Đề thi khảo sát đầu năm môn Toán Lớp 11 năm 2019 - Mã đề 834 - Trường THPT Thuận Thành số 1

doc 6 trang thaodu 3060
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát đầu năm môn Toán Lớp 11 năm 2019 - Mã đề 834 - Trường THPT Thuận Thành số 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_khao_sat_dau_nam_mon_toan_lop_11_nam_2019_ma_de_834_t.doc

Nội dung text: Đề thi khảo sát đầu năm môn Toán Lớp 11 năm 2019 - Mã đề 834 - Trường THPT Thuận Thành số 1

  1. SỞ GD&ĐT BẮC NINH KỲ THI KHẢO SÁT ĐẦU NĂM 2019 TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 MÔN TOÁN – LỚP 11 (Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh : Số báo danh : Mã đề 834 Câu 1. 2 và 3 là hai nghiệm của phương trình A. x2 2 3 x 6 0 .B. x2 . 2 3 x 6 0 C. x2 2 3 x 6 0 .D. x2 . 2 3 x 6 0 1 1 Câu 2. Cho hai góc nhọn a, b thỏa mãn cos a ;cosb . Giá trị của biểu thức P cos(a b).cos(a b) 3 4 là 117 119 113 115 A. .B. .C. .D. . 144 144 144 144 2 3 Câu 3. Cho cos , 2 . Giá trị của tan là 3 2 5 1 5 5 A. .B. .C. .D. . 2 2 4 2 Câu 4. Biết A, B, C là các góc trong tam giác ABC . Mệnh đề đúng là A. sin(A+ C)= - sin B .B. cot(A+ C)= .C.cot B cos(A+ .CD.)= - cos B .tan(A+ C)= tan B Câu 5. Tập các giá trị của tham số m để phương trình m2 1 x2 2x m 0 có hai nghiệm trái dấu là A. 1;1 .B. .C. ; 10;1 .D. 1;0  1; . ; 1  0;1 Câu 6. Nếu tam giác ABC có a2 b2 c2 thì A. Aµ là góc vuông.B. là góc nhọn. Aµ C. Aµ là góc tù.D. là góc nhỏ nhất. Aµ Câu 7. Hai cạnh của hình chữ nhật nằm trên hai đường thẳng có phương trình 4x – 3y 5 0, 3x 4y – 5 0 . Một đỉnh của hình chữ nhật là A 2;1 . Diện tích của hình chữ nhật là A. 4.B. 3.C. 2.D. 1. Câu 8. Trong các công thức sau, công thức đúng là A. cos a b cos a.cosb sin a.sin b .B. cos a b cos a.cos .b sin a.sin b C. sin a b sin a.cosb cos a.sin b .D. sin a b sin a.sin .b cos a.cosb Câu 9. Cho điểm M 1; 1 và đường thẳng : 3x 4y m 0 . Số giá trị m 0 sao cho khoảng cách từ M đến bằng 1 là A. 1 .B. .C. .D. . 3 0 2 Câu 10. Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là 1/6 - Mã đề 834
  2. x(x 2) A. x 2 x 2 .B. . 2 x 2 x 2 C. 3x x 2 x2 x 2 3x x2 .D. x 1 3x x . 1 9x2 Câu 11. Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u 2;1 . Một vectơ pháp tuyến của d là A. n 1;2 .B. .C. n 3;6 .D. . n 1; 2 n 3;6 Câu 12. Số nghiệm nguyên và lớn hơn 4 của bất phương trình 4 x2 x 2 0 là A. 3.B. Vô số.C. 4.D. 5. x2 y2 Câu 13. Tọa độ các tiêu điểm của Elip 1 là 9 1 A. F 0 2 2 F 0 2 2 .B. . F 8 0 F 8 0 1 ; , 2 ; 1 ; , 2 ; C. F 3 0 F 3 0 .D. . F 8 0 F 0 8 1 ; , 2 ; 1 ; , 2 ; Câu 14. Cho tam giác ABC biết A(1;- 2) , B(5;- 4) , C(- 1;4) . Đường cao AA 'của tam giác ABC có phương trình là A. 8x- 6y - 20 = 0 .B. 3x- 4y - 1 .C.1= 0 3x- .4D.y + 11= 0 . 8x + 6y + 4 = 0 Câu 15. Phương trình ax2 bx c 0 a 0 có hai nghiệm âm phân biệt khi và chỉ khi 0 0 a 0 0 A. P 0 .B. .C. P .D. 0 . 0 P 0 S 0 S 0 S 0 Câu 16. Mệnh đề sai trong các mệnh đề sau là A. sin 2 x cos2 x 1 .B. s .in6 x cos6 x 1 3sin 2 x cos2 x C. sin8 x cos8 x 1 4sin 2 x cos2 x .D. sin 4 x cos4 x .1 2sin 2 x cos2 x 4 3 Câu 17. Cho a, b,c,d hữu hạn, f x . Tập nghiệm của bất phương trình f x 0 có dạng 3x 1 2 x A. a;b  c; .B. ; .C.\ a;b .D. ; a  b;c . a;b  c;d Câu 18. Cho đường tròn C : x 3 2 y 1 2 5 . Tiếp tuyến của C song song với đường thẳng d : 2x y 10 0 có phương trình là A. 2x y 0 hoặc 2x y 10 0 .B. hoặc 2x y 1 0 . 2x y 1 0 C. 2x y 1 0 .D. . 2x y 0 Câu 19. Tập nghiệm của bất phương trình 3 2x 1 là A. ;12; .B. .C.1 ;2 .D. 1; .2 ;1  2; 2/6 - Mã đề 834
