Đề thi khảo sát chất lượng môn Hóa học Lớp 12 lần 1 - Mã đề 203 - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng môn Hóa học Lớp 12 lần 1 - Mã đề 203 - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_khao_sat_chat_luong_mon_hoa_hoc_lop_12_lan_1_ma_de_20.pdf
Nội dung text: Đề thi khảo sát chất lượng môn Hóa học Lớp 12 lần 1 - Mã đề 203 - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
- ĐỀ KSCL CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN, NINH THUẬN – LẦN 1 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN THI: HÓA HỌC (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài 50 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi: 203 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; O = 16; N = 14; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; Na = 23; K = 39; Mg = 24; Ca = 40; Ba = 137; Al = 27; Fe = 56; Zn = 65; Cu = 64; Ag = 108. Câu 41: Chất n|o sau đ}y l| chất điện li? A. Ancol etylic. B. Natri hiđroxit. C. Glucozơ. D. Saccarozơ. Câu 42: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch amoni nitrit bão ho|. Khí X là A. NO. B. NO2. C. N2O. D. N2. Câu 43: Th|nh phần chính của quặng photphorit là A. Ca3(PO4)2. B. NH4H2PO4. C. Ca(H2PO4)2. D. CaHPO4. Câu 44: Ở điều kiện thích hợp xảy ra c{c phản ứng sau: (a) 2C + Ca → CaC2; (b) C + 2H2 → CH4; (c) C + CO2 → 2CO; (d) 3C + 4Al → Al4C3. Trong c{c phản ứng trên, tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng A. (c). B. (b). C. (a). D. (d). Câu 45: Công thức ph}n tử của buta-1,3-đien l| A. C4H10. B. C4H4. C. C4H6. D. C4H8. Câu 46: Công thức tổng qu{t của ancol đơn chức mạch hở, có 2 liên kết đôi trong gốc hiđrocacbon l| A. CnH2n-4O. B. CnH2n-2O. C. CnH2nO. D. CnH2n+2O. Câu 47: Chất n|o sau đ}y có phản ứng hiđro hóa? A. Axit axetic. B. Glixerol. C. Tripanmitin. D. Triolein. Câu 48: Ứng dụng n|o sau đ}y không phải l| của chất béo? A. L|m xúc t{c cho một số phản ứng tổng hợp hữu cơ. B. L|m thức ăn cho con người v| một số loại gia súc. C. Dùng để điều chế x| phòng v| glixerol. D. Dùng trong sản xuất một số thực phẩm như mì sợi, đồ hộp Câu 49: Cacbohiđrat n|o sau đ}y không tan trong nước? A. Xenlulozơ. B. Fructozơ. C. Glucozơ. D. Saccarozơ. Câu 50: Alanin l| chất có công thức ph}n tử A. C6H7N. B. C2H5O2N. C. C7H9N. D. C3H7O2N. Câu 51: Dung dịch chất n|o sau đ}y không l|m quỳ tím đổi màu? A. Metylamin. B. Valin. C. Axit glutamic. D. Amoniac. Câu 52: Anilin (C6H5NH2) t{c dụng được với dung dịch n|o sau đ}y? A. Br2. B. Na2SO4. C. KOH. D. AgNO3/NH3. Câu 53: Phan ưng nao sau đay khong phai la phan ưng trao đoi ion? A. MgSO4 + BaCl2 → MgCl2 + BaSO4. B. HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3. C. 2NaOH + CuCl2 → 2NaCl + Cu(OH)2. D. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag. Câu 54: Thuốc thử dùng để ph}n biệt dung dịch NH4NO3 với dung dịch (NH4)2SO4 là A. đồng (II) oxit v| dung dịch NaOH. B. đồng (II) oxit v| dung dịch HCl.
