Đề thi kiểm định chất lượng học sinh giỏi Lớp 8 môn Hóa học - Năm học 2010-2011 - Phòng GD và ĐT Tân Kỳ (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kiểm định chất lượng học sinh giỏi Lớp 8 môn Hóa học - Năm học 2010-2011 - Phòng GD và ĐT Tân Kỳ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_kiem_dinh_chat_luong_hoc_sinh_gioi_lop_8_mon_hoa_hoc.doc
Nội dung text: Đề thi kiểm định chất lượng học sinh giỏi Lớp 8 môn Hóa học - Năm học 2010-2011 - Phòng GD và ĐT Tân Kỳ (Có đáp án)
- Phòng gd&đt TÂN KỲ Đề THI KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG HSG LỚP 8 Năm học 2010-2011 Mụn thi: HOÁ HỌC Thời gian: 120 phỳt (khụng kể thời gian giao đề) Cõu 1: (4 điểm) 1. Một nguyờn tử R cú tổng số hạt là 46. Trong đú số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khụng mang điện là 14. a. Tớnh số hạt mỗi lại của nguyờn tử R b. Cho biết số electron trong mỗi lớp của nguyờn tử R c. Tớnh nguyờn tử khối của R, biết mp ≈ mn ≈1,013 đvC d. Tớnh khối lượng bằng gam của R, biết khối lượng của 1 nguyờn tử C là 1,9926.1023 gam và C= 12 đvC Cõu 2: (4 điểm) 1. Cõn bằng cỏc PTHH sau : 1) KOH + Al 2(SO4)3 K2SO4 + Al(OH)3 t0 2) FexOy + CO FeO + CO2 3) FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2 4) Al + HNO3 Al(NO3)3 + N2O + H2O 2. Cú 4 chất lỏng khụng màu đựng trong 4 lọ mất nhón : nước, natriclorua, natri hidroxit, axit clohidric. Hóy nờu phương phỏp nhận biết cỏc chõt lỏng trờn. Cõu 3: (4điểm) Nung 400gam đỏ vụi chứa 90% CaCO3 phần cũn lại là đỏ trơ. Sau một thời gian thu được chất rắn X và khớ Y a.Tớnh khối lượng chất rắn X biết hiệu suất phõn huỷ CaCO3 là 75% b. Tớnh % khối lượng CaO trong chất rắn X và thể tớch khớ Y thu được (ở đktc). Cõu 4: (4 điểm) Để hũa tan hết 2,94 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại là natri và kali thỡ cần vừa đủ 1,8 gam nước. a, Tớnh thể tớch khớ Hidro thu được (ở đktc). b, Tớnh khối lượng của cỏc bazo thu được sau phản ứng. c, Tớnh thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. Cõu 5: (4điểm) Dựng khớ H2 dư khử hoàn toàn 2,4 gam hỗn hợp CuO và FexOy cú số mol như nhau thu được hỗn hợp 2 kim loại. Hũa tan hỗn hợp kim loại này bằng dung dịch HCl dư, thoỏt ra 3 448cm H2 (đktc). Xỏc định cụng thức phõn tử của oxit sắt. Cho H=1, C=12, O=16, Na= 23, Mg=24, Al=27, S=32, Cl=35,5, K=39, Ca=40, Fe=56,Cu=64 Hết
- PHềNG GD& ĐT KỲ THI KSCL HỌC SINH GIỎI LỚP 8 TÂN KỲ NĂM HỌC 2010-2011 ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Cõu Đỏp ỏn Điểm Cõu 1 (4đ) a). Gọi số hạt proton, electron và nơtron lần lượt là p,e,n Theo đề ta cú: p + e +n = 46 (1) 0,25đ p + e = n + 14 (2) 0,25đ Lấy (2) thế vào (1): => n + n + 16 = 46 => 2n + 16 = 46 => n = (46-14) :2 = 16 0,5đ Từ (1) => p + e = 46 – 16 = 30 Mà số p=số e => 2p = 30 => p = e= 30 : 2 = 15 Vậy số hạt proton, electron và nơtron lần lượt là 15,15 và 16 1đ b) số electron trong mỗi lớp của nguyờn tử R: Lớp 1 cú 2e Lớp 2 cú 8e Lớp 3 cú 5e 0,5đ c) Nguyờn tử khối của R là : 15 . 1,013 + 16 . 