Đề thi khảo sát đầu năm môn Toán Lớp 12 - Mã đề 209 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Yên Phong 2

doc 5 trang thaodu 2150
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát đầu năm môn Toán Lớp 12 - Mã đề 209 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Yên Phong 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_khao_sat_dau_nam_mon_toan_lop_12_ma_de_209_nam_hoc_20.doc
  • xlsxĐÁP ÁN,TOÁN12.xlsx

Nội dung text: Đề thi khảo sát đầu năm môn Toán Lớp 12 - Mã đề 209 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Yên Phong 2

  1. SỞ GD& ĐT BẮC NINH ĐỀ THI KHẢO SÁT ĐẦU NĂM TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 2 Năm học: 2019 - 2020 Môn: TOÁN 12 Mã đề thi: 209 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: SBD: sin 2x 2cos 2x Câu 1: Trong tập giá trị của hàm số: y có bao nhiêu giá trị nguyên? sin 2x cos 2x 2 A. .4 B. .1 C. .2 D. 3. 10 2 Câu 2: Số hạng không chứa x trong khai triển x là x 5 5 5 5 5 5 A. . C10.2 B. .C10.2 C. . C10 D. .C10 Câu 3: Cho hình lập phương ABCD.A1B1C1D1 ( Tham khảo hình vẽ bên ). A1 D1 B1 C1 A D B C Mệnh đề nào sau đây đúng?          D.    A. AC1 AA1 AD . B. AC1 AA1 AB . C. AC1 AB AD . AC1 AA1 AD AB . 2 n 1 Câu 4: Số tự nhiên n thỏa mãn An Cn 1 5 là A. .n 3 B. .n 6 C. .n 5 D. .n 4 2x2 x 7 Câu 5: Cho hàm số y . Tập nghiệm của phương trình y 0 là x2 3 A. . 3;1 B. .1;3 C. . 3; 1 D. . 1;3 Câu 6: Tìm giới hạn M lim x2 4x x2 x . Ta được M bằng x 3 1 3 1 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 Câu 7: Hàm số y 4 11cos3 x có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên ? A. .13 B. .14 C. .23 D. .15. Câu 8: Cho lim f x 2 . Tính lim f x 4x 1 . x 3 x 3 A. 11. B. 5 . C. .6 D. 9 . Trang 1/5 - Mã đề thi 209
  2. Câu 9: Cho hàm số f x x3 3mx2 12x 3 với m là tham số thực. Số giá trị nguyên của m để f x 0 với x ¡ là A. 5 . B. 1. C. 3 . D. 4 . 3.2n 1 2.3n 1 Câu 10: Tính giới hạn lim . 4 3n 3 6 A. . B. . C. 6 . D. 0 . 2 5 Câu 11: Cho hàm số y f (x) có đạo hàm tại x0 là f (x0 ) . Khẳng định nào sau đây là sai? f (x x0 ) f (x0 ) f (x) f (x0 ) A. .f (x0 ) lim B. .f (x0 ) lim x x x x 0 x x0 0 x x0 f (h x0 ) f (x0 ) f (x0 x) f (x0 ) C. .f (x0 ) lim D. .f (x0 ) lim h 0 h x 0 x Câu 12: Cho hàm số y sin2 x . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 4y y '' 2 . B. 2y y '' 2 cos 2x . 4 C. 4y y '' 2 . D. 2y ' y '.tanx 0 . 1 Câu 13: Cho hàm số y có đồ thị C . Gọi là tiếp tuyến của C tại điểm M 2;1 . Diện tích x 1 của tam giác được tạo bởi và các trục tọa độ bằng : 3 9 A. . B. . C. 3 . D. 9 . 2 2 Câu 14: Cho hai mặt phẳng P và Q song song với nhau. Mệnh đề nào sau đây sai? A. Đường thẳng d  P và d  Q thì d//d . B. Mọi đường thẳng đi qua điểm A P và song song với Q đều nằm trong P . C. Nếu đường thẳng cắt P thì cũng cắt Q . D. Nếu đường thẳng a  Q thì a// P . x2 3x 2 khi x 2 Câu 15: Tìm các giá trị của tham số m để hàm số f x x2 2x liên tục tại điểm mx m 1 khi x 2 x 2 . 1 1 1 1 A. m . B. m . C. m . D. m . 