- C. dung dịch NaOH v| dung dịch HCl. D. kim loại Cu v| dung dịch HCl. Câu 55: Dãy chất n|o sau đ}y được sắp xếp theo chiều tăng dần tính bazơ? A. C6H5NH2, NH3, CH3NH2, CH3NHCH3. B. NH3, C2H5NH2, CH3NHC6H5, CH3NHCH3. C. NH3, C6H5NH2, CH3NH2, CH3NHCH3. D. CH3NH2, C6H5NH2, NH3, C2H5NH2. Câu 56: Để trung hòa 25 gam dung dịch của amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức ph}n tử của X l| A. C3H7N. B. CH5N. C. C2H7N. D. C3H5N. Câu 57: Este n|o sau đ}y khi thủy ph}n trong môi trường axit, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm c{c chất đều không có phản ứng tr{ng bạc? A. Etyl axetat. B. Vinyl axetat. C. Etyl fomat. D. Vinyl fomat. Câu 58: Thủy ph}n este X trong môi trường axit thu được C2H3COOH và CH3OH. Tên gọi của X l| A. metyl propionat. B. vinyl axetat. C. metyl acrylat. D. vinyl fomat. Câu 59: Dãy c{c chất đều có thể tham gia phản ứng thủy ph}n là: A. Fructozơ, saccarozơ v| tinh bột. B. Saccarozơ, tinh bột v| xenlulozơ. C. Glucozơ, saccarozơ và fructozơ. D. Glucozơ, tinh bột v| xenlulozơ. Câu 60: Cho các phát biểu sau đ}y: (a) Dung dịch glucozơ không m|u, có vị ngọt. (b) Dung dịch glucozơ v| dung dịch fructozơ đều hòa tan được Cu(OH)2. (c) Trong tự nhiên, glucozơ có nhiều trong quả chín, đặc biệt có nhiều trong quả nho chín. (d) Trong mật ong có chứa khoảng 40% glucozơ. Số ph{t biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 61: Có c{c dung dịch sau (dung môi nước): CH3NH2, anilin, amoniac, H2NCH2CH(NH2)COOH, axit glutamic. Số dung dịch l|m quỳ tím chuyển th|nh m|u xanh là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 62: Hợp chất n|o sau đ}y thuộc loại đipeptit? A. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH. B. H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH. C. H2N-CH2CH2CONH-CH2CH2COOH. D. H2N-CH2CH2CONH-CH2COOH. Câu 63: Ph{t biểu đúng là: A. Khi thay H trong hiđrocacbon bằng nhóm NH2 ta thu được amin bậc II. B. Amino axit là hợp chất hữu cơ đa chức có 2 nhóm NH2 và COOH. C. Khi thay H trong ph}n tử NH3 bằng gốc hiđrocacbon ta thu được amin. D. Khi thay H trong ph}n tử H2O bằng gốc hiđrocacbon ta thu được ancol no. Câu 64: Amin n|o sau đ}y l| amin bậc II? A. trimetylamin. B. anilin. C. phenyletylamin. D. propylamin. Câu 65: Cho m gam P2O5 v|o dung dịch chứa 0,1 mol NaOH v| 0,05 mol KOH, thu được dung dịch X. Cô cạn X, thu được 8,56 gam hỗn hợp chất rắn khan. Gi{ trị của m là A. 1,76. B. 2,13. C. 4,46. D. 2,84. Câu 66: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được 15,68 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CO, CO2 và H2. Cho to|n bộ X t{c dụng hết với CuO (dư) nung nóng, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Ho| tan to|n bộ Y bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được 8,96 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Phần trăm thể tích khí CO trong X là A. 57,15%. B. 14,28%. C. 28,57%. D. 18,42%. Câu 67: Đốt ch{y ho|n to|n 0,1 mol hỗn hợp X gồm CH4, C2H2, C2H4 và C3H6, thu được 4,032 lít CO2 (đktc) và 3,78 gam H2O. Mặt kh{c 3,87 gam X phản ứng được tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Gi{ trị của a l| A. 0,070. B. 0,105. C. 0,030. D. 0,045.
- Câu 68: Cho c{c chất sau: stiren, axit acrylic, benzen, propin, anđehit fomic, vinylaxetilen v| butan. Số chất có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro (xúc t{c Ni, đun nóng) là A. 6. B. 5. C. 7. D. 4. Câu 69: Đốt ch{y ho|n to|n a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol O2, thu được 3,42 mol CO2 và 3,18 mol H2O. Mặt kh{c, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam muối. Gi{ trị của b là A. 53,16. B. 57,12. C. 60,36. D. 54,84. Câu 70: Một loại xenlulozơ trong th|nh phần của sợi bông có khối lượng ph}n tử l| 5184000 đvC. Trong ph}n tử trên có x nguyên tử H v| y nhóm OH. Tổng (x + y) có gi{ trị là A. 352000. B. 384000. C. 416000. D. 320000. Câu 71: Cho c{c chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol etylic (Z) v| đimetyl ete (T). Dãy gồm c{c chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi l|: A. T, Z, Y, X. B. Z, T, Y, X. C. T, X, Y, Z. D. Y, T, X, Z. Câu 72: Cho c{c chất : HCl (X), C2H5OH (Y), CH3COOH (Z), C6H5OH (phenol) (T). Dãy gồm c{c chất được sắp xếp theo chiều tính axit tăng dần l|: A. (T), (Y), (X), (Z). B. (X), (Z), (T), (Y). C. (Y), (T), (Z), (X). D. (Y), (T), (X), (Z). Câu 73: Đốt m gam hỗn hợp E gồm Al, Fe v| Cu trong không khí một thời gian, thu được 34,4 gam hỗn hợp X gồm c{c kim loại v| oxit của chúng. Cho 6,72 lít khí CO qua X nung nóng, thu được hỗn hợp rắn Y v| hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 là 18. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch chứa 1,7 mol HNO3, thu được dung dịch chỉ chứa 117,46 gam muối v| 4,48 lít hỗn hợp khí T gồm NO v| N2O. Tỉ khối của T so với H2 l| 16,75. Gi{ trị của m là A. 27. B. 31. C. 32. D. 28. Câu 74: Hòa tan hết 32 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO và Fe2O3 v|o 1 lít dung dịch HNO3 1,7M, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc) v| dung dịch Y. Biết Y hòa tan tối đa 12,8 gam Cu v| không có khí tho{t ra. Gi{ trị của V là A. 6,72. B. 9,52. C. 3,92. D. 4,48. Câu 75: Hỗn hợp X gồm etyl axetat, vinyl axetat, glixerol triaxetat v| metyl fomat. Thủy ph}n ho|n to|n 20 gam X cần dùng vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH 1,5M. Mặt kh{c, đốt ch{y ho|n to|n 20,0 gam X thu được V lít (đktc) CO2 và 12,6 gam H2O. Gi{ trị của V là A. 14,56. B. 17,92. C. 16,80. D. 22,40. Câu 76: Đốt ch{y ho|n to|n 3,4 gam chất hữu cơ X cần 5,04 lít khí O2 (đktc), sản phẩm ch{y thu được chỉ có CO2 và H2O với tỷ lệ mol tương ứng l| 2 : 1. Biết cứ 1 mol X phản ứng vừa hết với 2 mol NaOH. X không tham gia phản ứng tr{ng bạc v| có khối lượng mol nhỏ hơn 150. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là A. 5. B. 7. C. 8. D. 6. Câu 77: Tiến h|nh thí nghiệm điều chế etyl axetat theo c{c bước sau đ}y: Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH v| v|i giọt dung dịch H2SO4 đặc v|o ống nghiệm. Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun c{ch thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5-6 phút ở 65-70°C. Bước 3: L|m lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa v|o ống nghiệm. Ph{t biểu n|o sau đ}y sai? A. H2SO4 đặc có vai trò vừa l|m chất xúc t{c vừa l|m tăng hiệu suất tạo sản phẩm. B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa l| để tr{nh ph}n hủy sản phẩm. C. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C2H5OH và CH3COOH. D. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm t{ch th|nh hai lớp. Câu 78: Thủy ph}n ho|n to|n 60 gam hỗn hợp hai đipeptit thu được 63,6 gam hỗn hợp X gồm c{c amino axit chỉ có một nhóm amino v| một nhóm cacboxyl trong ph}n tử. Nếu cho 1/10 hỗn hợp X t{c dụng với dung dịch HCl dư, cô cạn cẩn thận dung dịch thì lượng muối khan thu được l| A. 8,15 gam. B. 7,09 gam. C. 7,82 gam. D. 16,30 gam.
- Câu 79: Cho X l| tetrapeptit mạch hở. Biết 0,1 mol X phản ứng được tối đa với 0,5 mol NaOH hoặc 0,4 mol HCl. Mặt kh{c, đốt ch{y ho|n to|n 0,1 mol X rồi hấp thụ to|n bộ sản phẩm ch{y v|o dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 177,3 gam kết tủa. Số nguyên tử H có trong một ph}n tử X là A. 14. B. 12. C. 16. D. 10. Câu 80: Đun nóng 0,4 mol hỗn hợp E gồm đipeptit X, tripeptit Y v| tetrapeptit Z (đều mạch hở) bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 0,5 mol muối của glyxin, 0,4 mol muối của alanin v| 0,2 mol muối của valin. Mặt kh{c đốt ch{y m gam E trong O2 vừa đủ, thu được hỗn hợp CO2, H2O và N2; trong đó tổng khối lượng của CO2 v| nước l| 78,28 gam. Gi{ trị của m gần nhất với gi{ trị n|o sau đ}y? A. 50. B. 40. C. 45. D. 35. Đăng kí v|o nhóm học lý thuyết online cho 2k2 (bám sát kỳ thi THPTQG) theo link facebook: + Bài tập bám sát theo từng chuyên đề trong SGK + Gần 5000 câu lý thuyết trắc nghiệm từ cơ bản đến vận dụng cao + Lời giải phân tích chi tiết từng câu khó + Nhóm học tập sẽ được kiểm tra kiến thức định kỳ