  3. Câu 20. Số nghiệm của phương trình 2x- 4 + x- 1 = 0 là A. Vô số.B. .C. .D. . 0 2 1 Câu 21. Cho hai điểm A 4;1 , B 2;3 . Phương trình đường tròn đường kính AB là A. x 1 2 y 2 2 10 .B. . x2 y 1 2 20 C. x 3 2 y 1 2 5 .D. . x 1 2 y 2 2 10 Câu 22. Góc giữa hai đường thẳng 1 : 2x y 10 0 và 2 : x 3y 9 0 là A. 450 .B. .C. .D. . 00 900 600 2sin2 a + 3sin a.cosa + 4cos2 a Câu 23. Cho góc a thỏa mãn tan a = 2 . Giá trị của biểu thức P = là 5sin2 a + 6cos2 a 9 9 24 9 A. P = - .B. .C. P = .D. . P = P = 65 65 29 13 2x 1 x 5 3 2 Câu 24. Tập nghiệm của hệ bất phương trình x 3 5 x 0 là 2 x 2x 1 0 A. 1;5 .B. .C.  3;5 \ .1D. . 3;5 \1  13;5 2 Câu 25. Biết bất phương trình m x 1 9x 3m nghiệm đúng với mọi xkhi m m . 0Khẳng định đúng nhất về m0 là A. m0 5; 1 .B. . m0 0;5 C. Có đúng hai giá trị m0 .D. . m0 2 Câu 26. Phương trình tiếp tuyến tại M(3;4) của đường tròn (C) : x 2 y2 2x 4y 3 0 là A. x y 7 0 .B. x . C.y 7 0 .D. x y 1 . 0 x y 1 0 Câu 27. Cho tam giác ABC có AB = 6cm, BC = 10cm . Độ dài đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh A của tam giác bằng 5cm . Diện tích tam giác ABC là A. 48cm.B. 30cm.C. 24cm.D. 60cm. tan sin Câu 28. Rút gọn biểu thức P ta được kết quả là sin cot A. 2sin .B. .C. .D.ta n . sin cos Câu 29. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A 2;1 , B 1;0 là x 1 3t x 2 3t x 2 3t x 1 3t A. .B. .C. .D. . y t y 1 2t y 1 t y t 3/6 - Mã đề 834
  4. 4 3 Câu 30. Đồ thị hình vẽ là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê y ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hàm số đó là O 1 2 x A. y 2x2 4x 1 . B. y x2 2 .x 2 C. y x2 2x 1 .D. y 2x .2 4x 1 x 1 t Câu 31. Cho hai điểm A 1;2 , B 3;1 và đường thẳng : . Tọa độ điểm C thuộc để tam giác y 2 t ABC cân tại C là 7 13 5 11 7 13 13 7 A. ; .B. .C. ; .D. . ; ; 6 6 6 6 6 6 6 6 Câu 32. Khi giải phương trình 3x2 1 2x 1 1 , một học sinh làm theo các bước sau: Bước 1: Bình phương hai vế của phương trình 1 ta được: 2 3x2 1 2x 1 2 . 2 x 0 Bước 2: Khai triển và rút gọn 2 ta được: x 4x 0 . x 4 2 2 Bước 3: Khi x 0 , ta có 3x 1 0 . Khi x 4, ta có 3x 1 0 . Vậy tập nghiệm của phương trình là 0;–4 . Nhận xét đúng nhất về lời giải trên là A. Sai ở bước 2.B. Đúng.C. Sai ở bước 1.D. Sai ở bước 3. Câu 33. Rút gọn biểu thức cos 2020x 2019 ta được kết quả là A. sin 2020x .B. .C.c os 2020x .D. s .in 2020x cos 2020x 3x Câu 34. Cho bất phương trình 1 * và các mệnh đề x2 4 3x (I): . (II):* Điều 1 kiện xác định1 của là . * x 2 x2 4 3x (III): . (IV):* . 1 * 3x x2 4 x2 4 Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là A. 4 .B. .C. .D. . 1 2 3 Câu 35. Số đo góc 22o30 được đổi sang rađian là 7 A. .B. .C. .D. . 6 5 12 8 4/6 - Mã đề 834