2 6 2 6 Câu 16: Từ một tập gồm 10 câu hỏi, trong đó có 4 câu lí thuyết và 6 câu bài tập, người ta tạo thành các đề thi. Biết rằng một đề thi phải gồm 3 câu hỏi trong đó có ít nhất một câu lí thuyết và 1 câu bài tập. Hỏi có thể tạo được bao nhiêu đề khác nhau? A. .60 B. .36 C. .96 D. .100 x 1 2 a a Câu 17: Biết lim ( là phân số tối giản). Tình a b 2019 . x 3 x 3 b2 b A. 2023. B. 2022 . C. 2024 . D. 2021. Câu 18: Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số được lập thành từ các chữ số 1,2,3,4,5,6,7,8,9 ? 5 9 5 5 A. .C9 B. .5 C. .9 D. .A9 Câu 19: Phương trình nào sau đây vô nghiệm ? Trang 2/5 - Mã đề thi 209
  3. C. 2cos2 x cos x 1 0 A. .3sin x 2 0 B. .sin x 3 0 D. .tan x 3 0 . Câu 20: Số nghiệm của phương trình sin 5x 3 cos5x 2sin 7x trên khoảng ;0 là 2 A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 21: Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây? i) Hình hộp đứng có đáy là hình vuông là hình lập phương ii) Hình hộp chữ nhật có tất cả các mặt là hình chữ nhật iii) Hình lăng trụ đứng có các cạnh bên vuông góc với đáy iv) Hình hộp có tất cả các cạnh bằng nhau là hình lập phương A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 4 . Câu 22: Cho cấp số cộng un với u17 33 và u33 65 thì công sai bằng A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 2 . Câu 23: Giải phương trình sau 2cos x- 2 = 0 . B. x = ± + k2 ,k Î ¢ C. x = - + k2 ,k Î ¢ A. .x = + k2 ,k Î ¢ 4 4 D x = ± + k ,k Î ¢ 4 4 . . Câu 24: Tính độ dài đường cao của tứ diện đều cạnh a . a 6 a 6 a 6 a 2 A. . B. . C. . D. . 3 6 9 3 Câu 25: Nghiệm đặc biệt nào sau đây là sai? A. .sin x 0 x k B. .sin x 1 x k2 2 C. .sin x 1 x k2 D. sin x 0 x k2 2 Câu 26: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x4 4x2 5 tại điểm có hoành độ x 1. A. y 4x 6. B. y 4x 6. C. y 4x 2. D. y 4x 2. Câu 27: Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y 3cos x 4 là A. .5 B. .6 C. .8 D. .7 Câu 28: Có 3 cây bút đỏ, 4 cây bút xanh trong một hộp bút. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra một cây bút từ hộp bút? A. .7 B. .4 C. .12 D. .3 Câu 29: Cho hai đường thẳng song song d và d ' . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? A. Có vô số phép tịnh tiến biến d thành d '. B. Có đúng một phép tịnh tiến biến thành . d d ' C. Phép tịnh tiến theo véc tơ v có giá vuông góc với đường thẳng d biến d thành d '. D. Có hai phép tịnh tiến biến d thành d '. Câu 30: Trong mặt phẳng có 5 điểm là các đỉnh của một hình ngũ giác đều. Hỏi tổng số đoạn thẳng và tam giác có thể lập từ 5 điểm trên là A. .10 B. .80 C. .40 D. .20 x2 + bx + c Câu 31: Biết lim = 8. (b,c Î ¡ ). Tính P = b + c. x® 3 x- 3 A. P = - 11. B. P = - 12. C. P = - 13. D. P = 5. Câu 32: Cho dãy số un có u1 u2 1 và un 2 un 1 un ,n ¥ * . Tính u4 . A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 3 . Trang 3/5 - Mã đề thi 209