1,013 ≈ 31,403 (đvc) 0,5đ d) Khối lượng tớnh bằng gam của 1 đvC là: (1,9926 . 1023 ) : 12 = 0,16605 .1023 (g) 0,5đ Khối lượng tớnh bằng gam của nguyờn tử R là : 0,16605. 1023 . 31,403 = 5,2145 .1023 (g) 0,5đ Cõu 2 (4 đ) 1. 1) 6KOH + Al2(SO4)3 3 K2SO4 +2 Al(OH)3 0,5đ t0 2) FexOy +(y-x) CO xFeO + (y-x)CO2 0,5đ 3) 4FeS2 +11 O2 2 Fe2O3 +8 SO2 0,5đ 4) 8 Al +30HNO3 8Al(NO3)3 + 3N2O +15 H2O 0,5đ 2. Trớch mỗi chất một ớt vào cỏc ống nghiệm rồi đỏnh số thứ tự Nhỳng lần lượt cỏc mẩu giấy quỳ tớm vào từng ống rồi quan sỏt : - Nếu chất nào làm quỳ tớm chuyển thành màu đỏ thỡ đú là axit 0,5đ clohidric. - Nếu chất nào làm quỳ tớm chuyển thành màu xanh thỡ đú là Natrihidroxit. 0,5đ
- - Khụng làm quỳ tớm đổi màu là nước và Natriclorua. Đun núng 2 ống nghiệm cũn lại trờn ngọn lửa đốn cồn: Nếu chất nào bay hơi hết khụng cú vết cặn thỡ đú là nước. 0,5đ Chất nào bay hơi mà vẫn cũn cặn là Natriclorua 0,5đ Cõu 3: (4đ) Khối lượng CaCO3 cú trong 400g đỏ vụi là : 90. 400. 360(g) 100 0,5đ PTHH: t0 CaCO3 CaO + CO2 100g 56g 44g 360g 201,6g 158,4g 0,75đ Vỡ hiệu suất phản ứng là 75% nờn : mCaO = 201,6 .75%= 151,2 gam 0,25đ mCO2= 158,4.75% = 118,8 gam. 0,25đ a, Theo định luật bảo toàn khối lượng ta cú: mđỏ vụi = mX + mY mà mY =mCO2= 118,8g m X = 400- 118,8= 281,2 g 1đ b, Chất rắn X gồm : CaO, CaCO3, đỏ trơ 151,2 => %mCaO= .100% 53,77% 281,2 0,75đ 118,8 * nCO2= 2,7mol 44 => VCO2= 2,7. 22,4= 60,48 lit 0,5đ Cõu 4 (4đ) 1,8 0,25đ a, Ta cú : nH2O= 0,1(mol) 18 Gọi a là số mol của Natri, b là số mol của Kali. Cỏc phản ứng xảy ra: 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 . (1) a a a/2 2K + 2H2O 2KOH + H2 . (2) b b b/2 0,5đ 23a 39b 2,94 Theo đề bài ta cú hệ PT: a b 0,1 0,5đ Giải ra ta được: a= 0,06; b= 0,04 0,25đ a b 0,1 0,25đ Từ (1) và( 2) nH2 = 0,05(mol) 2 2
- VH2= 0,05.22,4=1,12 lit 0,25đ b) Từ (1) nNaOH= 0,06 mol mNaOH= 0,06.40= 2,4 g 0,5đ Từ (2) nKOH= 0,04 mol mKOH= 0,04.56= 2,24 g 0,5đ 0,06.23 c) % m Na= .100% 46,94% 2,94 0,5đ 0,04.39 % m K= .100% 53,06% 2,94 0,5đ Cõu 5: (4đ) Gọi a là số mol của mỗi oxit trong hỗn hợp đầu. Khối lượng hỗn hợp oxit là : 80a +(56x +16y)a=2,4 (*) 0,25đ Cỏc PTHH xảy ra: t o CuO + H2 Cu + H2O (1) a a t o FexOy + y H2 x Fe + y H2O (2) a ax 0,75đ Hỗn hợp kim loại gồm Cu và Fe. Hũa tan hỗn hợp này vào dd HCl thỡ chỉ cú Fe phản ứng, Cu khụng tỏc dụng. Fe + 2HCl FeCl2 + H2 (3) ax ax Cu + HCl khụng phản ứng 0,5đ 0,5đ Theo phản ứng 3 ta cú ax= nH2= 0.448/22,4=0,02 (mol) ( ) Từ (*) và ( ) ta cú hệ phương trỡnh 80a (56x 16y)a 2,4 80 56x 16y 120 56x+16y+ 80= 120x ax 0,02 x 64x 80 y= . 1đ 16 Vỡ x, y là cỏc số nguyờn dương. Nờn ta lập bảng x 1 2 3 4 y <0 3 7 11 Loại Nhận Loại Loại Giỏ trị x= 2 , y=3 là hợp lý. Vậy cụng thức oxit của sắt là : Fe O 2 3 1đ Lưu ý : -Bài toỏn giải theo cỏch khỏc đỳng kết quả, lập luận hợp lý vẫn đạt điểm tối đa. -Nếu tớnh toỏn nhầm lẫn dẫn đến kết quả sai trừ ẵ số điểm dành cho nội dung đú. Nếu dựng kết quả sai để giải tiếp thỡ khụng chấm điểm cỏc phần tiếp theo. Khụng chấp nhận kết quả nếu sai bản chất húa học.