  5. Câu 36. Số giá trị nguyên thuộc đoạn  100;100 của tham số m để phương trình æ2 1 ö æ 1ö çx + ÷- 2mçx + ÷+ 1+ 2m = 0 có nghiệm là èç x2 ø÷ èç xø÷ A. 1.B. 199.C. 200.D. 2. Câu 37. Số giá trị m 1 để phương trình x + 1= x2 + m có đúng hai nghiệm là A. 1.B. Vô số.C. 2.D. 0. Câu 38. Cho tam giác ABC với các cạnh AB c, AC b, BC a . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề sai là A. Với mọi điểm M trong mặt phẳng ta luôn có aMA2 bMB2 cMC 2 abc .    B. Nếu I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC thì aIA bIB cIC 0 .    C. Nếu H là trực tâm của tam giác ABC thì sinA HA sinB HB sinC HC 0 . D. Một vectơ chỉ phương của đường phân giác trong của góc A của tam giác ABC là 1  1  u AB AC . AB AC Câu 39. Cho hai đường thẳng 1 : x y 1 0, 2 : 2x y 1 0 và điểm P 2;1 . Gọi là đường thẳng đi qua P và cắt hai đường thẳng 1, 2 tại hai điểm A, B sao cho P là trung điểm của AB . Phương trình của là A. x 4y 6 0 .B. 4x .C.y 9 0 .D. x 9y 14 0 . 4x y 7 0 Câu 40. Cho tam giác ABC nhọn có trực tâm H thuộc đường thẳng 3x 4 y 4 0. Đường tròn ngoại tiếp 2 2 1 5 25 tam giác HBC có phương trình là C : x y . Giả sử M 2;3 là trung điểm của cạnh 2 2 4 BC . Tọa độ đỉnh A là 3 1 1 A. A 5; .B. .C. A 3;1 .D. . A ;0 A 1; 2 2 2 Câu 41. Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình x2 2 m 1 x m2 2m 0 có hai nghiệm trái dấu, trong đó nghiệm âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn nghiệm dương là A. Vô số. B. 1.C. 2.D. 0. Câu 42. Cho Elip E có tiêu cự bằng 6 và đi qua điểm A 0;5 . Gọi S là diện tích lớn nhất của hình chữ nhật nội tiếp E . Khi đó 5 A. S 40 .B. .C. S 5 3 .4D. . S 34 S 10 34 2 Câu 43. Điều kiện cần và đủ của tham số m để phương trình 2 x2 2x 4 – 2m x2 2x 4 4m –1 0 có đúng hai nghiệm là é m 2 3 êm 2+ 3 Câu 44. Cho hình thoi ABCD có diện tích S 20 , một đường chéo có phương trình d : 2x y 4 0 và 5/6 - Mã đề 834
  6. D 1; 3 . Biết đỉnh A có tung độ âm. Tọa độ đỉnh A là A. A 5; 6 .B. .C. A 11; 1 .8D. . A 1;2 A 1; 2 b3 c3 a3 a2 Câu 45. Tam giác ABC thỏa mãn hệ thức b c a . Khẳng định đúng nhất về tam giác cos A C 3cos B 1 ABC là A. Tam giác ABC cân.B. Tam giác đều. ABC C. Tam giác ABC vuông.D. Tam giác vuông cân. ABC Câu 46. Cho đường tròn C : x2 y2 4x 2y 1 0 và đường thẳng d có phương trình x y 1 0 . Gọi M a;b là điểm thuộc đường thẳng d sao cho từ M kẻ được hai tiếp tuyến vuông góc đến C . Khi đó A. a2 4 .B. .C. a .2D. 2 . a b a2 b2 4 Câu 47. Ta biết rằng Mặt Trăng chuyển động quanh Trái Đất theo một quỹ đạo là một elip mà Trái Đất là một tiêu điểm. Elip có chiều dài trục lớn và trục nhỏ lần lượt là 769 266 km và 768 106 km . Tính khoảng cách ngắn nhất từ Trái Đất đến Mặt Trăng, biết rằng các khoảng cách đó đạt được khi Trái Đất và Mặt Trăng nằm trên trục lớn của elip, ta được kết quả là A. 363 517 km .B. 384 053 .C. k m 384 .6D.3 3 km . 363 518 km Câu 48. Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn f x ax2 bx c 0 với mọi x ¡ . Giá trị nhỏ nhất 4a c F của biểu thức F là min b A. Fmin 1 .B. .C. Fmin . D.2 . Fmin 3 Fmin 5 Câu 49. Số giá trị nguyên thuộc đoạn  20;20 của tham số a để bất phương trình (x 5)(3 x) x2 2x a nghiệm đúng với mọi x  5;3 là A. 15 .B. .C. .D. . 10 36 16 Câu 50. Từ hai vị trí A, B của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh C của một ngọn núi. Biết rằng độ cao AB 70m , phương nhìn AC tạo với phương nằm ngang một góc 300 , phương nhìn BC tạo với phương nằm ngang một góc 15030' . Ngọn núi có độ cao so với mặt đất gần nhất với giá trị sau A. 234m . B. 165m . C. 135m . D. 195m . HẾT 6/6 - Mã đề 834