  4. Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M là một điểm thuộc đoạn SB . Mặt phẳng ADM cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là A. Hình thang. B. Hình chữ nhật. C. Hình bình hành. D. Tam giác. Câu 34: Cho hình chópS.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD và BC . K,F lần lượt là trung điểm của AB và CD . Giao tuyến của SMN và SAC là A. .SF B. SK . C. SD . D. SO . Câu 35: Cho hình lập phương ABCD.A B C D . Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng BC ? A. A D . B. AC . C. BB . D. .AD x2 - 2x- 3 Câu 36: Giá trị của lim là: x® - 1 x2 - 1 A. 1. B. - ¥ . C. 2. D. 0. Câu 37: Đạo hàm của hàm số y x.sin x bằng A. .y sin x x.cos x B. .y x.cos x C. .y x.cos x D. .y sin x x.cos x Câu 38: Cho hình chópS.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với đáy ABCD và SA 2a . Tính cosin của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAD) ? 30 6 1 6 A. . B. . C. . D. . 6 5 6 6 1 Câu 39: Một vật chuyển động theo quy luật s = t 3 - t 2 + 9t với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc 3 vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu ? 25 A. 109(m/ s). B. 71(m/ s). C. (m / s). D. 89(m/ s). 3 Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với AB / /DC và AB 2DC . Gọi O là giao điểm của AC và BD , G là trọng tâm tam giác SBC , H là giao điểm của DG và SAC . Tỉ số GH bằng GD 1 3 2 2 A. . B. . C. . D. . 2 5 3 5 Câu 41: Hàm số có tập xác định D ¡ là 1 A. .y tan x B. .y cot x C. .y D. .y cos x sin x Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình chữ nhật, tam giác SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa hai mặt phẳng SAB và SAD bằng A. 30 . B. 90 . C. 45. D. 60 . Câu 43: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , ảnh của điểm M (1; 2) qua phép vị tự tâm 0 tỉ số k 2 là 1 1 A. M ;1 . B. M (2; 4) . C. M ;1 . D. M ( 2;4) . 2 2 Câu 44: Biết hàm số y 5sin 2x 4cos5x có đạo hàm là y asin 5x bcos 2x . Giá trị của a b bằng A. 30 . B. 10. C. 1. D. 9 . Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC bằng Trang 4/5 - Mã đề thi 209
  5. a 5 a 3 A. a . B. . C. . D. a 2 . 2 2 Câu 46: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC , AD . Biết AB CD a và a 3 MN . Góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng 2 A. 60 . B. 120 . C. 30 . D. 90 . Câu 47: Người ta sử dụng 7 cuốn sách Toán, 8 cuốn sách Vật lí, 9 cuốn sách Hóa học (các cuốn sách cùng loại giống nhau) để làm phần thưởng cho 12 học sinh, mỗi học sinh được 2 cuốn sách khác loại. Trong số 12 học sinh trên có hai bạn Tâm và Huy. Tính xác suất để hai bạn Tâm và Huy có phần thưởng giống nhau. 1 19 5 1 A. . B. . C. . D. . 22 66 18 11 Câu 48: Cho tập hợp M có 30 phần tử. Số tập con gồm 5 phần tử của M là 5 4 5 5 A. .30 B. .A30 C. .C30 D. .30 n 2 Câu 49: Cho dãy số u với u ,n 1. Tìm khẳng định sai. n n 3n 1 8 47 1 19 A. u . B. u . C. u . D. u . 10 31 50 150 3 10 21 64 Câu 50: Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai? A. Hình chóp tứ giác đều có các cạnh bên bằng nhau. B. Hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau. C. Hình chóp tứ giác đều có đáy là hình vuông. D. Hình chóp tứ giác đều có hình chiếu vuông góc của đỉnh lên đáy trùng với tâm của đáy. HẾT Trang 5/5 - Mã đề thi 209