọi (P) 2 là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với trung tuyến SM của tam giác SBC. Thiết diện của (P) và hình chóp S.ABC có diện tích bằng? a 2 a 2 6 a 2 6 A. B. a 2 C. D. 6 16 8 3 4 x khi x 0 4 Câu 48: Cho hàm số f x . Khi đó f ′(0) là kết quả nào sau đây? 1 khi x 0 4 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 16 32 2 Câu 49: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a, M là trung điểm của CD. Tính cos góc giữa AC và BM bằng 3 3 3 3 A. B. C. D. 4 2 3 6 2x 4 Câu 50: Cho hàm số: y . Phương trình y 0 có nghiệm là: x2 4x 3 A. .x 0 B. . x 2 C. . x D.2 . x 4 HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu.Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 5/5 - Mã đề thi 209